Monday, July 13, 2015

Hỏi về Địa điểm, Số điện thoại, Quê hương trong tiếng Trung giao tiếp

Bài này Trung tâm tiếng Trung giao tiếp Chinese sẽ giới thiệu tiếp với các bạn về cách đặt câu hỏi về địa điểm, số điện thoại, quê hương trong giao dịch, gặp đối tác bằng tiếng Trung. 

Hỏi thông tin không khó nhưng hỏi sao cho chuẩn, cho khéo léo, lịch sự nhất là với đối tác thì lại khác, cùng học nhé!

1. Hỏi về công ty
Gặp gỡ đối tác, trò chuyện, giao tiếp cơ bản là không tránh khỏi, vì thế những câu đầu tiên thường là quan tâm tới công ty đối tác thể hiện sự coi trọng của mình tới đối phương. Nếu đã học tiếng Trung giao tiếp thì những câu hỏi này cơ bản rất dễ mà thôi, ví dụ:


情景会话1:贵公司总部在哪儿? Tổng công ty ở đâu?


A: Wáng Jīnglǐ, qǐngwèn, guì gōngsī zǒngbù zài nǎr ? 王经理,请问,贵公司总部在哪儿?
Giám đốc Vương cho tôi hỏi tổng công ty ở đâu thế?


B: Nàikè Gōngsī zǒngbù zài Měiguó Élègāng Zhōu Bìfódūn Shì. Qǐ ngwèn, Yīngtè’ěr Gōngsī zǒngbù zài nǎr ? 耐克公司总部在美国俄勒冈州碧佛敦市。请问,英特尔公司总部在哪儿?
Tổng công ty Nike ở Beaverton, Oregon,Mĩ.Xin cho hỏi tổng công ty Intel’s ở đâu?



2. Hỏi về quê hương 
A: Zài Měiguó Jiāzhōu Guīgǔ. Wáng Jīnglǐ, nǐ shì Měiguórén ma ? 在美国加州硅谷。王经理,你是美国人吗?
Nằm ở thung lũng Silicon ở California,Mĩ.Giám đốc Vương ngài là người Mĩ phải không?


B: Bù, wǒ bú shì Měiguórén. 不,我不是美国人。
Không,tôi không phải là người Mĩ.


A: N àme, nǐ shì nǎ guó rén ? 那么,你是哪国人?
Thế ngài là người nước nào?


B: W ǒ shì Hánguórén. 我是韩国人。
Tôi là người Hàn Quốc.


A: N ǐ shì Hánguó nǎr de rén ? (Nǐ shì Hánguó nǎli rén ?) 你是韩国哪儿的人?(你是韩国哪里人?)
Ngài là người tỉnh nào của Hàn Quốc?


B: Wǒ shì Hánguó Shǒu’ěrrén. Nǐ ne, Lǐ zǒngcái ? Nǐ yě shì Há nguórén ba ? 我是韩国首尔人。你呢,李总裁?你也是韩国人吧?
Tôi là người Seul.Còn anh thì sao,Lý chủ tịch?Anh cũng là người Hàn Quốc chứ?


A: Bù, wǒ bú shì Hánguórén. Wǒ shì Rìběnrén. Wǒ shì Rìběn Dōngjīngrén. 不,我不是韩国人。我是日本人。我是日本东京人。
Không,tôi không phải là người Hàn Quốc.Tôi là người Tokyo,Nhật Bản.


B: Zhāng fùjīnglǐ, qǐngwèn nǐ shì Hánguórén háishì Rìběnrén ? 张副经理,请问你是韩国人还是日本人?
Phó giám đốc Trương xin cho hỏi anh là người Hàn Quốc hay Nhật Bản?


C: Wǒ bú shì Hánguórén, yě bú shì Rìběnrén. Wǒ shì Zhōngguórén. Wǒ de lǎojiā zài Zhōngguó Běijīng. Xiànzài wǒ zhù zài Měiguó Élègāng Zhōu Bōtèlán Shì. Nǐ ne, Liú fùzǒngcái? Nǐ shì nǎ guó rén?
我不是韩国人,也不是日本人。我是中国人。我的老家在中国北京。现在我 住在美国俄勒冈州波特兰市。你呢,刘副总裁?你是哪国人?
Tôi không phải là người Hàn Quốc cũng không phải là người Nhật Bản.Tôi là người Trung Quốc.Quê tôi ở Bắc Kinh,Trung Quốc.Hiện giờ tôi đang sống ở Portland, Oregon,Mĩ.Còn ngài thì sao phó chủ tịch Lưu?Ngài là người nước nào?


D: Wǒ shì Jiānádàrén. Wǒ de lǎojiā zài Jiānádà Wēngēhuá. Xiànzài wǒ zhù zài Měiguó Jiāzhōu Jiùjīnshān Shì.
我是加拿大人。我的老家在加拿大温哥华。现在我住在美国加州旧金山市。
Tôi là người Canada.Quê tôi ở Vancouver, Canada.Hiện nay tôi đang sống ở San Francisco, California, Mĩ.


3. Hỏi về số điện thoại


情景会话2:你的电话号码是多少? Số điện thoại của anh là bao nhiêu?


A: Nǐ hǎo. Zhè shì Nàikè Gōngsī Yàzhōubù. Qǐngwèn, nín zhǎo shéi ? 你好。这是耐克公司亚洲部。请问,您找谁?
Xin chào,đây là bộ phận Châu Á của công ty Nike.Xin hỏi ngài tìm ai?


B: Nǐ hǎo, xiǎojie. Wǒ zhǎo Yàzhōubù de Wáng Jīnglǐ. 你好,小姐。我找亚洲部的王经理。 Hi, Xin chào cô,tôi muốn nói chuyện với giám đốc Vương của bộ phận Châu Á.


A: Duìbuqǐ, Wáng jīnglǐ xiànzài bú zài zhèr. Tā qù Zhōngguó chū chāi le. 对不起,王经理现在不在这儿。他去中国出差了。
Xin lỗi,giám đốc Vương hiện tại không ở đây.Ông ấy đi công tác Trung Quốc rồi.


B: Xiànzài tā zài Zhōngguó shénme dìfang ? Tā zài Zhōngguó de di ànhuà hàomǎ shì duōshǎo ? 现在他在中国什么地方?他在中国的电话号码是多少?
Hiện giờ ông ấy ở chỗ nào Trung Quốc?Số điện thoại của ông ấy ở Trung Quốc là bao nhiêu?


A: Xiànzài tā zài Zhōngguó Běijīng. Tā zhù zài Běijīng Guójì Fàndi àn. Tā fángjiān de diànhuà hàomǎ shì: líng yāo yāo bā liù yāo líng li ù wǔ bā jiǔ liù qī jiǔ bā, zhuǎn yāo yāo bā líng (011-86-10-6589-6798, zhuǎn 1180). 现在他在中国北京。他住在北京国际饭店。他房间的电话号码是: 011-86-10-6589-6798,转1180。
Hiện giờ ông ấy ở Bắc Kinh-Trung Quốc.Ông ấy ở khách sạn Quốc tế Bắc Kinh.Số điện thoại phòng của ông ấy là 011-86-10-6589-6798 chọn đường dây 1180.


B: Tā yǒu shǒujī ma ? 他有手机吗?
Ông ấy có điện thoại cầm tay không?


A: Yǒu. Tā de shǒujī hàomǎ shì: yāo sān liù wǔ qī bā jiǔèr sān li ù bā (13657892368). 有。他的手机号码是:13657892368
Có,số điện thoại cầm tay của ông ấy là:13657892368.


B: Nǐ zhīdao tā Web design in Jacksonville shénme shíhou huí Měiguó ma ? 你知道他什么时候回美国吗?
Cô có biết bao giờ ông ấy về Mĩ không?


A: Xià ge xīngqī. 下个星期。
Tuần tới.


B: Xià ge xīngqī jǐ ? Jǐ yuè jǐ hào ? 下个星期几?几月几号?
Ngày mấy tuần tới?Là tháng mấy ngày mấy?


A: Xià ge xīngqīwǔ, jiǔyuè sānshí hào. 下个星期五,九月三十号
Thứ 6 tuần tới,ngày 30 tháng 9.


B: Xièxie. 谢谢
Cám ơn.


A: Bú kèqi. 不客气。
Không có chi.


Chúc các bạn học vui vẻ!

No comments:

Post a Comment