Showing posts with label học và dạy tiếng hoa cấp tốc. Show all posts
Showing posts with label học và dạy tiếng hoa cấp tốc. Show all posts

Friday, June 17, 2016

Cấu trúc tiếng Trung thông dụng ( p1 )

Chào Anh chị , đầu tuần chúng ta sẽ học gì nhỉ? Để củng cố thêm về phần ngữ pháp bài   hoc tieng hoa co ban   Hôm nay chúng ta học các cấu trúc tiếng Hoa phổ biến nhé! Mình sẽ viết rõ ràng cấu trúc và 1 số ví dụ , một vài các bạn theo đó đặt thêm nhiều ví dụ để thông thạo các cấu trúc này nhé! Chúc một vài bạn ngày mưới vui vẻ , đầu năm học gạt hái nhiều trái ngọt tiếng Trung Quốc .



1. chẳng phải được rồi sao  , sao phải / cần gì phải …..

。。。不就得了 , 何必。。。。bú jiù dé le , hé bì ……

vd : 把旧鞋修一修就得了,何必再花那么多钱买双新的呢?

bǎ jiù xié xiū yì xiū jiù dé le , hé bì zài huā nàme duō qián mǎi shuāng xīn de ne ?

sửa lại đôi giày cũ đó chẳng phải được rồi sao , sao phải mất tiền mua đôi mới làm gì nữa?

2.  Cũng được coi là , nhưng mà…..

。。。算得上,可是。。。。suàn de shàng , kě shì …..

vd : 我以前也算得上是美女,可是现在老了就不行了。

wǒ yǐ qián yě suàn de shàng shì měi nü , kě shì xiàn zài lǎo le jiù bù xíng le .

tao ngày trước cũng được coi là 1 người đẹp nhưng bây giờ già rồi không đẹp nữa rồi.
3. Không cần nói , chỉ nói thôi…..

。。。。不要说,就说。。。。把,。。。。bú yào shuō , jiù shuō … ba ,…..

vd: 不要说高级汉语考试,就说初级吧,她也没有取得好成绩。

bú yào shuō gāo jí hàn yǔ kǎo shì , jiù shuō chū jí ba , tā yě méi yǒu qǔ de hǎo chéng jì .

Không cần nói thi cao cấp tiêngs Hán chỉ nói thôi cấp đầu tiên nó cũng sẽ chả giành được tí thành tích nào rồi.

4. Tại sao lại không được chứ?…..

。。。。干吗不能。。。呢?gàn mǎ bù néng ….. ne ?

vd: 他能去,我干吗不能去呢?tā néng qù wǒ gàn mǎ bù néng qù ne ?

nó có thể đi sao tao lại không được đi chứ?

5. Nhưng đó đều là …. , ….. làm gì dám nghĩ đến

可那都是。。。,。。。哪感动那个心思?kě nà dōu shì ….., ….. nǎ gǎn dòng nà ge xīn si

vd : 可那都是有钱人家才买得起的东西,我一个穷学生哪感动那个心思?

kě nà dōu shì yǒu qián rén jiā cái mǎi de qǐ de dōng xi , wǒ yí ge qióng xué shēng nǎ gǎn dòng nà ge xīn si ?

nhưng đó đều là những người có tiền mới mua được những thứ đồ đó , 1 thằng sinh viên nghèo như tao thì làm gì nghĩ đến.

6. Cứ tiếp tục như vậy …. không thể không ….

照这样下去     非。。。不可。。。 zhào zhè yàng xià qù          fēi … bù kě ……

vd : 他天天玩儿电脑,照这样下去将来非变成废物不可。

tā tiān tiān wánr diàn nǎo , zhào zhè yàng xià qù jiāng lái fēi biàn chéng fèi wù bù kě .

cả ngày nó cứ nghịch máy tính như vậy, cứ tiếp tục thế này tương lai không thể không biến thành đồ bỏ đi.
7.  Không thể không……

让你不由得不 + V ràng nǐ bù yóu de bù + V

vd: 那地方简直太美了, 让你不由得不激动。nà dì fāng jiǎn zhí tài měi le , ràng nǐ bù yóu de bù jī dòng .

chỗ đó thật là tuyệt đẹp khiến mày không thể không kích động như vậy.

8. Không là vấn đề , chỉ cần …… là……

。。。不是问题, 只要。。。。就。。。。。bú shì wèn tí , zhǐ yào …. jiù …..

vd : 在我眼里,年龄不是问题,只要有爱美的心,这个人就是美的。

zài wǒ yǎn lǐ , nián líng bú shì wèn tí , zhǐ yào yǒu ài měi de xīn , zhè ge rén jiù shì měi de .

trong mắt tôi , tuổi tác không thành vấn đề , chỉ cần có tấm lòng yêu thương thì người đó chính là người đẹp nhất.Khóa  hoc tieng hoa giao tiep   online dành cho những mọi người không có thời gian tới   học tiếng Trung Hoa trực tiếp tại trung tâm tiếng Trung chinese

hoc tieng hoa co ban: một vài cấu trúc hay trong tiếng Trung Hoa

Lâu rồi không gặp các các bạn , có ai nhớ mềnh hem? Ngày hôm nay gặp lại mình sẽ gửi đến cho những các bạn một vài cấu trúc tiếng Trung Quốc hay nhất nhé. Vì trong quá trình  hoc tieng hoa co ban trên lớp hay ở một vài trung tâm tiếng Trung Quốc giáo viên luôn chú trọng vào một vài cấu trúc tiếng Hoa này và nhất là khi đi dịch thì các cấu trúc tiếng Trung này cũng rất quan yếu đấy nhé. Chúc một vài các bạn học tiếng Trung Hoa vui vẻ!



1. Tiềm ẩn nguy cơ……

隐伏着。。。危机。。。yǐn fú zhe ….. wēi jī ….

2. Trong lúc nguy cấp

处于危机之中 : chǔ yú wēi jī zhī zhōng

3. Nhẹ thì…. nặng thì…..

轻则。。。重则。。。。qīng zé …. zhòng zé……

4. Thách thức , khiêu chiến với ai

向 + 谁  + 发出挑战 :xiàng + shéi + fā chū tiǎo zhàn

5. Thu hút , hấp dẫn….

引起。。。 兴趣。。。。 yǐn qǐ ….. xìng qù

6. Nhận được sự quan tâm của ai

受/引起。。。 关注 : shòu yǐn qǐ …. guān zhù

7. Thu hút , hấp dẫn sự tò mò của ai đó

引起。。。。好奇 :yǐn qǐ …. hào qí

8. Tận hưởng niềm vui gì….

享受。。。。的乐趣 : xiǎng shòu … de lè qù

9. Tránh được nỗi khổ gì….

免去。。。 之苦。。。 miǎn qù …. zhī kǔ ….

Những cấu trúc hay trong tiếng Trung
Những cấu trúc hay trong tiếng Trung
10. Say mê cái gì…

对。。。产生。。。浓厚的兴趣: duì …. nóng hòu ….

11. học tập / làm việc trong điều kiện nào đó

在。。。 条件下。。。:zài …tiáo jiàn xià

12.  Đặt nền móng cho…

为。。。 打下。。。。基础 : wèi … dǎ xià …. jī chù

13.  Rút ra được bài học gì

吸取。。。。 教训 : xī qǔ …. jiào xùn

14. Từ bỏ ý nghĩ … ( ban đầu )

放弃。。。 念头 : fàng qì …. niàn tóu …

15.  Tiễn ai đó…

给 + 谁 + 送行 : gěi + shéi + sòng xíng

Khóa  hoc tieng hoa giao tiep   online dành cho các mọi người không có thời gian tới   học tiếng Trung trực tiếp tại trung tâm tiếng Trung chinese

hoc tieng hoa co banPhân biệt 指点 và 指示

Trong quá trình hoc tieng hoa co ban thì chúng ta gặp rất nhiều những từ đồng nghĩa với nhau, nhưng liệu cách sử dụng có giống nhau??? Bài hoc tieng hoa co ban ngày hôm nay chúng ta cùng nhau đi phân biệt 指点 và 指示 hai từ này nhé, để xem chúng có những điểm nào giống và khác nhau nhé!

Về cơ bản 2 từ này giống nhau ở chỗ là đều có nghĩa có người đứng ra chỉ cho phương hướng , phương pháp…. nhưng mức độ thâm sâu và hướng nghiêng về lại không giống nhau.

1. 指点 ( zhǐ diǎn  ): chỉ điểm , chỉ bảo

– nhấn mạnh sự chỉ ra , nêu ra cho ai đó biết , mức độ chỉ rất nhẹ.

vd : 小王耐心地指点我怎么在电脑里输入文字。

xiǎo Wáng nài xīn zhǐ diǎn wǒ zěnme zài diàn nǎo lǐ shū rù wén zi .

Tiểu Vương nhẫn nại chỉ cho tôi biết làm sao để nhập tiếng Trung trong máy tính.

– thường chỉ ai đó đứng sau chỉ chỉ trỏ trỏ chuyện xấu của người khác

vd: 有话当面说,别在背后指点。yǒu huà dāng miàn shuō , bié zài bèi hòu zhǐ diǎn .

có gì muốn nói thì nói ngay trước mặt , đừng có đứng sau lưng mà nói xấu.

Ngoài ra khi 指点 có nghĩa là chỉ ra cho ai đó biết điều gì thì có thể lặp lại là ” 指点指点” , còn nếu 指点 được dùng với nghĩa là có người đằng sau chỉ trỏ  khuyết điểm , sai lầm thì có thể lặp lại là “指指点点”.

vd:  我是新手,工作方面还不熟悉,请大家多指点指点我。

wǒ shì xīn shǒu , gōng zuò fāng miàn hái bú tài shú xī , qǐng dà jiā duō zhǐ diǎn zhǐ diǎn wǒ .

tôi là người mới , công việc vẫn chưa quen mong mọi người chỉ bảo thêm.

vd : 自从同学们都知道她在书店偷书的事之后,她总是感觉有人在她背后指指点点的。

zì cóng tóng xué men dōu zhī dào tā zài shū diàn tōu shū de shì zhī hòu , tā zǒng shì gǎn jué yǒu rén zài tā bèi hòu zhǐ zhǐ diǎn diǎn de .

kể từ sau khi mọi người  biết nó ăn trộm sách trong cửa hàng sách , nó luôn cảm thấy có người thường đứng sau chỉ chỉ trỏ trỏ vào nó.

2. 指示 ( zhǐ shì ) : chỉ thị

thường dùng để chỉ rõ phương pháp và nguyên tắc xử lý vấn đề , thường dùng với cấp trên  với cấp dưới hay trưởng bối với hậu bối , mức độ thể hiện rất sâu.

vd: 这件事必须按照上级的指示办理。zhè jiàn shì bì xū aǹ zhào shàng jí de zhǐ shì bàn lǐ .

chuyện này nhất định phải làm theo chỉ định của cấp trên.

vd: 公司总部指示:该部门经理必须就此事故写一份详细的报告。

gōng sī zǒng bù zhǐ shì : gāi bù mén jīng lǐ bì xū jiù cǐ shì gù xiě yí fèn xiáng xì de bào gào .

tổng bộ công ty chỉ thị : giám đốc bộ phận nhất định phải viết 1 bản báo cáo tường tận về sự cố này.

Khóa  hoc tieng hoa giao tiep   online dành cho một vài mọi người không có thời gian tới   học tiếng Trung Quốc trực tiếp tại trung tâm tiếng Trung Quốc chinese
 

 

hoc tieng hoa co ban: Cùng học các cụm tiếng Hoa ngắn ( p4 )

Bài hoc tieng hoa co ban qua những cụm tiếng Trung ngắn lần trước các bạn đã nhớ hết chưa? Hôm nay chúng ta cùng nhau tiếp tục hoc tieng hoa giao tiep qua những cụm tiếng Trung ngắn này nhé. Hy vọng chuỗi bài học tiếng Trung này sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình giao tiếp!



31. 数一数二 = 最突出的 :shǔ yī shǔ èr = zuì tū chū de .

hạng nhất hạng nhì , nổi bật nhất…

vd : 小兰做衣服的手艺在这里可是数一数二的。

xiǎo Lán zuò yī fu de shǒu yì zài zhè lǐ kě shì shǔ yī shǔ èr de .

tay nghề may quần áo của tiểu Lan ở đây được coi là hạng nhất hạng nhì.

32. 闹了半天 = 原来 :nào le bàn tiān = yuán lái

hóa ra là , thì ra….

vd : 闹了半天你们早就认识啊!nào le bàn tiān nǐ men zǎo jiù rèn shi ā !

thì ra 2 người đã quen biết nhau rồi.
33. 拿不出手 = 太小气 :ná bù chū shǒu = tài xiǎo qì

keo kiệt , nhỏ nhen….

vd : 这么轻德利吴克泰拿不出手了。zhè me qīng de lǐ wù kě tài ná bù chū shǒu le .

Qùa nhẹ như vậy đúng thật là keo kiệt quá.

34. 二话没说 = 二话不说 :èr huà méi shuō = èr huà bù shuō

không nói lời nào, dứt khoát làm gì đó

vd : ;刘先生二话没说就把钱借给了他。liú xiān shēng èr huà méi shuō jiù bǎ qián jiè gěi le tā .

Ông Lưu không nói lời nào liền lấy tiền cho nó mượn.

35. 有两下子= 有本事:yǒu liǎng xià cì = yǒu běn shì

có bản lĩnh …

vd : 马俊仁教练就是有两下子,徒弟个个优秀。

mǎ jūn rén jiào liàn jiù shì yǒu liǎng xià cì , tú dì gē gē yōu xiù .

Huấn luyện viên Mã Quân Nhân rất có bản lĩnh , học trò của ông ta ai cũng rất xuất sắc.
36.  好不热闹 = 很热闹 : hǎo bú rè nào = hěn rè nào

rất náo nhiệt …

vd : 进入 7 月份, 空调市场的销售好不热闹。 jìn rù 7 yuè fèn , kōng tiáo shì chǎng de xiāo shòu hǎo bú rè nào .

bước vào tháng 7, thị trường tiêu thụ điều hòa rất náo nhiệt.

37. 聚精会神 = 精神十分集中,专心 :jù jīng huì shén = jīng shén shó fēn jí zhōng , zhuān xīn .

tập trung tinh thần , chuyên tâm ….

vd : 大家聚精会神地观看表演. dà jiā jù jīng huì shén de guān kàn biǎo yǎn .

mọi người chuyên tâm xem biểu diễn.

38. 无可奈何 = 没办法 :wú kě nài hé = méi bàn fǎ .

không còn cách nào khác …

vd : 我也无可奈何才这样做。wǒ yě wú kě naì hé cái zhè yàng zuò .

tôi không còn cách nào khác mới phải làm như vậy.
39. 无论如何 = 不管怎么样 :wú kě nào hé = bù guǎn zěn me yàng

bất kể như thế nào , dù sao…

vd : 无论如何也得请他来一趟。wú lùn zěn me yàng yě děi qǐng tā lái yí tàng .

Bất luận thế nào cũng phải mời anh ta đến 1 chuyến.

40. 自始至终 = 从开始到最后 :zì shǐ zhì zhōng = cóng kāi shǐ dào xiàn zài

từ khi bắt đầu cho đến bây giờ…

vd : 开会时他自始至终都没说一句话。kāi huì shí tā zì shǐ zhí zhōng dōu méi shuō yí jù huà .

từ đầu đến cuối buổi họp hắn ta không nói 1 câu naoKhóa  hoc tieng hoa giao tiep   online dành cho một vài các bạn không có thời gian tới   học tiếng Trung trực tiếp tại trung tâm tiếng Hoa chinese

Khẩu ngữ phổ biến tiếng Trung Hoa ( p1 )

Học thuộc nhiều câu khẩu ngữ phổ biến trong lúc hoc tieng hoa co ban sẽ có ích cho khả năng nói của mọi người đạt đến trình độ điêu luyện , rõ ràng điêu luyện như thế nào thì bây giờ việc trước hết là mọi người cần phải học những cụm câu khẩu ngữ này. Sẵn sàng chưa những mọi người , khẩu ngữ tiếng Trung phần 1 bắt đầu nhé!



1. 包在我身上 : bāo zài wǒ shēn shàng = 我办事你放心 ( wǒ bàn shì nǐ fàng xīn )= 搞定 ( gǎo dìng )=交给我吧 ( jiāo gěi wǒ ba )= 不算什么 ( bú suàn shénme )

Không vấn đề gì , yên tâm giao cho tôi đi , nhất định….

vd : A : 晚上你买菜 ,做饭 ,接孩子啊!

/wǎn shàng nǐ mǎi cài , zuò fàn , jiē hái zi ā !/

buổi tối anh đi chợ , nấu ăn và đón con nhé!

B:包在我身上。

/bāo zài wǒ shēn shàng . /

em yên tâm để anh lo những việc đó.

2. 别拦着我 ( bié lán zhe wǒ ) = 别管我 ( bié guǎn wǒ )

 kệ taao , đừng có cản tao

vd : A : 小王啊,你想开点,别干傻事。

/xiǎo Wáng ā , nǐ xiǎng kāi diǎn , bié gàn shǎ shì ./

tiểu Vương mày nghĩ thoáng ra chút , đừng có làm chuyện rồ dại.

B:  别拦着我, 我死给他们看。

/bié lán zhe wǒ , wǒ sǐ gěi tāmen kàn ./

mày đừng có cản tao , tao chết cho chúng nó xem.

Khóa  hoc tieng hoa giao tiep   online dành cho những bạn không có thời gian tới   học tiếng Trung Hoa trực tiếp tại trung tâm tiếng Trung Hoa chinese
 
 

3. 不甘心 ( bù gān xīn )= 不甘休 (bù gān xiū )  = 不服气 ( bù  fú qì ) = 死不瞑目 ( sǐ bù míng mù : chết không nhắm mắt )

 Không cam tâm , không phục

vd : A : 你就比他慢半步 ,没得第一。

/nǐ jiù bǐ tā màn bàn bù , méi děi dì yī ./

thôi thì mày chậm hơn nó nửa bước đi , không cần phải đứng thứ nhất.

B: 唉 , 我实在不甘心。

/āi , wǒ shí z̀i bù gān xīn . /

hey , tao thực không cam tâm.
4. 这回看你的了 ( zhè huí lkàn nǐ le ) = 全仗你了 ( quán zhàng nǐ le )

Lần này phải xem mày thể hiện rồi , trông cậy vào mày hết đấy.

vd : A: 老李呀 ,去了三拔人 ,都没做成这笔生意,这回看你的了。

/lǎo lǐ yā , qù le sān bá rén , dōu méi zuò chéng zhè bǐ shēng yì , zhè huí kàn nǐ de le ./

Ông Lý đi 3 lần rồi mà vẫn không hoàn thành chuyện làm ăn này , lần này trông cậy vào câu rồi.

B: 感谢领导信任,我一定圆满完成任务。

/gǎn xiè lǐng dǎo xìn rèn , wǒ yí dìng yuán mǎn wán chéng rèn wù ./

cảm ơn sự tín nhiệm của lãnh đạo ,tôi nhất định sẽ hoàn thành tốt đẹp nhiệm vụ.

5. 丑话说在前头 ( chǒu huà shuō zài qián tóu ) = 话要说清楚 ( huà yào shuō qīng chu )

phải nói trước

vd : A:丑话说在前头,向我借钱,得还两倍。

/chǒu huà shuō zài qián tóu , xiàng wǒ jiè qián , děi huán liǎng bèi/

Tao phải nói trước , mày mượn tiền tao sẽ phải trả gấp đôi đấy.

B:啊! 可是。。。那我少借点吧. ā !

/kě shì …. nà wǒ shǎo jiè diǎn ba ./

hả ! nhưng mà … vậy thì tao chỉ mượn ít thôi.
6. 吊人胃口 ( diao rén wèi kǒu ) = 下次再说 ( xià cì zài shuō : để sau hẵng nói )

trêu ngươi , để sau hẵng nói…

vd : A:这个电视剧一天放一集,一到关键地方就打住!

/zhè ge diàn shì jù yì tiān fàng yì jí , yí dào guān jiàn dì fāng jiù dǎ zhù ./

cái bộ phim này 1 ngày chỉ cho ra 1 tập , hễ cứ đến chỗ hay thì hết phim.

B:这叫吊人胃口。

/zhè jiào diào  rén wèi kǒu . /

đây gọi là trêu ngươi nhau đây mà.

Khẩu ngữ phổ biến tiếng Trung ( p3 )

Học tiếng Trung ngoài việc học từ vựng tiếng Trung, hoc tieng hoa co ban qua những câu khẩu ngữ phổ biến cũng là một cách tốt để nâng cao khả năng giao tiếp. Vậy nên mình sẽ tổng hợp một chuỗi bài hoc tieng hoa giao tiep qua những câu khẩu ngữ phổ biến. Hy vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn.

13. 顾不上啦 :gù bú shàng lā = 呆一头儿 : dāi yì tóur :không quan tâm

vd : A:老李呀,这么多病人,你怎么只照顾这一个呢?

lǎo lǐ ā , zhè me duō bìng rén ,nǐ zěnme zhǐ gù zhè yí gē ne ?

này lão lý , có biết bao nhiêu bệnh nhân thế kia mà sao mày chỉ quan tâm mỗi người này.

B:她是我女朋友!别人的病再重我也顾不上了。

tā shì wǒ nü péng yòu ! bié rén de bìng zài zhòng wǒ yě gù bú shàng le .

cô ấy là người yêu của tôi , người khác có bệnh nặng đến đâu tôi cũng không quan tâm.
14. 下不去手 :xià bú qù shǒu = 不忍心 (bù rěn xīn ) = 狠不下心来 ( hèn bú xià xīn lái ) : không nỡ ra tay

vd : A : 老大, 老二做了那么多坏事,炸死他是应该的。

lǎo dà , lǎo èr zuò le nàme duō huài shì , zhà sǐ tā shì yīng gāi de .

Lão đại , lão nhị làm bao nhiêu chuyện xấu , bóp chết nó cũng đáng.

B:应该是应该,还是有点下不去手啊。

yīng gāi shì yīng gāi , hái shì yǒu diǎn xià bú qù shǒu ā .

đáng thì đáng nhưng vẫn có chút không nỡ ra tay.

15. 一不留神 ( yī bubù liú shén )= 走神了 ( zǒu shén le ):không để ý

vd :A:哎,你在找什么?āi , nǐ zài zhǎo shénme ? này , mày đang tìm gì đấy?

B:嗨,我刚买了只猫,我那做饭呢,一不留神,它就没了!

hēi , wǒ gāng mǎi le zhī māo , wǒ nà zuò fàn ne , yī bù liú shén , tā jiù méi le !

hey , tao vừa mua 1 con mèo , nãy nấu cơm không để ý đã không thấy nó đâu rồi.
16. 话不能这么说 :huà bù néng zhè me shuō : không thể nói như vậy được

vd : A : 美国多好啊 ,又有钱,又厉害。

měi guó duō hǎo ā , yòu yǒu qián , yòu lì hài .

nước Mĩ tốt thật , vừa có tiền vừa lợi hại.

B: 老李呀, 话不能这么说,你不知道美国的钱是从哪儿来的。

lǎo lǐ yā , huà bù néng zhème shuō , nì bù zhī dào měi guó de qián shì cóng nǎr lái de .

này lão Lý, không thể nói như vậy được , mày không biết tiền của nước Mỹ từ đâu mà ra đâu.

17. 没见过你这种人 :méi jiàn guò nǐ zhè zhǒng rén : chưa từng gặp loại người nào như mày.

vd : A:喂,你怎么踩了人家的脚,连句“ 对不起”都不说呀?没见过你这种人!

wèi , nǐ zěn me cǎi le rén jiā de jiǎo , lián jù ” duì bù qǐ ” dōu bù shuō yā ? méi jiàn guò nǐ zhè zhǒng rén !

này , sao anh giẫm vào chân của tôi , đến 1 câu xin lỗi  cũng không có vậy ? chưa từng gặp loại người nào như anh.

B:咦, 车这么挤,又不是故意的,踩了就踩了呗, 我也没见过你这种人。

yí , lián zhème jǐ , yòu bú shì gù yì de , cǎi le jiù cǎi le bei , wǒ yě méi jiàn guò nǐ zhè zhǒng rén .

ơ , xe chật như thế , cũng không phải tôi cố ý , giẫm thì cũng đã giẫm rồi , tôi cũng chưa từng gặp loại người nào như anh.
18. 你算干什么的呀?nǐ suàn gàn shénme de yā ? = 你凭什么管我 ( nǐ píng shénme guǎn wǒ ): mày dựa vào cái gì mà quản tao

vd : A : 喂,你为什么随地吐痰。wèi , nǐ wèi shénme suí dì tù tán .

này , sao anh lại khạc nhở bừa bãi thế?

B: 你算干什么的呀?nǐ suàn gàn shénme de yā ?

anh dựa vào cái gì mà quản tôi.18. 你算干什么的呀?nǐ suàn gàn shénme de yā ? = 你凭什么管我 ( nǐ píng shénme guǎn wǒ ): mày dựa vào cái gì mà quản tao

vd : A : 喂,你为什么随地吐痰。wèi , nǐ wèi shénme suí dì tù tán .

này , sao anh lại khạc nhở bừa bãi thế?

B: 你算干什么的呀?nǐ suàn gàn shénme de yā ?

anh dựa vào cái gì mà quản tôi.

Học tiếng Trung Quốc từ vựng về xe hơi (Phần 2)

Ô tô đã trở thành công cụ giao thông tuyệt đối quen thuộc với mọi người . Có khả năng một vài vốn từ vựng về ô tô trong tiếng Việt những mọi người biết rất rõ nhưng không phải ai cũng biết một vài từ ấy trong   tiếng Hoa . Hôm nay , chúng ta cùng nhau  hoc tieng hoa co ban  với các vốn từ vựng về xe hơi nhé. Nó sẽ giúp các bạn mở rộng vốn hiểu biết về ngành này đấy nhé!



Các từ liên quan

汽车 /qìchē/ : Xe hơi
汽车库 /qìchēkù/ : Garage
汽车展厅 /qìchē zhǎntīng/ : Showroom ô tô
目录 /mùlù/ : Catalogue
名牌 /míngpái/ : Nhãn hàng
款式 /kuǎnshì/ : Kiểu dáng
设计 /shèjì/ : Thiết kế
颜色 /yánsè/ : Màu sắc

Bộ phận của xe hơi

车钥匙 /chē yàoshi/ : Chìa khóa xe
轮胎/lúntāi/ : Bánh xe
车盖 /chēgài/ : Mui xe
车门 /chēmén/ : Cửa xe
挡风玻璃 /dǎngfēngbōlí/ : Kính chắn gió
刮水器 /guāshuǐqì/ : Cần gạt nước

Khóa  hoc tieng hoa giao tiep   online dành cho những bạn không có thời gian tới   học tiếng Hoa trực tiếp tại trung tâm tiếng Trung chinese
 

前灯 /qiándēng/ : Đèn pha
尾灯 /wěidēng/ : Đèn hậu
转向指示灯 /zhuǎnxiàngzhǐshìdēng/ : Đèn xi-nhan
方向盘 /fāngxiàngpán/ : Vô lăng
安全带 /Ānquándài/ : Dây an toàn
刹车 /shāchē/ : Phanh
气囊 /qìnáng/ : Túi khí
后备箱 /hòubèixiāng/ : Cốp xe
后视镜 /hòushìjìng/ : Kính chiếu hậu
号牌 /hàopái/ : Biển số xe

hoc tieng hoa co ban hàng ngày

vốn từ vựng tiếng Trung Hoa chủ đề vốn từ vựng Mua Thuốc trong tiếng Trung Quốc

Ngày hôm nay  hoc tieng hoa co ban xin được gửi đến các bạn   từ vựng tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng Mua Thuốc trong tiếng Trung Hoa nhé! Chúc Anh chị cuối tuần vui vẻ!
 

生 活 万 花 筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU
求 医 问 药 Khám bệnh
买 药 Mua thuốc
1. 可以帮我配药吗?Kěyǐ bāng wǒ pèiyào ma?
Có thể kê toa thuốc giúp tôi không?
2. 请按照这种处方单开药。Qǐng ànzhào zhè zhǒng chǔfāng dān kāi yào.
Xin lấy thuốc theo toa này.
3. 这个药我一天要吃几次?Zhège yào wǒ yītiān yào chī jǐ cì?
Thuốc này uống 1 ngày mấy lần?
A:这个药我一天要吃几次?Zhège yào wǒ yītiān yào chī jǐ cì? Thuốc này uống 1 ngày mấy lần?
B:每次饭后一粒。 Měi cì fàn hòu yī lì. Uống 1 viên sau mỗi bữa ăn.
4. 那个是止痛药?Nàgè shì zhǐtòng yào?
Đó là thuốc giảm đau phải không?
5. 这个要是治什么的?Zhège yàoshi zhì shénme de?
Thuốc này trị bệnh gì?
6. 我想要感冒药。Wǒ xiǎng yào gǎnmào yào.
Tôi cần thuốc trị cảm.
7. 你有治头疼的药吗?Nǐ yǒu zhì tóuténg di yào ma?
Bạn có thuốc chữa đau đầu không?
8. 你有效果好的咳嗽药吗?Nǐ yǒu xiàoguǒ hǎo de késòu yào ma?
Bạn có thuốc nào trị ho tốt không?
A:你有效果好的咳嗽药吗?Nǐ yǒu xiàoguǒ hǎo de késòu yào ma? Bạn có thuốc nào trị ho tốt không?
B:这是最常用的药。Zhè shì zuì chángyòng di yào. Thuốc này là phổ biến nhất đó.
9. 有治疗消化不良的药吗?Yǒu zhìliáo xiāohuà bùliáng di yào ma?
Có thuốc trị khó tiêu không?
10. 我要一些药膏和绷带。Wǒ yào yīxiē yàogāo hé bēngdài.
Tôi cần một ít thuốc cao và băng dán.
Khóa     hoc tieng hoa giao tiep   và hoc tieng hoa co ban online   dành cho các bạn không có thời gian tới   hoc tieng trung   trực tiếp tại trung tâm,

Ngày hôm nay hoc tieng hoa co ban xin được giới thiệu với các bạn Chủ đề “Nhà máy điện”

Hôm nay   hoc tieng hoa co ban xin được giới thiệu với mọi người  Chủ đề “Nhà máy điện”

防震安全帽Fángzhèn ānquán mào: mũ bảo hộ chống va đập
污染程度Wūrǎn chéngdù: mức độ ô nhiễm
核动力Hédònglì: năng lượng hạt nhân
原子能Yuánzǐnéng: năng lượng nguyên tử
电源Diànyuán: nguồn điện
发电厂Fādiànchǎng: nhà máy điện
太阳能发电站Tàiyángnéngfādiànzhàn: nhà máy điện dùng năng lượng mặt trời
核电站Hédiànzhàn: nhà máy điện hạt nhân
发电站Fādiànzhàn: trạm phát điện
火力发电厂Huǒlìfādiànchǎng: nhà máy nhiệt điện
水力发电厂Shuǐlìfādiànchǎng: nhà máy thủy điện
核燃料Héránliào: nhiên liệu hạt nhân
余热Yúrè: nhiệt dư
热量Rèliàng: nhiệt lượng
热能Rènéng: nhiệt năng
三角连接Sānjiǎoliánjiē: nối tam giác
供暖锅炉Gōngnuǎnguōlú: nồi đun nóng
蒸汽锅炉Zhēngqìguōlú: nồi hơi
辐射式锅炉Fúshèshìguōlú: nồi hơi bức xạ
高压锅炉Gāoyāguōlú: nồi hơi cao áp
工业锅炉Gōngyèguōlú: nồi hơi công nghiệp
燃油锅炉Rányóuguōlú: nồi hơi đốt dầu
历史锅炉Lìshǐguōlú: nồi hơi đứng
蒸汽锅炉Zhēngqìguōlú: nồi súp de
冷却水Lěngquèshuǐ: nước làm lạnh
煤气道Méiqìdào: ống ga
烟囱Yāncōng: ống khói

hoc tieng hoa co ban  online   tại Hà Nội chúc những các bạn luôn giữ được niềm yêu thích học tiếng Trung Quốc

hoc tieng hoa co ban: Từ vựng NGÀNH HÀNG KHÔNG bằng tiếng Trung Quốc

Hôm nay   hoc tieng hoa co ban xin được gửi đến các mọi người   từ vựng tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng NGÀNH HÀNG KHÔNG trong tiếng Trung Hoa nhé! Chúc Anh chị cuối tuần vui vẻ!



1. Đầu máy bay机手 Jī shǒu
2. Cái chụp ăng ten của ra đa雷达天线罩Léidá tiānxiàn zhào
3. Buồng lái驾驶舱Jià shǐ cāng
4. Đồng hồ tốc độ空速机 Kōng sù jī
5. Máy đo thăng bằng人工水平仪 Réngōng shuǐpíngyí
6. Máy đo độ cao高度仪Gāodù yí
7. Máy xác định hướng侧向仪Cè xiàng yí
8. Máy lái tự động自动驾驶仪 Zìdòng jiàshǐ yí
9. Bàn đạp của bánh lái方向舵踏板 fāngxiàngduò tàbǎn
10. Bánh lái驾驶论 Jiàshǐ lùn
11. Cần lái驾驶杆jiàshǐ gǎn
12. Khoang động cơ引擎舱yǐnqíng cāng
13. Đèn bay航行灯 Hángxíng dēng
14. Cánh phụ副翼Fù yì
15. Cánh phụ (có tác dụng thay đổi hướng, thay độ cao)襟翼 Jīn yì
16. Cánh chủ主翼 Zhǔyì
17. Tấm ngăn luồng khí阻流板 Zǔ liú bǎn
18. Bánh lái để cất cánh và hạ cánh升降舵shēngjiàngduò
hoc tieng trung qua video
19. Bánh lái方向舵 Fāngxiàngduò
20. Bộ bánh máy bay主起落架 Zhǔ qǐ luòjià
21. Động cơ máy bay引擎 Yǐnqíng
22. Cái chụp che động cơ máy bay引擎罩 Yǐnqíng zhào
23. Lốp trước前论 Qián lùn
24. Cánh quạt螺旋桨 luóxuánjiǎng
25. Cánh quạt, rô to旋转翼 Xuánzhuǎn yì
26. Thanh chống cánh máy bay机翼翼撑 Jī yìyì chēng
27. Máy bay hai cánh (cánh kép)双翼飞机 Shuāngyì fēijī
28. Máy bay cánh đơn单翼飞机 Dān yì fēijī
29. Tàu lượn滑翔机 Huáxiángjī
30. Khinh khí cầu热气球 Rè qìqiú
31. Máy bay lên thẳng直升飞机 Zhí shēng fēijī
32. Tàu vũ trụ, phi thuyền飞船 Fēichuán
33. Máy bay phản lực 喷气机 Pēnqì jī
34. Máy bay chiến đấu战斗机 Zhàndòujī
35. Máy bay oanh tạc (ném bom)轰炸机hōngzhàjī
36. Thủy phi cơ水上飞机 Shuǐshàng fēijī
37. Máy bay airbus空中巴士 Kōngzhōng bāshì
38. Máy bay vận tải siêu âm tốc超音速运输机 Chāo yīnsù yùnshūjī
39. Máy bay boeing波音式飞机bōyīn shì fēijī
40. Máy bay concorde协和式飞机 Xiéhé shì fēijī
41. Máy bay lưỡng dụng trên nước trên bầu trời水陆两用飞机 Shuǐlù liǎng yòng fēijī
42. Máy bay chở khách客机 Kèjī
43. Máy bay vận tải运输机 Yùnshūjī
44. Máy bay chở hàng运货班机 Yùn huò bānjī
45. Máy bay một động cơ单发动机飞机 Dān fādòngjī fēijī
46. Máy bay hai động cơ双发动机飞机 Shuāng fādòngjī fēijī
47. Máy bay hạng nhẹ轻型飞机 Qīngxíng fēijī
48. Khoang hàng hóa货舱 Huòcāng
49. Cửa khoang舱门 Cāng mén
50. Khoang hành khách客舱 Kècāng
51. Cửa sổ trên máy bay舷窗口 Xián chuāngkǒu
52. Khoang hạng nhất一等舱 Yī děng cāng
53. Khoang hạng hai二等舱 Èr děng cāng
54. Ghế ngồi cơ động活动座椅 Huódòng zuò yǐ
55. Ghế ngồi có bệ phóng弹射座椅tánshè zuò yǐ
56. Dây an toàn 安全带 Ānquán dài
57. Nhà bếp厨房 Chúfáng
58. Phòng rửa mặt ở khoang sau后舱盥洗室 Hòu cāng guànxǐ shì
59. Cầu thang lên máy bay舷梯 Xiántī
60. Thân máy bay机身 Jī shēn
61. Cánh định vị安定翼 Āndìng yì
62. Dây lưng cứu hộ救生背带 jiùshēng bēidài
63. Áo cứu hộ救生背心 Jiùshēng bèixīn
64. Mặt nạ oxy氧气面罩 Yǎngqì miànzhào
65. Dù cứu hộ救生伞 Jiùshēng sǎn
66. Khoang treo bằng khinh khí cầu热气球吊艙 Rè qìqiú diào cāng
67. Khoang có bệ phóng弹射舱 Tánshè cāng
68. Trạm tập kết hàng không航空集散站 Hángkōng jísàn zhàn
69. Sân bay飞机场 Fēijī chǎng
70. Bản đồ tuyến bay hạ cánh cất cánh起落航线图qǐluò hángxiàn tú
71. Đèn bay航行灯 Hángxíng dēng
72. Đường băng跑道pǎodào
73. Hầm, kho để máy bay飞机库 Fēijī kù
74. Đường băng滑行道 Huáxíng dào
75. Đài chỉ huy指挥塔台 Zhǐhuī tǎtái
76. Máy nâng升降机 Shēngjiàngjī
77. Đường băng tạm thời临时飞机跑道 Línshí fēijī pǎodào
78. Đèn hiệu trên sân bay机场灯标 Jīchǎng dēng biāo
79. Mốc hiệu vô tuyến điện无线电航空信标 Wúxiàndiàn hángkōng xìn biāo
80. Dụng cụ chỉ thị hướng gió hình chữ t t型风向指示标 Xíng fēngxiàng zhǐshì biāo
81. Đèn soi vào sân bay进场灯 Jìn chǎng dēng
82. Nhân viên làm việc trên máy bay空勤人员 Kōngqín rényuán
83. Nhân viên làm việc trên sân bay地勤人员 Dìqín rényuán
84. Nhân viên quản lý không lưu航空管制员 Hángkōng guǎnzhì yuán
85. Bãi đậu của máy bay停机坪 Tíngjī píng
86. Tòa lầu trên sân bay机场大楼 Jīchǎng dàlóu
87. Phòng chờ máy bay候机室 Hòu jī shì
88. Phòng chờ để chuyển máy bay中转候机厅 Zhōngzhuǎn hòu jī tīng
89. Phòng nghỉ sau khi xuống máy bay 下机旅客休息室 Xià jī lǚkè xiūxí shì
90. Khu vực khách xuống máy bay下客区 Xià kè qū
91. Phòng nghỉ của khách đi máy bay上机旅客休息室 Shàng jī lǚkè xiūxí shì
92. Khách chuyển máy bay中转旅客 Zhōngzhuǎn lǚkè
93. Thang có tay vịn tự động自动扶梯 Zìdòng fútī
94. Nơi nhận hành lý行李领取处 Xínglǐ lǐngqǔ chù
95. Băng truyền hành lý行李传送带 Xínglǐ chuánsòngdài
96. Quầy kiểm tra vé验票台 Yàn piào tái
97. Công nhân bốc vác ở sân bay机场搬运工 Jīchǎng bānyùn gōng
98. Xe vận chuyển hành lý行李搬运车 Xínglǐ bānyùn chē
99. Cầu thang lên máy bay登机梯 Dēng jī tī
100. Cửa lên máy bay登机口 Dēng jī kǒu
101. Thẻ lên máy bay登机牌 Dēng jī pái
102. Giá vé máy bay飞机票价 Fēijī piào jià
103. Định mức hành lý mang theo miễn phí免费携带行李限额 Miǎnfèi xī dài xínglǐ xiàn'é
104. Công ty hàng không航空公司 Hángkōng gōngsī
105. Tuyến hàng không航线 Hángxiàn
106. Trọng lượng máy bay飞机的全重 Fēijī de quán zhòng
107. Xe bus trên không空中班车 Kōngzhōng bānchē
108. Máy bay hành khách bình thường普通客机 Pǔtōng kèjī
109. Máy bay chở khách cỡ lớn, sang trọng豪华大型客机 Háohuá dàxíng kèjī
110. Máy bay chở khách phản lực喷气式客机 Pēnqì shì kèjī
111. chuyến bay thứ…班次 Bāncì...
112. Thành viên tổ lái机组成员 Jīzǔ chéngyuán
113. Phi công 驾驶员 Jiàshǐ yuán
114. Cơ trưởng机长 Jī zhǎng
115. Lái phụ 副驾驶员 Fù jiàshǐ yuán
116. Kỹ sư máy机械师 Jīxiè shī
117. Nhân viên phục vụ服务员 Fúwùyuán
118. Tiếp viên hàng không空中小姐 Kōngzhōng xiǎojiě
119. Người quản lý trên máy bay事务长 Shìwù zhǎng
120. Khách đi máy bay乘客 Chéngkè
121. Khách cùng ngồi同座乘客 Tóng zuò chéngkè
122. Trạng thái bay飞行状况 Fēixíng zhuàngkuàng
123. Cất cánh起飞 Qǐfēi
124. Bay lên cao爬升 Páshēng
125. Bổ nhào俯冲 Fǔchōng
126. Lao xuống, hạ xuống俯冲下降 Fǔchōng xiàjiàng
127. Lăn bánh đi vào bãi đỗ下滑进场 Xiàhuá jìn chǎng
128. Bay lượn vòng đợi hạ cánh盘旋等待着陆 Pánxuán děngdài zhuólù
129. Tiếp đất罩底 Zhào dǐ
130. Hạ xuống mặt đất 着陆 Zhuólù
131. Hạ cánh khẩn cấp 紧急降落 Jǐnjí jiàngluò
132. Hạ cánh bắt buộc 强迫降落 Qiǎngpò jiàngluò
133. Tai nạn trên không 空难 Kōngnàn
134. Rơi坠落 Zhuìluò
135. Đụng độ trên không 空中相撞 Kōngzhōng xiāng zhuàng
136. Say máy bay 晕机 Yùnjī
137. Cướp máy bay 劫机 Jiéjī
138. Thủ tục đi máy bay 乘机手续 Chéngjī shǒuxù
139. Chuyến bay đúng giờ 航班正点 Hángbān zhèngdiǎn
140. Chuyến bay sai giờ 航班不正点 Shǐ fā jīchǎng
141. Sân bay (cất cánh) bay đi 始发机场
142. Sân bay đến到达机场 Dàodá jīchǎng
143. Tín hiệu dẫn đường引导标志 Yǐndǎo biāozhì
144. Kiểm tra an toàn安全检查 Ānquán jiǎnchá
145. Hành lý xách tay提取行李 Tíqǔ xínglǐ
146. Số hiệu chuyến bay航班号 Hángbān hào
147. Nơi bán vé售票处 Shòupiào chù

Nào cùng hoc tieng hoa co ban tại trung tâm tiếng hoa chinese. Chúc mọi người một ngày vui vẻ.

Luyện nghe tiếng Trung Hoa đơn giản và hiệu quả

Luyện nghe tiếng Hoa và luyện nói tiếng Hoa là một trong những khả năng cực kì khó khăn khi học tiếng Trung Hoa Giống như những ngôn ngữ khác. NÓI là kỹ năng quan yếu nhất trong ngôn ngữ. , hoc tieng hoa co ban mà không giao tiếp được thì sẽ không hình thành ngôn ngữ. tuy nhiên , nếu không NGHE được thì sẽ không nên nói tốt được, nói thê này cho các bạn dễ mường tượng, đối với những em bị bị điếc bẩm sinh thì ngôn ngữ sẽ không phát triển, ví dụ vậy thôi đừng nghĩ mình nói các bạn, , , , . Do đó, để nói tiếng Trung Hoa tốt thì phải có một phương pháp luyện nghe tiếng Trung Hoa hiệu quả.

Luyện nghe hoc tieng hoa co ban có 2 hình thức: Nghe thụ động nó có 1 cái tên hay hơn “ tắm ngôn ngữ " ” và nghe chủ động

2 thuật ngữ này tương đối cơ bản rồi ẻ

Trong quá trình học thì mình nghĩ các bạn nến kết hợp cả 2 với nhau,

1.Tắm ngôn ngữ:

Ưu điểm:

Nghe bất cứ lúc nào, bất cứ đâu

Không cần phải tập trung cao độ, vừa có thể làm việc khác

Nhược điểm : Nghe nhưng hầu như không hiểu mấy
Nắm bắt thông tin không nhiều

Mục đích : Cho tai làm quen với ngôn ngữ mới

2.Nghe chủ động

Ưu điểm: Chủ động nghe, nắm bắt được thông tin

Nhược điểm: Cần phải tập trung cao độ

Môi trường xung quanh thuận lợi cho việc nghe(không thể vừa nghe vừa làm việc khác)

Mục đích: Nghe để hiểu

Làm thế nào để nghe tiếng Trung hiệu quả?

Để nghe tiếng Nhật hiệu quả, trước tiên bạn cần làm là vứt cái đĩa nghe CD đi

Tại sao vậy?

Nếu bạn luyện nghe để thi thì bạn cày nó là OK, nhưng xét về lâu về dài nghe CD làm bạn “tù” như một cái máy, đến khi giao tiếp bạn cũng chả nói được hoặc nói như một cái máy, không tự nhiên


Tại sao vậy?

Với số lượng lớn các kênh của các đài khu vực, bên cạnh đó, ứng dụng cho phép them các kênh mà mình yêu thích, đây có lẽ là ứng dụng Radio duy nhất và cũng là đầu tiên cho phép người nghe làm điều này

Nghe cái này, bạn sẽ thấy nó cực kì thú vị, bởi vì nó là các chương trình được thay đổi nội dung hàng ngày hàng giờ, và hơn hết nó thực tế

Tại sao vậy?

No tích hợp trên SmartPhone, cái thằng này thì tính cơ động của nó cực kì cao: Chưa thấy có đứa nào không kè kè cái SmartPhone bên người - - - > Nghe bất cứ đâu, bất cứ khi nào, trong mọi hoàn cảnh

Có bác thắc mắc với em rằng cái này chỉ luyện nghe thụ động được thôi, chứ nghe chủ động làm sao?

Thoải mái đuê, đôi lúc nó còn tiện hơn bạn nghe trên máy tính (ngồi máy tính thì luyện nghe ít mà luyện chém gió thì nhiều- nó là một thiết bị gây mất tập trung, do sự hấp dẫn của thế giới ảo) , bởi lẽ, tính năng hẹn giờ thu âm và phát lại với 1 trong 3 chế độ: Nhanh, chậm và bình thường, phát lặp đi lặp lại 1 đoạn bất kì

Thời gian đầu làm việc này sẽ rất khó, vì nghe bạn không hiểu gì hoặc không hiểu được nhiều, đầu óc cảm giác bị ngu đi (cảm giác bạn đứng giữa 1 đám người xì xà xì xồ, chả hiểu gì thì chẳng ngu đi) . Nhưng ngày nào bạn cũng luyện, dù là khi đi vệ sinh hay là trước khi đi ngủ, dù đang quét nhà hay đang rửa bát thái rau… .nói chung là bất cứ khi nào bất cứ nơi đâu, thì sau 2 tháng bạn xem phim kiếm hiệp cũng phải hiểu 40%

Chúc các bạn thành công với hoc tieng hoa co ban

Wednesday, June 8, 2016

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành tài chính, ngân hàng (Phần 1)

một vài em hay thắc mắc nên học tiếng Hoa ở đâu và thường hỏi một vài câu hỏi như  :   học tiếng hoa quốc ở đâu tốt ,   , câu trả lời đều có tại Trung tâm tiếng Hoa chinese. Nào hãy khởi đầu bài học - Gần đây chúng tôi nhận được hồ hết phản hồi từ phía các bạn đọc có ý định được giúp đỡ   Học tiếng hoa căn bản , đặc biệt có đa số các bạn có ý định     hướng dẫn   những bí quyết học   tiếng Trung chuyên ngành hiệu quả . Hôm nay chúng tôi sẽ bật mí cùng các mọi người  trọn bộ từ vựng   tiếng Trung Quốc   dành cho sinh viên, người đi làm trong ngành   Tài chính, Kế toán, Ngân hàng, Quản trị kinh doanh.

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

1

Bản sao kê của ngân hàng

银行结单

yínháng jié dān

2

Chi nhánh ngân hàng

分行

fēnháng

3

Chiết khấu ngân hàng

银行贴现

yínháng tiēxiàn

4

Chủ ngân hàng

银行家

yínháng jiā

5

Chú tịch ngân hàng

银行总裁

yínháng zǒngcái

6

Chuyển khoản ngân hàng

银行转帐

yínháng zhuǎnzhàng

7

Đổ xô đến ngân hàng (để rút tiền về)

挤兑

jǐduì

8

Đôi ngang

平价兑换货比

píngjià duìhuàn huò bǐ

9

Đồng tiền cơ bản

基本货币

jīběn huòbì

10

Đồng tiền mạnh

硬通币

yìng tōng bì

11

Đồng tiền quốc tế

国际货币

guójì huòbì

12

Đồng tiền thông dụng

通用货币

tōngyòng huòbì

13

Giám đốc ngân hàng

银行经理

yínháng jīnglǐ

14

Giấy gửi tiền, phiếu gửi tiền, biên lai tiền gửi

存款单

cúnkuǎn dān

15

Giấy hẹn trả tiền, lệnh phiếu

本票

běn piào

16

Giấy rút tiền

取款单

qǔkuǎn dān

17

Hối phiếu ngân hàng

银行票据

yínháng piàojù

18

Hợp tác xã tín dụng

信用社

xìnyòng shè

19

Hợp tác xã tín dụng nông nghiệp

农业信用社

nóngyè xìnyòng shè

20

Hợp tác xã tín dụng thành phố

城市信用社

chéngshì xìnyòng shè

21

Két sắt

安全信托柜

ānquán xìntuō guì

22

Khách hàng

顾客

gùkè

23

Kho bạc

金库

jīnkù

24

Khoản vay dài hạn

长期贷款

chángqí dàikuǎn

25

Khoản vay không bảo đảm

无担保贷款

wú dānbǎo dàikuǎn

26

Khoản vay không lãi

无息贷款

wú xī dàikuǎn

27

Lãi cố định

定息

dìngxī

28

Lãi không cố định

不固定利息

bù gùdìng lìxí

29

Lãi năm

年息

nián xī

30

Lãi ròng

纯利息

chún lìxí

31

Lãi suất ngân hàng

银行利率

yínháng lìlǜ

32

Lãi suất tiền mặt

现金利率

xiànjīn lìlǜ

33

Lãi tháng

月息

yuè xí

34

Lãi thấp

低息

dī xī

35

Máy báo động

报警器

bàojǐng qì

36

Máy rút tiền tự động, máy ATM

自动提款机

zìdòng tí kuǎn jī

37

Mở tài khoản

开户头

kāi hùtóu

38

Ngân hàng đại lý

代理银行

dàilǐ yínháng

39

Ngân hàng đầu tư

投资银行

tóuzī yínháng

40

Ngân hàng dự trừ

储备银行

chúbèi yínháng

41

Ngân hàng quốc gia

国家银行

guójiā yínháng

42

Ngân hàng thương mại

贸易银行, 商业银行

màoyì yínháng, shāngyè yínháng

43

Ngân hàng tiết kiệm

储蓄银行, 储蓄所

chúxù yínháng, chúxù suǒ

44

Ngân hàng tín thác

信托银行

xìntuō yínháng

45

Ngân hàng trung ương

中央银行

zhōngyāng yínháng

46

Ngày đáo hạn, ngày đến hạn thanh toán

存款到期

cúnkuǎn dào qí

47

Ngoại tệ

外币

wàibì

48

Người chi tiền, người trả tiền

支付人

zhīfù rén

49

Nười gửi tiết kiệm

存款人

cúnkuǎn rén

50

Người nhận tiền

收款人

shōu kuǎn rén