Saturday, June 25, 2016

26 tục ngữ bằng tiếng Trung hay và hot

Cuối tuần rồi chúng ta học gì hiện giờ đây nhỉ? Đổi chút nắng chút gió để cuộc đời nở hoa nào , Ngày hôm nay chúng ta cùng xem 26 câu tục ngữ Việt Nam trong tiếng Hoa đọc và viết thế nào nhé! Đây đầu là một vài câu mà thường hay mọi người vẫn hay dùng , chúng ta cũng phải bắt kịp thời đại để mở rộng tri thức nhỉ. Thôi không nói nhiều nữa, mời những các bạn cùng tiếng hoa vỡ lòng 26 tục ngữ bằng tiếng Trung Quốc hay và hot

1. Làm mướn không công, làm dâu trăm họ 为人作嫁
wèi rén zuò jià

2. Lấy chồng theo chồng 嫁 鸡 随 鸡 , 嫁 狗 随 狗
jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu

3. Lạ nước lạ cái 人 地 生疏 ; 人生 路 不 熟
rén dì / de shēngshū rénshēng lù bú / bù shú

4. Làm bộ làm tịch 装模做样
zhuāngmózuòyàng

5. Làm chơi ăn thật 垂 手 而 得
chuí shǒu ér dé / de / děi

6. Làm dâu trăm họ 为人作嫁 ( 众口难调 )
wèirénzuòjià zhòngkǒunántiáo

7. Làm khách sạch ruột 得了面皮 餓了肚皮
ài liǎo / le miàn pí é liǎo / le dùpí

8. Làm một mẻ, khỏe suốt đời 一 劳 永 逸
yī láo yǒng yì

26 tục ngữ bằng tiếng Trung hay và hot
26 tục ngữ bằng tiếng Trung hay và hot
9. Làm như gãi ghẻ; Chuồn chuồn chấm nước (hời hợt) 蜻蜓点水
qīngtíngdiánshuǐ

10. Làm như gãi ngứa 不痛不痒

bù tòng bù yǎng

11. Lá mặt lá trái, một dạ hai lòng; mặt người dạ thú 当 面 是 人 , 背后 是 鬼
dāng / dàng miàn shì rén bèi hòu shì guǐ

12. Làm như lễ bà chúa Mường 磨洋工
mó yáng gōng

13. Làm ra làm, chơi ra chơi 脚踏实地
jiǎo tà shí dì

14. Lành làm gáo, vỡ làm muôi 好 的 做 瓢 、 破 的 做 勺 ; 物 尽 其 用
hǎo / hào dì / de / dí zuò piáo pò dì / de / dí zuò sháo wù jìn / jǐn qí yòng

15. Lạt mềm buộc chặt (thả ra để bắt) 欲 擒 故 纵
yù qín gù zòng

26 tục ngữ bằng tiếng Trung hay và hot
26 tục ngữ bằng tiếng Trung hay và hot
16. Lạy ông tôi ở bụi này; chưa khảo đã xưng 不 打 自 招 ; 此 地 无 银 三 百 两
bú / bù dǎ / dá zì zhāo cǐ dì / de wú yín sān bǎi liǎng

17. Lấy dạ tiểu nhân đo lòng quân tử 以 小 人 之 心 , 度 君子 之 腹
yǐ xiǎo rén zhī xīn dù / duó jūnzǐ zhī fù

18. Lắm mối tối nằm không 筑 室 道 谋
zhù shì dào móu

19. Lắm sãi không ai đóng cửa chùa 和尚 多 了 山 门 没 关
héshang duō liǎo / le shān mén mò / méi guān

20. Lắm thầy nhiều ma 众口难调
zhòngkǒunántiáo

21. Lặn mất tăm hơi, biệt tăm biệt tích 石 沉 大海
shí / dàn chén dàhǎi

26 tục ngữ bằng tiếng Trung hay và hot
26 tục ngữ bằng tiếng Trung hay và hot
22. Làm phúc phải tội 好 心 不 得 好 报
hǎo / hào xīn bú / bù dé / de / děi hǎo / hào bào

23. Lấm la lấm lét, thậm thà thậm thụt 鬼鬼祟祟
guǐ guǐ suì suì

24. Lần này lần nữa; hết lần này đến lần khác 一 而 再 , 再 而 三
yī ér zài zài ér sān

25. Lập lờ đánh lận con đen 移 花 接 木 ; 滥 竽 充数
yí huā jiē mù làn yú chōngshù

26. Làm trò cười cho thiên hạ 出洋相
chūyángxiàng

tiếng hoa vỡ lòng

No comments:

Post a Comment