Showing posts with label học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc. Show all posts
Showing posts with label học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc. Show all posts

Sunday, June 19, 2016

Học tiếng Trung với “听说tīng shuō,据说jù shuō,传说chuán shuō”

Các bài  học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc trước chúng ta đã học quá nhiều từ vựng,rất nhiều cấu trúc hay và thường sử dụng trong cả văn nói , văn viết các bạn có chăm chỉ học hết được không? Hôm nay mình tiếp tục gửi đến các bạn 3 mẫu câu “听说 tīng shuō,据说 jù shuō,传说 chuán shuō” đều có nét nghĩa như nhau, nhưng sử dụng chúng như thé nào nhỉ? Cụ thể thì mời các bạn đọc phần dưới đây để hiểu rõ hơn. Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ với bài viết của mình!



听说 :  “Nghe nói” biểu thị nghe người khác truyền đạt, không phải đích thân chứng thực nội dung.

据说 :  “Được biết” biểu thị căn cứ theo một số tài liệu văn hiến, báo chí truyền thông.v.v…

传说 : Tương truyền là lời nói mang màu sắc thần bí, trải qua diễn biến lâu dài.

1.听说 Nghe nói.

Vd : 听说这道题没人做得出来。

tīng shuō zhè dào tí méi rén zuò dé chū lái。

Nghe nói đề bài này không ai làm được.

Vd : 听说这棵树有上千年历史了。

tīng shuō zhè kē shù yǒu shàng qiān nián lì shǐ le 。

Nghe nói cây này có lịch sử hơn nghìn năm.

Vd : 我听说今天的客房都订完了。

wǒ tīng shuō jīn tiān de kè fáng dōu dìng wán le 。

Tôi nghe nói phòng khách hôm nay đã đặt hết rồi.

Vd : 听说办公室主任是个转业军人。

tīng shuō bàn gōng shì zhǔ rèn shì gè zhuǎn yè jūn rén。

Nghe nói Chủ nhiệm Văn phòng là một quân nhân chuyển ngành.

Vd : 你们听说老王辞职的事了吗?

nǐ mén tīng shuō lǎo wáng cí zhí de shì le ma?

Các bạn nghe nói việc ông Vương từ chức chưa ?

Vd : 谁听说过盲人摸象的故事?

shuí tīng shuō guò máng rén mō xiàng de gù shì?

Ai đã nghe qua chuyện người mù sờ voi chưa ?

 

2.据说 Được biết, theo người ta nói.

Vd : 据说以前这里是做城堡。

jù shuō yǐ qián zhè lǐ shì zuò chéng bǎo。

Được biết, trước đây chỗ này là làm thành lũy.

Vd : 据说转基因食品吃了对人体有害。

jù shuō zhuǎn jī yīn shí pǐn chī le duì rén tǐ yǒu hài。

Được biết, ăn thực phẩm  biến đổi  gen có hại đối với sức khỏe.

Vd : 据说梦里的内容跟现实是反的。

jù shuō mèng lǐ de nèi róng gēn xiàn shí shì fǎn de。

Theo người ta nói, nội dung trong giấc mơ là ngược với hiện thực.

Vd : 据说大部分女士都希望男士主动追求。

jù shuō dà bù fen nǚ shì dōu xī wàng nán shì zhǔ dòng zhuī qiú。

Được biết, đa số nữ giới mong nam giới chủ động theo đuổi.

Vd : 据说游泳有助于治疗颈椎病。

jù shuō yóu yǒng yǒu zhù yú zhì liáo jǐng zhuī bìng。

Được biết, bơi lội giúp điều trị bệnh khớp xương cổ.

Vd : 据说汉语是世界上最难学的语言之一。

jù shuō hàn yǔ shì shì jiè shàng zuì nán xué de yǔ yán zhī yī 。

Được biết, Hán ngữ là một trong những ngôn ngữ khó học nhất thế giới.

  • 传说 tương truyền, truyền thuyết.


Vd : 牛郎织女的故事只是个传说。

niú láng zhī nǚ de gù shì zhǐ shì gè chuán shuō 。

Câu chuyện Ngưu lang Chức nữ chỉ là một truyền thuyết.

Vd : 中国民间有许多古老的传说。

zhōng guó mín jiān yǒu xǔ duō gǔ lǎo de chuán shuō 。

Dân gian Trung Quốc có nhiều truyền thuyết cổ xưa.

Vd : 历史学家正在解密埃及金字塔传说。

lì shǐ xué jiā zhèng zài jiě mì āi jí jīn zì tǎ chuán shuō 。

Nhà sử học đang giải mã truyền thuyết Kim Tự Tháp Ai-cập.

Vd : 传说女娲是个人首蛇身的女神。

chuán shuō nǚ wā shì gè rén shǒu shé shēn de nǚ shén 。

Tương truyền Nữ Oa là Nữ thần đầu người thân rắn.

Vd : 杭州西湖有许多美丽的传说,其中《白蛇传》最为著名。

háng zhōu xī hú yǒu xǔ duō měi lì de chuán shuō,qí zhōng 《bái shé zhuàn》 zuì wéi zhù míng 。

Có nghĩa là : Hồ Tây Hàng Châu có nhiều truyền thuyết đẹp, trong đó “Bạch Xà chuyện” nổi tiếng nhất.

Khóa học học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc tại trung tâm tiếng Hoa Chinese dành cho đối tượng học viên bắt đầu xúc tiếp với   tiếng   trung. Đây sẽ là một vài tiếp xúc Lần đầu của người học với   tiếng   Trung.

Học tiếng Trung với cấu trúc ” 要(yào) 是(shì) … … 那(nà) 么(me) … … “

các bạn thấy việc   học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc   có khó không? Mình đã giới thiệu cho một vài mọi người rất nhiều mẫu câu hay một vài các bạn đã nhớ hết chưa? Hãy ôn lại thường xuyên để không bị quên nhé! và Hôm nay chúng ta sẽ học cấu trúc   ” 要(yào) 是(shì) … … 那(nà) 么(me) … … ” nhé! Chúc các bạn 1 ngày học tiếng Trung vui vẻ!



” 要(yào) 是(shì) …… 那(nà) 么(me) …… “

Có nghĩa là “Nếu……,vậy thì…….”, khi mệnh đề phụ nêu ra giả thiết, mệnh đề chính sẽ giải thích kết quả sản sinh trong tình trạng giả thiết này.

Vd : 年轻人要是不听长辈的劝告,那么定会闯祸。

nián qīng rén yào shì bù tīng zhǎng bèi de quàn gào , nà me dìng huì chuǎng huò

Nếu trẻ không nghe lời khuyên của bậc trên, thì nhất định sẽ gây họa.

Chúng ta học từ mới.

年轻人 nián qīng rén : trẻ, trẻ tuổi.

长辈 zhǎng bèi : bậc trên, bề trên.

劝告 quàn gào : khuyến cao, lời khuyên.

闯祸 chuǎng huò : gây họa.

Vd : 要是春节高速路不收费,那么很多人会选择自驾游。

yào shì chūn jié gāo sù lù bù shōu fèi , nà me hěn duō rén huì xuǎn zé zì jià yóu 。

Nếu Tết Nguyên đán đường cao tốc không thu lệ phí, thì sẽ có nhiều người lựa chọn tự lái xe đi du lịch.

春节 chūn jié : Tết Nguyên đán, Tết âm lịch.

高速路 gāo sù lù : đường cao tốc

收费 shōu fèi : thu tiền, thu lệ phí.

自驾游 zì jià yóu : tự lái xe đi du lịch.

Vd : 要是赶不上看奥运会现场直播,那么看重播也不错。

yào shì gǎn bú shàng kàn ào yùn huì xiàn chǎng zhí bō , nà me kàn chóng bō yě bú cuò

Nếu không kịp xem phát trực tiếp tại hiện trường Đại hội Thể thao Ôlimpic, vậy thì xem phát lại cũng hay.

赶不上 gǎn bú shàng : không kịp.

奥运会 ào yùn huì : Đại hội thể thao Ôlimpic.

现场直播 xiàn chǎng zhí bō : phát trực tiếp tại hiện trường.

重播 chóng bō : phát lại.

Vd : 要是有时间休假,那么我想去参观西藏布达拉宫。

yào shì yǒu shí jiān xiū jià , nà me wǒ xiǎng qù cān guān xī zàng bù dá lā gōng

Nếu có thời gian nghỉ phép, thì tôi muốn đi tham quan cung Pu-ta-la Tây Tạng.

休假 xiū jià : nghỉ phép.

参观 cān guān : tham quan.

西藏 xī zàng : Tây Tạng.

布达拉宫 bù dá lā gōng : Cung Pu-ta-la.

Khóa học học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc tại trung tâm tiếng Hoa Chinese dành cho đối tượng học viên bắt đầu xúc tiếp với   tiếng   trung. Đây sẽ là các tiếp xúc Lần đầu tiên của người học với   tiếng   Trung.

tiếng hoa giao tiếp cấp tốc Những cấu trúc khó không phải ai cũng biết ( p1 )

Sau quá trình tiếng hoa giao tiếp cấp tốc   dài dài, kể cả mọi người học chính quy ở trường hay ở   Trung tâm tiếng Trung Quốc   thì các bạn sẽ học tiếng Trung Hoa ở một trình độ cao hơn đó là học dịch.Trong quá trình dịch các bạn sẽ gặp những cấu trúc khó đến không ngờ. Bài học tiếng Hoa Hôm nay ad sẽ tổng hợp những cấu trúc gặp trong một vài văn bản dịch.   Hy vọng bài học này sẽ cải thiện khả năng dịch thuật của các bạn .



1,hòa nhập vào 融入  ( róng rù ) …
你国是如何融入经济全球化的?

nǐ  guó shì rú hé róng rù jīng jì quán qiú huà de ?

nước mày hòa nhập vào kinh tế toàn cầu hóa như thế nào?
hòa nhập kinh tế经济融合 ( jīng jì róng hé )
2,tương tự như…
跟…相似/差不多 gēn …. Xiāng sì / chà bù duō
类似… lèi sì …..
国货的质量根洋货的差不多。

guó huò de zhì liàng gēn yang huò chà bù duō

chất lượng hàng trong nước so với chất lượng hàng nước ngoài như nhau.

3,khác xa với…
大大不同于…/与…截然不同  dà dà bù tóng yú …. / yǔ ….jié rán bù tóng
今年的天气大大不同于往年.

Jīn tiān de tiān qì dà dà bù tóng yú wǎng nián .

Thời tiết hôm nay khác xa với thời tiết hôm qua.
Khác nhau xa
相差很远/差得很远/(悬殊)远远超过…

xiāng chà hěn yuǎn / chà de hěn yuǎn  / ( xuán shū ) yuǎn yuǎn chāo guò ….
4,quá độ lên, vượt lên…từ…
向…超过…/从…过渡到…. Xiàng … chāo guò / cóng … guò dù dào …
2007年越南向中国出口橡胶超过7亿美元。

5,hàng ngoại đổ vào…
洋货(大举)涌入/打入/进入…. yáng huò ( dà jǔ ) yǒng rù / dǎ rù / jìn rù ….
6, đóng góp vào
为…做出贡献/献策出力 wèi … zuò chū gōng xiàn / xiàn cè chū lì
A đóng góp vào B
A为B做出贡献/奉献 A wèi B zuò chū gōng xiàn / féng xiàn
改革开放20年越南为世界做出积极贡献。

Gǎi gé kāi fāng 20 nián yuè nán wèi shì jiè zuò chū jī jí gōng xiàn

20 năm cải cách mở cửa , Việt Nam rất tích cực trong việc đóng góp với Thế giới
Đóng góp nhỏ bé cho
为…贡献作出一份力量  wèi … gōng xiàn zuò chū yí fèn lì liàng
为…添砖加瓦(wèi …. Tiān zhuān jiā wǎ )

7,tạo điều kiện cho…
为…创造/提供顺利条件 wèi … chuāng zào / tí gōng shùn lì tiáo jiàn
Tạo cơ may cho…
为…创造/提供机会  wèi …. chuāng zào / tí gōng jī huì ….
Tạo điều kiện thuận lợi để thu hút đầu tư nước ngoài trở lại
为引进/吸收外资….提供方便  wèi yǐn jìn / xī shōu wài zī …tí gōng fāng biàn .
8,nhanh chóng tiếp cận với…
尽快向…靠拢/与…接轨,接近 jǐn kuài xiàng … kào lǒng / yǔ …. jiē guǐ
9,tỏ lòng chân thành với…
向…表示感谢/谢意 xiàng … biǎo shì gǎn xiè / xiè yì
向…道谢  xiàng … dào xiè
10,có đầy đủ những yếu tố…
具备…要素 jù bèi …. Yāo sù

Có đầy đủ tư cách 具备资格 jù bèi zī gé

Để học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc theo tình huống có phản xạ thật tốt đòi hỏi cách bạn phải quan tâm lắng nghe và nói thật nhiều

Thật ra học tiếng Trung hoa giao tiếp căn bản không khó đòi hỏi một vài bạn siêng năng một chút là OK. Sau đây là những bài về học  tiếng Trung hoa giao tiếp   cấp tốc theo tình huống thực tế

tiếng hoa giao tiếp cấp tốc các cấu trúc phức tạp không phải ai cũng biết ( p2 )

Sau khi học xong bài học tiếng Trung “ một vài cấu trúc phức tạp không phải ai cũng biết (p1) ” một vài bạn đã thấy khả năng dịch của mình được nâng cao chưa?  những cấu trúc này là các cấu trúc trong quá trình học dịch mình và những mọi người cùng lớp đều gọi nó là các cấu trúc phức tạp đến bất ngờ. Mình đã tổng hợp lại và chia sẻ để mọi người cùng học hoc tieng hoa giao tiep cap toc



11,A tùy thuộc vào B
A受B的制约/支配  A shòu B de zhì yuē / zhī pèi
A取决于B  A qǔ jué yú B
A由B来决定   A yóu B lái jué dìng
12,điểm xuyết bởi…
景观把…点缀得更加好看 jǐng guān bǎ …diǎn zhuì de gèng jiā hǎo kàn
B点缀着A …    B diǎn zhuì zhe A
A在B陪衬下…  A zài B péi chèn xià ….
AB互相映衬  AB hù xiāng yìng chèn
AB交相辉映 AB jiāo xiāng guāng zhào yìng

13,nổi bật nhất là…
最打眼的是… zuì dǎ yǎn de shì ….
最显眼的是… zuì xiǎn yǎn de shì …
最醒目的是… zuì xǐng mù de shì …
最突出的是… zuì tū chū de shì …
14,không thể coi thường vai trò…
不能忽视…作用 bù néng hū shì … zuò yòng
…作用不能等闲之视 …. zuò yòng bù néng děng xián zhī shì
15,A để lại trong lòng B
A在B的心里/心目中/头脑里留下… A zài B de xīn lǐ / xīn mù zhōng / tóu nǎo lǐ liú xià …
A给B留下…印象(纪念)  A gěi B liú xià de …. Yìn xiàng ( jì niàn )
A对B的印象… A duì B de yìn xiàng …
B,A还留有印象… B , A hái liú yǒu yìn xiàng …

16,Chuẩn bị
A chuẩn bị cho B
A为B做好准备 A wèi B zuò hǎo zhǔn bèi
A为B筹划准备 A wèi B chóu huà zhǔn bèi
Chuẩn bị vốn liếng筹集资金(筹资) chóu jí zī jīn ( chóu zī )
Chuẩn bị tiết mục酝酿节目 yùn niàng jié mù
Chuận bị nội dung酝酿内容 yùn niàng nèi róng
Chuận bị kỹ酝酿成熟 yùn niàng chéng shú
Chuẩn bị đầy đủ酝酿得很充分/充分准备 yùn niàng de hěn chōng fēn /  chōng fēn zhǔn bèi
17,giao…cho …nắm giữ
把…交给….把握/掌握 bǎ … jiāo gěi … bǎ wò / zhǎng wò
18,vượt lên trên
高出…之上。 Gāo chū … zhī shàng

超过… chāo guò
越过… yuè guò
超越过…  chāo yuè guò
凌驾…之上 líng jià … zhī shàng
19,gắn liền, không tách rời
…与…分不开/离不开/密不可分/紧密地联系在一起/割裂不开来

… yǔ … fēn bù kāi / lí bù kāi / mì bù kě fēn / jǐn mì de lián xì zài yì qǐ / gē liè bù kě fēn kāi
A gắn với B
把…跟…结合在一起/结合起来 bǎ … gēn … jié hé zài yì qǐ / jié hé qǐ lái

 

Để   học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc   theo tình huống có phản xạ thật tốt đòi hỏi bí quyết mọi người phải quan tâm lắng nghe và nói thật nhiều

Thật ra học tiếng Trung giao tiếp căn bản không khó đòi hỏi một vài mọi người siêng năng một chút là OK.   Sau đây là những bài về học   tiếng Trung Quốc giao tiếp  cấp tốc theo tình huống thực tế

tiếng hoa giao tiếp cấp tốc một vài cấu trúc khó không phải ai cũng biết ( p3 )

Hai bài   hoc tieng hoa giao tiep cap toc   vừa qua  trung tâm tiếng Trung Hoa chinese  đã chia sẻ cho những bạn Có khả năng nói là gần hết phần những cấu trúc phức tạp trong khi dịch tiếng Trung Quốc rồi đấy nhé. Không biết qua hai bài học vừa rồi, một vài các bạn đã nắm vững được bao nhiêu phần rồi? Khi học dịch ngoài yêu cầu vốn từ vựng tiếng Trung ra một vài mọi người còn phải biết thêm một vài cấu trúc đặc biệt là phải nhớ các cấu trúc dịch khó để còn vận dụng , như vậy phần chuyển dịch của các bạn mới giống bí quyết nói của người Trung Hoa . Hôm nay mình xin chia sẻ tiếp các cấu trúc dịch khó kinh điển để các bạn cùng học nhé.



20, A tỉ lệ nghịc(thuận) với B
A与B构成反(正)比例  A yǔ B gòu chéng fǎn ( zhèng ) bǐ lì

21, bù thiếu hụt…
弥补…短缺 mí bǔ …. Duǎn quē

22, thảo luận vấn đề…
就…问题进行讨论 jiù … wèn tí jìn xíng tǎo lùn

23, trút trách nhiệm cho…(người khác)
把/将…责任推到(别人) bǎ / jiāng …. zé rèn tuī dào ( bié rén )

25, tính riêng trong năm (thời kỳ)…
仅在…年(时期)jìn zài …. Nián ( shí qī )

26, tạo ra những tiền đề, nền móng…để…
奠定…基础以… diàn dìng …. jī chǔ bǐ
打下….基础…. dǎ xià …. jī chǔ ….
创造…基础… chuāng zào …. jī chǔ

27, thực hiện chính sách…
落实/实施/实现…政策  luò shí / shí shí / shí xiàn …. Zhèng cè
28, ban hành chính sách…
出台/颁布…政策chū tái / bān bù …. Zhèng cè

29,trả giá
付出…代价 fù chū …. Dài jià

30, chuyển trọng điểm… sang…
把…重点转到…上来  bǎ … zhòng diǎn zhuǎn dào … shàng lái

31, cam kết (nhận lời )
许下…承诺  xǔ xià …. Chéng nuò

32, nhận lời mời…
应…邀请 yìng  …. Yāo qǐng

Nhận lời mời đến dự应邀出席  yìng yāo chū xí
Nhận lời mời đi đến应邀前往  yìng yāo qián wǎng
Nhận lời mời dự lễ应邀观礼  yìng yāo guān lǐ

33, thu hẹp khoảng cách
缩小/缩短…差距/距离   suō xiǎo / suō duǎn …. chà jù / jù lí
收缩…范围 shōu suō … fàn wéi

34, đánh đổi lấy…
以…为代价 yǐ … wéi dài jià

35, áp đặt …cho…
把/将…强加给/强加于… bǎ / jiāng …. Qiáng jiā gěi / qiáng jiā yú ….

36,(cuối cùng) thực hiện nguyện vọng
(终于)实现…愿望  ( zhōng yú ) shí xiàn … yuàn wàng
了却…愿望  liǎo què …. yuàn wàng

Những cấu trúc tiếng Trung này đều là những cấu trúc kinh điển đấy nhé. Là người học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc thì biết càng nhiều từ vựng và cấu trúc thì càng thuận lợi cho việc dịch thuật đấy.

Saturday, June 18, 2016

tiếng hoa giao tiếp: Cùng học những cụm tiếng Trung Hoa ngắn ( p1 )

Ngày hôm nay mình sẽ giới thiệu cho những bạn những   cụm tiếng Trung Hoa ngắn   nhưng lại thường  bắt gặp trong văn nói Giống như văn viết. các cụm từ tiếng hoa cơ bản  này đôi khi chỉ có 2 ,3 hay 4 từ thôi nhưng cũng rất đáng để phải học kỹ đấy vì nó sẽ nâng cao kỹ năng giao tiếp của các bạn . hiện giờ chúng ta cùng nhau đi vào bài học tieng hoa giao tiep     Hôm nay nhé!



1. 不得不 = 只好 : bù dé bù  = zhǐ hǎo

không thể không , chỉ đành ….

vd : 没赶上末班车,不得不打车回家了。méi gǎn shàng mò bān chē , bù dé bù dǎ chē huí jiā le .

Không bắt kịp chuyến xe buýt cuối cùng tôi chỉ đành bắt tacxi về nhà.

2. 看样子 = 看起来 : kàn yàng zi = kàn qǐ lái

xem ra  , có vẻ ….

vd : 看样子部长今天不会来了。 kàn yàng zi bù zhǎng jīn tiān bú huì lái le .

Xem ra hôm nay bộ trưởng sẽ không đến đâu.

3. 有的是 = 很多 : yǒu de shì = hěn duō  : rất nhiều , có nhiều

vd : 我们单位没结婚的女孩子有得多。wǒ men dān wèi méi jié hūn de nü hái zi yǒu de duō .

Gáu chưa chồng ở đơn vị chúng tôi thì có rất nhiều .

4. 感兴趣 = 觉得很有意思 : gǎn xìng qù = jué de hěn yǒu yì si

cảm thấy có hứng với…

vd : 我对电影明星实在不感兴趣. wǒ duì diàn yǐng míng xīng shí zài bù gǎn xìng qù .

tôi chả có hứng thú gì với bọn diễn viên điện ảnh.

5. 越来越 = 日益 :yuè lái yuè = rì yì

càng ngày càng….

vd : 最近天气越来越热了。 zuì jìn tiān qì yuè lái yuè rè le .

dạo gần đây thời tiết càng ngày càng nóng.

6. 哪知道 = 没想到 : nǎr zhī dào = méi xiǎng dào

không ngờ đến , nào đâu biết được…

vd : 以为他很快会来 , 哪知道都六点了还没消息。

yǐ wéi tā hěn kuài huì lái , nǎr zhī dào dōu lìu diǎn le hái méi xiāo xi .

còn tưởng nó sẽ nhanh chóng đến cơ chứ , nào đâu biết hơn 6 giờ rồi mà vẫn không thấy tăm hơi đâu.

7. 无所谓 = 没关系 : wú suǒ wèi = méi guān xi

không sao , chẳng sao , không vấn đề gì…

vd : 过程如何无所谓,结果好就行。guò chéng rú hé wú suǒ wèi , jié guǒ hǎo jiù xíng .

quá trình như thế nào thì không vấn đề gì , kết quả tốt là được.

8. 对 得起 = 对得住 : duì de qǐ = duì de zhù

xứng đáng với….

vd : 努力创作好节目 ,才对得起观众对我的支持。

nǔ lì chuāng zuò hǎo jié mù cái duì de qǐ guān zhòng duì wǒ de zhī chí .

phải  cố gắng tạo ra những chương trình thật tốt thì mới xứng đáng với sự ủng hộ quý thính giả.

9. 忍不住 = 控制不住 : rěn bú zhù = kòng zhì bú zhù

không nhịn được , không kiềm chế được…

vd : 我忍不住把爸爸生病的消息告诉了妻子。

wǒ rěn bú zhù bǎ bāba shēng bìng de xiāo xi gàoo sù le qī zi .

Tôi không kiềm chế được nên đã nói cho vợ biết tin bố bị bệnh.

10. 好不容易 = 很不容易 :hǎo bù róng yì = hěn bù róng yì

không dễ dàng gì …

vd : 找了你好几天,好不容易找到了。zhǎo le nǐ hǎo jǐ tiān , hǎo bù róng yì zhǎo dào le n.

Tìm mày mấy ngày giời , không dễ dàng gì mới tìm thấy mày.

Luyện nghe hoc tieng hoa giao tiep cap toc thế nào cho kết quả tốt nhất ? Học nghe nói tiếng Trung Quốc ở đâu chất lượng nhất Hà nội. Nếu các bạn có ý định nghe nói tiếng Trung giỏi LH 0989543912

Cùng học một vài cụm tiếng Trung ngắn ( p2 )

Phần 1 bài   tiếng hoa cơ bản qua các cụm tiếng Trung ngắn một vài mọi người đã sử dụng được nhiều trong giao tiếp chưa nhỉ? Chúng ta luôn chú trọng học một vài cái cao siêu mà không biết rằng những cụm tiếng Trung ngắn này rất hữu ích cả trong cả văn nói và viết. Vậy Hôm nay mình tiếp tục học nhé. Hy vọng một ngày không xa một vài bạn sẽ nói tiếng Trung như  gió.

Cùng tìm hiểu về tieng hoa giao tiep



11. 闹笑话 = 出错 , 惹人笑 : nào xiào huà = chū cuò , rě rén xiào

gây cười , khiến người khác bật cười….

vd : 她这么笨经常出了闹笑话的事。tā zhè me bèn jīng cháng chū le nào xiào huà de shì .

Nó ngốc như thế thường gây ra những chuyện khiến người khác rất buồn cười.

12. 开夜车 = 熬夜:kāi yè chē = ào yè

thức khuya , làm việc khuya

vd : 为了考好, 小王最近常开夜车复习。wèi le kǎo hǎo , xiǎo Wáng zuì jìn cháng kāi yè chē fù xí .

để có thể thi tốt , gần đây tiểu Vương thường thức đêm ôn bài .

13. 打交道 = 交往 :dǎ jiāo dào  = jiāo wǎng

giao tiếp , tiếp xúc …

vd : 想解决民工问题首先应该学会跟他们打交道。

xiǎng jiě jué mín gōng wèn tí shǒu xiān yīng gāi xué huì gēn tā men dǎ jiāo dào.

muốn giải quyết được vấn đề của công nhân thì cần phải học cách tiếp xúc với họ.

14. 出难题 =  为难 :chū nán tí = wéi nán

làm khó cho ai/ cái gì….

vd : 经理最近总是给我出难题。jīng lǐ zuì jìn zǒng shì gěi wǒ chū nán tí .

Dạo này giám đốc thường làm khó cho tôi.

15. 出洋相 = 出丑, 丢脸 :chū yáng xiàng = chū chǒu , diū liǎn

làm trò cười , mất mặt …

vd : 我那天喝醉酒后出了很多洋相。wǒ nà tiān hē zuì le jiǔ hòu chū le hěn duō yáng xiàng .

Hôm đó tôi uống say làm ra những chuyện rất mất mặt.

 

Luyện nghe hoc tieng hoa giao tiep cap toc thế nào tốt nhất ? Học nghe nói tiếng Hoa ở đâu chất lượng nhất Hà nội. Nếu mọi người có ý định nghe nói tiếng Hoa giỏi LH 0989543912

16. 打招呼 = 说, 告诉:dǎ jiāo dào = shuō , gào sù

chào hỏi , báo …

vd : 这次出差很急,都没来得及跟家里打个招呼。

zhè cì chū chāi hěn jí , dōu méi lái de jí gēn jiā lǐ dǎ ge zhāo hu .

Lần này đi công tác rất vội vì thế không kịp đến chào hỏi gia đình.

17. 伤脑筋 = 烦恼 :shāng nǎo jīn = fán nǎo

buồn phiền , phiền muộn…

vd : 为了孩子上学的事情,小花伤绣了脑筋。wèi le hái zi shàng xué de shì qíng , xiǎo huā shāng xiù le nǎo jīn .

vì chuyện nhập học của con mà tiểu Hoa rất phiền lòng.

18. 走后门儿 = 托关系 :zǒu hòu mén = tuō guān xi

đi cửa sau , nhờ vả quan hệ…

vd : 他不想靠实力,总想着走后门儿。tā bù xiǎng kào shí lì , zǒng xiǎng zhe zǒu hòu ménr .

nó không muồn dựa vào thực lực mà muốn đi cửa sau.

 

19. 走弯路 = 比喻作无效劳动:zǒu wān lù = bǐ yù zuò wú xiào láo dòng

đi đường vòng , làm việc không hiệu quả

vd : 因为没经验,开始时走了不少弯路。yīn wèi méi yǒu jīng yàn , kāi shǐ shí zǒu le bù shǎo wān lù .

bởi vì không có kinh nghiệm nên khi mới bắt đầu khá là không hiệu quả.

20. 不像话 = 过分 :bú xiàng huà = guò fèn

quá đáng …

vd : 用这种态度跟父母说话可真不像话。 yòng zhè zhǒng tài dù gēn fù mǔ shuō haù kě zhēn bú xiàng huà .

dùng thái độ này để nói chuyện với bố mẹ thật là quá đáng.

tiếng hoa cơ bản: Cùng học những cụm tiếng Hoa ngắn ( p3 )

Bài   tiếng hoa cơ bản  lần trước theo chủ điểm những   cụm từ tiếng Trung ngắn   một vài các bạn đã nắm được bao nhiêu rồi? Hôm nay chúng ta sẽ học tiếp chuỗi bài học này nhé. những cụm tiếng Hoa ngắn nhưng sức mạnh của nó rất lớn, tần suất sử dụng trong giao tiếp toàn bộ .   tieng hoa giao tiep  phải học phần này mới đủ dùng đấy nhé.  Hy vọng bài học phần nào giúp bạn nâng cao được khả năng giao tiếp tiếng Hoa của cá nhân



21. 闹着玩儿 = 开玩笑 : nào zhè wánr = kāi wán xiào

nói đùa ….

vd : 别生气, 不是真的 , 是跟你闹着玩儿的。

bié shēng qì , bú shì zhēn de , shì gēn nǐ nào zhè wánr de .

đừng giận , không phải là thật đâu , chỉ là đùa với mày 1 chút thôi.

22. 碰钉子 ;碰一鼻子灰 = 被拒绝 :pèng dìng zi ; pèng bí zi huī = bèi jù jué

bị từ chối 。。。

vd : 他很自信地向女同事表白,却碰了一鼻子灰。

tā hěn zì xìn de xiàng nü tóng shì biǎo bái , què pèng le yì bí zi huī .

Nó tự tin bày tỏ tình cảm với đứa đồng nghiệp nhưng lại bị từ chối.

 

23。 不怎么样 = 不太好 :bù zěnme yàng = bú tài hǎo

chả ra làm sao , không được tốt cho lắm…

vd : 最近我的生活可是在不怎么样。zuì jìn wǒ de shēng huó kě sh́ zài bù zěn me yàng .

dạo này cuộc sống của tôi thật chẳng ra làm sao cả.

24. 这样一来 = 结果是 :zhè yàng yì lái = jié guǒ shì

như vây , có thể nói là , kết quả là …

vd : 这样一来,老王妻子的病让他负担更重了。

zhè yàng yì lái , lǎo wáng qī zi de bìng ràng tā fù dān gèng zhòng le .

Như vậy là bệnh của vợ lão Vương khiến ông ta phải gáng vác nhiều hơn.

25. 实事求是 = 说实话 :shí shì qiú shì = shuō shí huà

thật lòng mà nói ….

vd : 实事求是地硕, 我确实不想继续在这里工作了。

shì shí qiú shí de shuō , wǒ què shí bù xiǎng zài zhè lǐ gōng zuò le .

Thật lòng mà nói thì tôi thật sự không muốn tiếp tục làm việc ở đây nữa.

26. 不好意思 = 过意不去 :bù hǎo yì si = guò yì bú qù

cảm thấy có lỗi , áy náy ….

vd : 让您这么大老远跑来我可真不好意思。ràng nín zhè me dà lǎo yuǎn pǎo lái wǒ kě zhēn bù hǎo yì si .

Để bác già như vậy rồi mà vẫn phải chạy đến chỗ tôi đây thật sự thấy áy láy quá.

 

27. 满不在乎 = 不放在心上 :mǎn bú zài hū = bú fàng zài xīn lǐ shàng

không để ý đến , không bận tâm…

vd : 对 大夫让他戒烟的建议他满不在乎。duì

dài fu ràng tā jiè yān de jiàn yì tā mǎn bú zài hu.

Đối với bác sĩ bảo anh ta cai thuốc , anh ta không thèm để ý đến.

28. 大吃一惊 = 十分惊讶 :dà chī yì jīng = shí fēn jīng yā

vô cùng ngạc nhiên …

vd : 他俩才认识一星期就要结婚使我们大吃一惊。tā liǎ cái rèn shì yì xīng qī jiù yào jié hūn shì wǒ men dà chī yì jīng .

2 đứa nó mới quen nhau được 1 tuần mà đã quyết định cưới khiến chúng tôi vô cùng ngạc nhiên.

29. 向。。。伸手 = 跟。。。要钱 :xiàng … shēn shǒu = gēn …yào qián

xin tiền ai đó…

vd : 大学毕业后我就没有在向父母伸过手。dà xué bì yè hòu wǒ jiù méi yǒu zài xiàng fù mǔ shēn guò shǒu .

từ khi ra trường tôi không còn xin tiền bố mẹ nữa.

30. 说三道四 = 议论别人 :shuō sān dào sì = yì lùn bié rén

nói xấu người khác….

vd : 谁也不喜欢在背后说三道四的人。shéi yě bù xǐ huān zài bèi hòu shuō sān dào sì de rén .

ai cũng không thích những người hay nói xấu sau lưng người khác.
 

Luyện nghe hoc tieng hoa giao tiep cap toc thế nào cho kết quả tốt nhất ? Học nghe nói tiếng Hoa ở đâu chất lượng nhất Hà nội. Nếu mọi người muốn nghe nói tiếng Hoa giỏi LH 0989543912

Wednesday, May 18, 2016

Tiếng hoa cơ bản : Từ vựng Thiết bị điện

Chào các em học viên, trong bài học ngày hôm nay cả lớp sẽ học thêm một ít từ vựng  Tiếng hoa căn bản  về Thiết bị điện. Em nào làm trong ngành điện lực Có thể tham khảo những từ vựng tiếng Trung Quốc bên dưới.



Các bạn có thể tham khảo thêm   tiếng hoa cấp tốc  và  tiếng hoa giao tiếp hàng ngày  tại : http://tienghoa.com.vn/

Dưới đây là hơn 300 từ vựng tiếng hoa cơ bản về thiết bị điện


STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm

1Ampe安培ānpéi

2Ampe kế安培计ānpéi jì

3Ảnh hưởng khí động lực气动力影响qì dònglì yǐngxiǎng

4Ba pha三相的sān xiàng de

5Bã nhiên liệu, chất thải nhiên liệu燃料残渣ránliào cánzhā

6Bàn điều khiển控制台kòngzhì tái

7Bảng điều khiển操作盘, 控制盘cāozuò pán, kòngzhì pán

8Bảng điều khiển, bảng giám sát监控盘jiānkòng pán

9Bảng điều khiển chính主控制盘zhǔ kòngzhì pán

10Bảng điều khiển máy phát điện xoay chiều交流发电机控制板jiāoliú fādiàn jī kòngzhì bǎn

11Báng công cụ, bảng đồng hồ仪表盘yíbiǎo pán

12Bảng mạch khung电路模拟板diànlù mónǐ bǎn

13Bảng sơ đồ图表板túbiǎo bǎn

14Bảng tín hiệu信号盘xìnhào pán

15Băng keo cách điện绝缘胶带juéyuán jiāodài

16Băng tải than输煤机shū méi jī

17Bình hơi (để thở), bình thở呼吸器hūxī qì

18Bình khí nén压缩空气罐yāsuō kōngqì guàn

19Bộ cách điện ăngten耐张绝缘子nài zhāng juéyuánzǐ

20Bộ chỉ mức dầu油位计yóu wèi jì

21Bộ chỉnh áp chịu tải有载换接器yǒu zài huàn jiē qì

22Bộ chống sét避雷器bìléiqì

23Bộ điều chỉnh调节器tiáojié qì

24Bộ điều chỉnh công suất功率调节器gōnglǜ tiáojié qì

25Bộ điều chỉnh điện áp, bộ ổn áp电压调节器diànyā tiáojié qì

26Bộ điều chỉnh lưu lượng,流量调节器liúliàng tiáojié qì

27Bộ điều chỉnh mực nước水位调节器shuǐwèi tiáojié qì

28Bộ điều chỉnh nhiên liệu燃料调节器ránliào tiáojié qì

29Bộ điều chỉnh nhiệt độ温度调节器wēndù tiáojié qì

30Bộ điều chỉnh tự động自动调节器zìdòng tiáojié qì

31Bộ đóng ngắt, công tắc断续器duàn xù qì

32Bộ động cơ电动机组diàndòngjī zǔ

33Bộ hâm nóng trước预热器yù rè qì

34Bộ khởi động động cơ电动起动机diàndòng qǐdòng jī

35Bộ khử khí, máy loại khí除氧器, 脱氧器chú yǎng qì, tuōyǎng qì

36Bộ làm mát bằng dầu油冷却器, 冷油器yóu lěngquè qì, lěng yóu qì

37Bộ làm mát không khí空气冷却器kōngqì lěngquè qì

38Bộ nắn điện, bộ thích nghi按合器àn hé qì

39Bộ ngắt điện断路器, 断续器duànlù qì, duàn xù qì

40Bộ ngắt điện loại nhỏ (cầu chì)小型断路器 (熔断器)xiǎoxíng duànlù qì (róngduàn qì)

41Bộ ngắt mạch loại nhỏ小型断路器xiǎoxíng duànlù qì

42Bộ ngưng tụ bề mặt表面凝结器biǎomiàn níngjié qì

43Bộ ổn áp稳压器wěn yā qì

44Bộ ổn áp tự động自动电压调节器zìdòng diànyā tiáojié qì

45Bộ quá nhiệt过热器guòrè qì

46Bộ tăng áp tua bin涡轮增压器wōlún zēng yā qì

47Bộ tiếp xúc接触器jiēchù qì

48Bộ trao đổi nhiệt热交换器rè jiāohuàn qì

49Bơm áp cao高压泵gāoyā bèng

50Bơm áp thấp低压泵dīyā bèng

51Bơm cấp nước nồi hơi锅炉给水泵guōlú jǐ shuǐbèng

52Bóng đèn điện电灯泡diàndēngpào

53Bóng đèn đui có ngạnh卡口灯泡kǎ kǒu dēngpào

54Buồng điều khiển控制室kòngzhì shì

55Buồng đốt燃烧室ránshāo shì

56Buồng đốt燃烧室, 炉膛ránshāo shì, lútáng

57Buồng nồi hơi锅炉房guōlú fáng

58Buồng tua bin汽轮机房qìlúnjī fáng

59Cách mắc/ nối tam giác三角形接法sānjiǎoxíng jiē fǎ

60Cách nối hình sao, cách mắc chữ Y星形接法xīng xíng jiē fǎ

61Cái kẹp cáp, đầu nẹp cáp电缆夹diànlǎn jiā

62Cân bằng nhiệt热平衡rèpínghéng

63Cần cẩu cổng龙门起重机lóngmén qǐzhòngjī

64Cặn nồi hơi锅炉水垢guōlú shuǐgòu

65Cáp điện电缆diànlǎn

66Cáp điện cao thế ba pha三相高压电缆sān xiàng gāoyā diànlǎn

67Cáp điện chống ẩm bằng nhựa nhiệt dẻo热塑防潮电线rè sù fángcháo diànxiàn

68Cáp điện một lõi单芯电缆dān xìn diànlǎn

69Cầu chì熔断器róngduàn qì

70Chịu lửa耐火的nàihuǒ de

71Chuôi cách điện (của kìm)绝缘柄juéyuán bǐng

72Chuông điện电铃diànlíng

73Cơ cấu đóng ngắt, bộ phận chuyển mạch开关装置kāiguān zhuāngzhì

74Cờ lê ống管子扳手guǎnzi bānshǒu

75Công nhân nhà máy điện发电厂工人fādiàn chǎng gōngrén

76Công tắc chính, công tắc chủ主(总)开关zhǔ (zǒng) kāiguān

77Công tắc có nút ấn按钮开关ànniǔ kāiguān

78Công tắc đánh lửa点火开关diǎnhuǒ kāiguān

79Công tắc điều khiển控制开关kòngzhì kāiguān

80Công tắc điều khiển áp lực压力操纵开关yālì cāozòng kāiguān

81Công tắc điều khiển từ xa遥控开关yáokòng kāiguān

82Công tắc giật拉线开关lāxiàn kāiguān

83Công tắc lắc (lắp chìm)(嵌装式)摇杆开关(qiàn zhuāng shì) yáo gān kāiguān

84Công tắc một cực切断开关qiēduàn kāiguān

85Công tơ điện电表diànbiǎo

86Cột điện cao thế高压电塔gāoyā diàn tǎ

87Cột điện cao thế电缆塔diànlǎn tǎ

88Cưa đĩa (chạy điện)(电动)圆锯(diàndòng) yuán jù

89Cửa thông gió通风口tōngfēng kǒu

90Cung cấp nhiệt供热gōng rè

91Cuộn cao áp高压绕组gāoyā ràozǔ

92Cuộn dây线圈xiànquān

93Cuộn dây sơ cấp, cuộn sơ cấp初级线圈chūjí xiànquān

94Cuộn dây thứ cấp次级线圈cì jí xiànquān

95Cuộn dây từ电磁线圈diàncí xiànquān

96Cuộn hạ áp, cuộn dây điện áp thấp低压绕组dīyā ràozǔ

97Cuộn sơ cấp初级绕组chūjí ràozǔ

98Cuộn thứ cấp次级绕组cì jí ràozǔ

99Dao thợ điện电工刀diàngōng dāo

100Dầm ngang (xà ngang)横担(横梁)héng dān (héngliáng)

101Day buýt, dòng chủ母线mǔxiàn

102Dây (cáp) dẫn điện电引线, 电缆线diàn yǐnxiàn, diànlǎn xiàn

103Dây (cầu) chì保险丝bǎoxiǎnsī

104Dây bọc cao su皮线pí xiàn

105Dây dẫn cao áp高压导线gāoyā dǎoxiàn

106Dây dẫn điện导线dǎoxiàn

107Dây dẫn đồng铜导体tóng dǎotǐ

108Dây điện电线diànxiàn

109Dây điện ba lõi三芯电线sān xìn diànxiàn

110Dây lõi đồng铜芯线tóng xīn xiàn

111Dây tóc xoắn绕线式灯丝rào xiàn shì dēngsī

112Đa năng kế, vạn năng kế多用电表, 万用表duōyòng diànbiǎo, wànyòngbiǎo

113Đánh lửa sớm点火提前diǎnhuǒ tíqián

114Đầu nối điện hạ thế低压端子(接线)dīyā duānzǐ (jiēxiàn)

115Đèn (ống) huỳnh quang日光(荧光)灯管rìguāng (yíngguāng) dēng guǎn

116Đèn báo, đèn hiệu信号灯xìnhàodēng

117Đèn pin (bỏ túi)(袖珍)手电筒(xiùzhēn) shǒudiàntǒng

118Diện tích bề mặt chảy燃烧表面积ránshāo biǎomiànjī

119Diện tích cấp nhiệt加热面积jiārè miànjī

120Diện tích làm lạnh冷却面积lěngquè miànjī

121Diện tích ngọn lửa火焰面积huǒyàn miànjī

122Dòng điện电流diànliú

123Dòng điện ba pha三相电流sān xiàng diànliú

124Dòng điện cảm ứng感应电流gǎnyìng diànliú

125Dòng điện hai pha双相电流shuāng xiàng diànliú

126Dòng điện khởi động起动电流qǐdòng diànliú

127Dòng điện một pha单相电流dān xiàng diànliú

128Đế xoáy (đèn điện)螺旋灯头luóxuán dēngtóu

129Điểm nối dây分接头fēn jiētóu

130Điểm trung hòa中(性)点zhōng (xìng) diǎn

131Điện áp电压调节器diànyā tiáojié qì

132Điện hạt nhân核电力hé diànlì

133Điện một chiều直流电zhíliúdiàn

134Điện trở电阻, 电阻器diànzǔ, diànzǔ qì

135Điện tử电子diànzǐ

136Điện xoay chiều交流电jiāoliúdiàn

137Độ kín, độ khít密封性mìfēng xìng

138Động cơ dẫn động, mô tơ truyền động驱动电动机qūdòng diàndòngjī

139Động cơ điện电动机diàndòngjī

140Động cơ điện hai pha双相电动机shuāng xiàng diàndòngjī

141Đui đèn灯座dēng zuò

142Đui đèn có ngạnh, đui ngạnh卡口灯座kǎ kǒu dēng zuò

143Đui đèn huỳnh quang日光灯管座rìguāngdēng guǎn zuò

144Đường dẫn khói烟道yān dào

145Đường dây nối dài, đường dây mở rộng延长线yáncháng xiàn

146Đường ống管道guǎndào

147Đường truyền điện cao thế, cáp cao áp高压输电线路, 高压线gāoyā shūdiàn xiànlù, gāoyāxiàn

148Giá đỡ nồi hơi锅炉底座guōlú dǐzuò

149Giá giữ cầu chì熔断器座, 保险丝座róngduàn qì zuò, bǎoxiǎnsī zuò

150Giàn cần cẩu起重龙门架qǐ zhòng lóngmén jià

151Gian tua bin máy phát主发电机室zhǔ fādiàn jī shì

152Giấy mạ kim金属化纸jīnshǔ huà zhǐ

153Gông铁轭tiě è

154Goòng, giá chuyển hướng转向架zhuǎnxiàng jià

155Hai pha二相的, 双相得èr xiàng de, shuāng xiàng dé

156Hào cáp电缆地沟diànlǎn dìgōu

157Hầm cáp电缆隧道diànlǎn suìdào

158Hệ thống cấp nước供水系统gōngshuǐ xìtǒng

159Hệ thống đường ống管道系统guǎndào xìtǒng

160Hệ thống ống dẫn khói烟道系统yān dào xìtǒng

161Hố xỉ than煤渣坑méizhā kēng

162Hộp (nối) cáp电缆(接线)盒diànlǎn (jiēxiàn) hé

163Hộp đồ nghề, hộp dụng cụ工具箱gōngjù xiāng

164Hộp nối cáp电缆套diànlǎn tào

165Khe điện cực, khe phóng điện, khoảng hở phóng hồ quang火花(放电)间隙huǒhuā (fàngdiàn) jiànxì

166Khí thải废气fèiqì

167Kho than煤仓méi cāng

168Khoan điện电钻diànzuàn

169Không khí đốt cháy助燃空气zhùrán kōngqì

170Không khí nén压缩空气yāsuō kōngqì

171Kilowatt千瓦qiānwǎ

172Kìm cắt剪钳jiǎn qián

Học tiếng hoa cơ bản: Từ vựng tiếng Trung Quốc chủ đề “du lịch”

Từ vựng tiếng Trung chủ đề “du lịch”
Hôm nay, blog tiếng Trung Quốc sẽ chia sẻ sở hữu những mọi người từ vựng tiếng Trung Hoa chủ đề “du lịch” . 
 Sự cần thiết học tiếng Trung Du lịch

Du lịch là một trong các lĩnh vực đòi hỏi người làm lĩnh vực, hay làm về lĩnh vực này cần mang kỹ năng tiếng nước ngoài . có sự phát triển của kinh tế dịch vụ. Ngành công nghiệp không khói cũng ngày càng khởi sắc, lượng khách từ Trung Hoa đến Việt Nam hay từ Việt Nam đi Trung Quốc qua một vài năm đều tăng. Học tiếng Trung Hoa du lịch chính là một xu thế đối sở hữu một vài người thức thời, và rất dễ dàng trong tìm kiếm công việc. Và thực tế đã cho thấy nhu cầu học tiếng trung hoa du lịch ngày càng lớn. 

Nào cùng Tiếng hoa vỡ lòng về chủ đề Du lịch


STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm

1Ba lô du lịch步行旅行背包bùxíng lǚxíng bèibāo

2Ba lô gấp折叠式背包zhédié shì bèibāo

3Ba lô leo núi双肩式登山包shuāngjiān shì dēngshān bāo

4Bãi biển海滨沙滩hǎibīn shātān

5Bãi đậu xe du lịch汽车宿营地qìchē sùyíng dì

6Bãi tắm công cộng公共海滨gōnggòng hǎibīn

7Bãi tắm tư nhân私人海滨sīrén hǎibīn

8Bản đồ du lịch游览图yóulǎn tú

9Bản đồ du lịch loại gấp折叠式旅行地图zhédié shì lǚxíng dìtú

10Bạn du lịch旅伴lǚbàn

11Bình nước du lịch旅行壶lǚxíng hú

12Ca nô du lịch游艇yóutǐng

13Cảnh quan nhân văn人文景观rénwén jǐngguān

14Cảnh quan thiên nhiên自然景观zìrán jǐngguān

15Chặt chém khách du lịch敲游客竹杠qiāo yóukè zhú gàng

16Chi phí du lịch旅费lǚfèi

17Chi phiếu du lịch旅行支票lǚxíng zhīpiào

18Chuyến bay du lịch ngắm cảnh游览飞行yóulǎn fēixíng

19Chuyến du lịch hai ngày二日游èr rì yóu

20Chuyến du lịch một ngày一日游yī rì yóu

21Chuyến du lịch nước ngoài国外旅行guówài lǚxíng

22Chuyến du lịch sang trọng豪华游háohuá yóu

23Chuyến du lịch tiết kiệm经济游jīngjì yóu

24Công viên quốc gia, vườn quốc gia国家公园guójiā gōngyuán

25Công viên vui chơi giải trí游乐园yóu lèyuán

26Cuộc picnic dã ngoại郊游野餐jiāoyóu yěcān

27Danh lam thắng cảnh名胜古迹míngshèng gǔjī

28Dịch vụ du lịch旅游服务lǚyóu fúwù

29Du khách游客yóukè

30Du khách đi máy bay坐飞机旅行者zuò fēijī lǚxíng zhě

31Du khách đi nghỉ mát度假游客dùjià yóukè

32Du khách nước ngoài外国旅行者wàiguó lǚxíng zhě

33Du lịch ba lô负重徒步旅行fùzhòng túbù lǚxíng

34Du lịch bằng công quỹ工费旅游gōng fèi lǚyóu

35Du lịch bằng ô tô乘车旅行chéng chē lǚxíng

36Du lịch bằng xe đạp自行车旅游zìxíngchē lǚyóu

37Du lịch bao ăn uống报餐旅游bào cān lǚyóu

38Du lịch cuối tuần周末旅行zhōumò lǚxíng

39Du lịch đi bộ徒步旅行túbù lǚxíng

40Du lịch ế ẩm旅游萧条lǚyóu xiāotiáo

41Du lịch hàng không航空旅行hángkōng lǚxíng

42Du lịch mùa đông冬季旅游dōngjì lǚyóu

43Du lịch mùa hè夏季旅游xiàjì lǚyóu

44Du lịch mùa thu秋游qiūyóu

45Du lịch mùa xuân春游chūnyóu

46Du lịch tập thể được ưu đãi优惠集体旅行yōuhuì jítǐ lǚxíng

47Du lịch trên biển海上旅游hǎishàng lǚyóu

48Du lịch trọn gói报价旅行bàojià lǚxíng

49Du lịch tuần trăng mật蜜月旅行mìyuè lǚxíng

50Du lịch vòng quanh thế giới环球旅行huánqiú lǚxíng

51Du ngoạn công viên游园yóuyuán

52Du ngoạn núi non sông nước游山玩水yóu shān wán shuǐ

53Du ngoạn trên nước水上游览shuǐshàng yóulǎn

54Du thuyền游船yóuchuán

55Đại lý du lịch旅行代理人lǚxíng dàilǐ rén

56Đệm ngủ睡垫shuì diàn

57Đi bộ đường dài远足yuǎnzú

58Đi du lịch theo đoàn, du lịch đoàn thể团体旅行tuántǐ lǚxíng

59Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn有导员的团体旅行yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíng

60Điểm đến du lịch旅行目的地lǚxíng mùdì de

61Điểm tham quan du lịch观光旅游点guānguāng lǚyóu diǎn

62Điểm tiếp đón du khách游客接待站yóukè jiēdài zhàn

63Đồ dùng khi đi du lịch旅行用品lǚxíng yòngpǐn

64Đoàn du lịch旅游团lǚyóu tuán

65Đoàn tham quan远足团yuǎnzú tuán

66Đoàn tham quan du lịch观光团guānguāng tuán

67Đồng hồ báo thức du lịch旅行闹钟lǚxíng nàozhōng

68Đường cáp treo高空索道gāokōng suǒdào

69Ghế xếp折叠椅zhédié yǐ

70Giày du lịch旅行鞋lǚxíng xié

71Giày leo núi登山鞋dēngshān xié

72Giường xếp折叠床zhédié chuáng

73Hành trình du lịch tự chọn điểm du lịch自择旅游地的旅程zì zé lǚyóu dì de lǚchéng

74Hộ chiếu du lịch旅游护照lǚyóu hùzhào

75Họp cấp cứu急救箱jíjiù xiāng

76Hộp đựng dùng cho picnic野餐用箱yěcān yòng xiāng

77Hướng dẫn viên du lịch导游dǎoyóu

78Hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp专职旅游向导zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo

79Hướng dẫn viên du lịch quốc tế国际导游guójì dǎoyóu

80Khách du lịch ba lô负重徒步旅行者fùzhòng túbù lǚxíng zhě

81Khách sạn du lịch旅游客店, 旅游旅馆lǚyóu kè diàn, lǚyóu lǚguǎn

82Khách tham quan远足者yuǎnzú zhě

83Khoảng cách du lịch旅行距离lǚ háng jùlí

84Không thu vé vào cửa不收门票的bù shōu ménpiào de

85Khu an dưỡng bên bờ biển海滨修养地hǎibīn xiūyǎng dì

86Khu danh lam thắng cảnh名胜古迹区míngshèng gǔjī qū

87Khu phong cảnh景点jǐngdiǎn

88Khu phong cảnh thu nhỏ微缩景区wéisuō jǐngqū

89Khu picnic, khu dã ngoại野餐区yěcān qū

90Kính râm太阳镜tàiyángjìng

91Lều trại của du khách旅游者宿营帐篷lǚyóu zhě sùyíng zhàngpéng

92Lộ trình chuyến du lịch旅程lǚchéng

93Mùa cao điểm du lịch旅游旺季lǚyóu wàngjì

94Mùa cao điểm du lịch旅游高峰时期lǚyóu gāofēng shíqí

95Mùa ít khách du lịch旅游淡季lǚyóu dànjì

96Ngành du lịch旅游业lǚyóu yè

97Người đi bộ du lịch, khách du lịch đi bộ徒步旅行者túbù lǚxíng zhě

98Người du lịch, du khách旅行者lǚxíng zhě

99Người đi du lịch trên biển海上旅行者hǎishàng lǚxíng zhě

100Người đi ngắm cảnh观光者guānguāng zhě

101Người đi picnic郊游野餐者jiāoyóu yěcān zhě

102Nhà nghỉ小旅馆xiǎo lǚguǎn

103Nhật ký du lịch旅行日志lǚxíng rìzhì

104Nơi có cảnh đẹp để cắm trại野营胜地yěyíng shèngdì

105Nơi nghỉ mát消暑度假场所xiāoshǔ dùjià chǎngsuǒ

106Nơi ở của du khách旅客住宿所lǚkè zhùsù suǒ

107Ô tô du lịch游览车yóulǎnchē

108Phòng nhỏ trong trại dã ngoại野营小屋yěyíng xiǎowū

109Quà lưu niệm du lịch旅游纪念品lǚyóu jìniànpǐn

110Quần áo du lịch旅游服lǚyóu fú

111Sách hướng dẫn du lịch旅游指南, 旅行指南lǚyóu zhǐnán, lǚxíng zhǐnán

112Sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch导游手册dǎoyóu shǒucè

113Sơn trang nghỉ mát避暑山庄bìshǔ shānzhuāng

114Tàu thủy du lịch游览船yóulǎn chuán

115Tắm biển海水浴hǎishuǐyù

116Tắm nắng太阳浴tàiyáng yù

117Thảm du lịch旅行毯lǚxíng tǎn

118Tham quan du lịch观光旅行guānguāng lǚxíng

119Tham quan trên biển海上观光hǎishàng guānguāng

120Thắng cảnh du lịch旅游胜地lǚyóu shèngdì

121Thắng cảnh nghỉ mát避暑胜地bìshǔ shèngdì

122Thẻ du lịch旅行证件lǚxíng zhèngjiàn

123Tiền vé vào cửa门票费ménpiào fèi

124Trại dã ngoại ngày nghỉ假日野营地jiàrì yěyíng dì

125Trang bị leo núi登山装备dēngshān zhuāngbèi

126Túi da du lịch旅行皮包lǚxíng píbāo

127Túi du lịch旅行袋lǚxíng dài

128Túi du lịch bằng vải bạt帆布行李袋fānbù xínglǐ dài

129Túi du lịch gấp折叠式旅行衣袋zhédié shì lǚxíng yīdài

130Túi du lịch xách tay手提旅行包shǒutí lǚxíng bāo

131Túi ngủ睡袋shuìdài

132Tuyến du lịch旅游路线lǚyóu lùxiàn

133Vali du lịch旅行箱lǚxíng xiāng

134Vé du lịch khứ hồi游览来回票yóulǎn láihuí piào

135Vé vào cửa tham quan du lịch景点门票jǐngdiǎn ménpiào

136Xe cáp treo空中游览车, 缆车kōngzhōng yóulǎn chē, lǎn chē

137Xe hỏa du lịch游览列车yóulǎn lièchē

138Xe khách du lịch旅游大客车lǚyóu dà kèchē

180 Từ vựng tiếng Trung về Đài Truyền hình và Đài phát thanh

những mọi người đã học   phần 1 của từ vựng phát thanh truyền hình trong  Tiếng hoa phổ thông đến đâu rồi? Mình giới thiệu luôn phần 2 của loạt từ vựng về phát thanh truyền hình cho các các bạn học 1 lượt luôn nhé! Học xong 2 bài này các các bạn đã với vốn từ vựng xem một vài chương trình hình rồi đấy. Tối nay về nhà thử nghe tin tức hay thời sự luôn đi nhé! Chúc những các bạn học tốt!




STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm

1Ăngten ti vi电视天线diànshì tiānxiàn

2Bàn hòa âm调音台diào yīn tái

3Bản tin buổi sáng早晨新闻zǎochén xīnwén

4(Bản tin) Dự báo thời tiết气象报告qìxiàng bàogào

5Bản tin thời sự của đài truyền hình电视新闻报道diànshì xīnwén bàodào

6Bản tóm tắt tin tức新闻概要、新闻简报xīnwén gàiyào, xīnwén jiǎnbào

7Bảng chương trình phát thanh广播节目单guǎngbò jiémù dān

8Bảng chương trình truyền hình电视节目单diànshì jiémù dān

9Băng (caset) video盒式录像带hé shì lùxiàngdài

10Băng hình đồi trụy黄色录像huángsè lùxiàng

11Băng stereo立体声磁带lìtǐshēng cídài

12Băng từ ghi âm录音磁带lùyīn cídài

13Băng video录像磁带lùxiàng cídài

14Biên soạn chương trình节目的编排jiémù de biānpái

15Biên tập bản thảo phát thanh广播稿编辑guǎngbō gǎo biānjí

16Biên tập bản thảo truyền hình电视稿编辑diànshì gǎo biānjí

17Bình luận phát thanh广播评论guǎngbō pínglùn

18Bình luận viên truyền hình电视评论家diànshì pínglùn jiā

19Buổi biểu diễn được phát trực tiếp现场直播的表演xiànchǎng zhíbō de biǎoyǎn

20Camera giám sát监视器jiānshì qì

21Chuyển tiếp hữu tuyến有线转播yǒuxiàn zhuǎnbō

22Chương trình节目jiémù

23Chương trình âm nhạc音乐节目yīnyuè jiémù

24Chương trình đặc biệt特别节目tèbié jiémù

25Chương trình đồng thời truyền đi qua đài phát thanh và đài truyền hình联播节目liánbò jiémù

26Chương trình giải trí娱乐性节目yúlè xìng jiémù

27Chương trình hộp thư truyền hình/ truyền thanh观众来电直播节目guānzhòng láidiàn zhíbō jiémù

28Chương trình phát liên tiếp连播节目liánbō jiémù

29Chương trình phát thanh无线电节目wúxiàndiàn jiémù

30Chương trình phát theo yêu cầu点播节目diǎn bō jiémù

31Chương trình phỏng vấn采访节目cǎifǎng jiémù

32Chương trình thời sự新闻节目xīnwén jiémù

33Chương trình thương mại商业节目shāngyè jiémù

34Chương trình tọa đàm (talk show)访谈节目fǎngtán jiémù

35Chương trình truyền hình电视节目diànshì jiémù

36Chương trinh văn hóa文化节目wénhuà jiémù

37Diễn viên nghiệp dư业余演员yèyú yǎnyuán

38Dự báo thời tiết天气预报tiānqì yùbào

39Đài FM调频广播电台tiáopín guǎngbō diàntái

40Đài phát thanh nước ngoài外国电台wàiguó diàntái

41Đài phát thanh tư nhân私人广播电台sīrén guǎngbò diàntái

42Đài truyền hình cáp有线电视台yǒuxiàn diànshìtái

43Đài truyền hình tỉnh省电视台shěng diànshìtái

44Đài truyền hình trung ương中央屯视台zhōngyāng tún shì tái

45Đèn hình tivi电视摄像管、电视显像管diànshì shèxiàng guǎn, diànshì xiǎnxiàngguǎn

46Đạo diễn导演dǎoyǎn

47Đầu máy video电视录像机diànshì lùxiàngjī

48Đầu video放像机fàngxiàngjī

49Đĩa ca nhạc音乐唱片yīnyuè chàngpiàn

50Đĩa CD激光唱片jīguāng chàngpiàn

51Đĩa hát唱片chàngpiàn

52Đĩa hát dung lượng lớn, đĩa hát quay lâu, đĩa LP密纹唱片mì wén chàngpiàn

53Đĩa hát stereo立体声唱片lìtǐshēng chàngpiàn

54Đĩa hình影碟yǐngdié

55Đĩa nhạc kịch歌剧唱片gējù chàngpiàn

56Đoàn hợp xướng đài phát thanh广播合唱团guǎngbò héchàng tuán

57Đưa tin新闻报道xīnwén bàodào

58Đưa tin đưa tin tổng hợp综合新闻报道zònghé xīnwén bàodào

59Ghi âm录音lùyīn

60Ghi âm lên dây từ钢丝录音gāngsī lùyīn

61Ghi âm trên băng, thâu băng磁带录音cídài lùyīn

62Ghi âm trực tiếp实况录音shíkuàng lùyīn

63Ghi hình, quay phim摄像shèxiàng

64Ghi hình tại chồ实况录像shíkuàng lùxiàng

65Ghi hình trên băng磁带录像cídài lùxiàng

66Ghi truyền hình电视录像diànshì lùxiàng

67Giám đốc ban chương trình节目部经理jiémù bù jīnglǐ

68Giám sát viên监督jiāndū

69Giờ bắt đầu phát thanh开始广播的时刻kāishǐ guǎngbò de shíkè

70Hệ thống phát thanh广播系统guǎngbō xìtǒng

71Hệ thống tương hợp truyền hình màu兼容制的彩色电视系统jiānróng zhì de cǎisè diànshì xìtǒng

72Hiệu ứng âm thanh音响效果yīnxiǎng xiàoguǒ

73Hiệu ứng stereo立体声效果lìtǐshēng xiàoguǒ

74Hình ảnh tivi电视图像diànshì túxiàng

75Hòa âm, tái thu âm混录hǔn lù

76Hộp thư bạn nghe đài听众信筘tīngzhòng xìn kòu

77Kênh频道píndào

78Kịch truyền thanh广播剧guǎngbō jù

79Kỹ sư âm thanh音响工程师yīnxiǎng gōngchéngshī

80Kỹ sư truyền hình电视工程师diànshì gōngchéngshī

81Kỹ thuật viên âm thanh音响技师yīnxiǎng jìshī

82Kỹ thuật viên thu âm录音师lùyīn shī

83Lên truyền hình上电视shàng diànshì

84Loa phóng thanh扬声器yángshēngqì

85Loa phóng thanh stereo立体卢扬声器lìtǐ lú yángshēngqì

86Màn hình camera giám sát监视器荧光屏jiānshì qì yíngguāngpíng

87Màn hình tivi电视屏幕diànshì píngmù

88Mạng lưới phát thanh广播网guǎngbō wǎng

89Mạng lưới truyền hình电视网diànshì wǎng

90Máy ghi âm录吾机lù wú jī

91Máy ghi âm hai hộp băng双卡录咅机shuāng kǎ lù pǒu jī

92Máy ghi băng hình磁带录像机cídài lùxiàngjī

93Máy giám sát âm thanh监听器jiāntīng qì

94Máy phát hình, máy vô tuyến phát hình电视发射机diànshì fāshè jī

95Máy quay truyền hình电视摄像机diànshì shèxiàngjī

96Micro话筒huàtǒng

97Mở ti vi开电视机kāi diànshì jī

98Nghe đài收听广播shōutīng guǎngbō

99Nghệ thuật truyền hình电视艺术diànshì yìshù

100Ngôi sao truyền hình屯视明星tún shì míngxīng

101Người hòa âm调音的diào yīn de

102Người điều chỉnh hình调像员tiáo xiàng yuán

103Người mê truyền hình电视迷diànshì mí

104Người phụ trách (giám đốc) sản xuất phim truyền hình电视片的监制人diànshì piàn de jiānzhì rén

105Người phụ trách ghi hình tivi电视录像制作人diànshì lùxiàng zhìzuò rén

106Người phụ trách theo dồi hình ảnh阁像监看员gé xiàng jiān kàn yuán

107Người quay camera电视摄像师diànshì shèxiàng shī

108Người viết kịch bản chương trình phát thanh广播节目撰稿者guǎngbō jiémù zhuàn gǎo zhě

109người viết kịch bản chương trình truyền hình电视节目撰稿者diànshì jiémù zhuàn gǎo zhě

110Nhà tài trợ chương trình节目赞助人jiémù zànzhù rén

111Nhóm quay phim của đài truyền hình电视摄制组diànshì shèzhì zǔ

112Nữ phát thanh viên女播音员nǚ bòyīn yuán

113Tai nghe nghe耳机ěrjī

114Tai nghe stereo立体声坏机lìtǐshēng huài jī

115Phạm vi âm thanh音响范围yīnxiǎng fànwéi

116Phát chương trình truyền hình电视播放diànshì bòfàng

117Phát thanh hữu tuyến (truyền thanh)有线广播yǒuxiàn guǎngbō

118Phát thanh thương mại商业广播shāngyè guǎngbō

119Phát thanh truyền hình电视广播diànshì guǎngbō

120Phát thanh trực tiếp实况广播shíkuàng guǎngbō

121Phát thanh viên广播员guǎngbō yuán

122Phát thanh viên truyền hình电台播音员diàntái bōyīn yuán

123Phát thanh vô tuyến无线电广播wúxiàndiàn guǎngbō

124Phần tóm tắt những tin chính (ở đầu bản tin)新闻提要xīnwén tíyào

125Phim truyền hình电视剧、电视片diànshìjù, diànshì piàn

126Phim truyền hình nhiều tập电视连续剧diànshì liánxùjù

127Phóng viên đài phát thanh电台者diàntái zhě

128Phóng viên đài truyền hình电视台记者diànshìtái jìzhě

129Phóng viên phỏng vấn trên truyền hình电视采i方diànshì cǎi i fāng

130Phòng điều khiển控制室kòngzhì shì

131Phòng ghi âm录音室lùyīn shì

132Phòng ghi hình (trường quay)录像室lùxiàng shì

133Phòng phát thanh播音室bòyīn shì

134Phòng tivi电视室diànshì shì

135Phòng tivi (phòng lớn)电视厅diànshì tīng

136Quảng cáo广告guǎnggào

137Radio, máy thu thanh, máy vô tuyến无线电收咅机wúxiàndiàn shōu pǒu jī

138Radio bán dẫn晶体管收咅机jīngtǐguǎn shōu pǒu jī

139Radio stereo立体声收咅机lìtǐshēng shōu pǒu jī

140Sân khấu chương trình电视节目的舞台diànshì jiémù dì wǔtái

141Sóng dài长波chángbō

142Sóng ngắn短波duǎnbō

143Sóng trung中波zhōng bō

144Tập thể dục theo đài广播体操guǎngbō tǐcāo

145Tháp phát thanh广播塔guǎngbō tǎ

146Tháp truyền hình电视塔diànshì tǎ

147Thiết bị cách âm隔音装置géyīn zhuāngzhì

148Thính giả, bạn nghe đài广播听众guǎngbō tīngzhòng

149Thời gian ngừng phát停播期间tíng bō qíjiān

150Tháp sự quốc tế国际新闻guójì xīnwén

151Tháp sự thế giới世界新闻shìjiè xīnwén

152Tháp sự trong nước国内新闻guónèi xīnwén

153Thu hình chương trình节目的录制jiémù de lùzhì

154Tỉ lệ người nghe đài收听率shōutīng lǜ

155Tỉ lệ người xem truyền hình收视率shōushì lǜ

156Tivi电视机diànshì jī

157Tivi màu màn hình phăng直角平面彩色电视机zhíjiǎo píngmiàn cǎisè diànshì jī

158Tiếp sóng, chuyển tiếp转播zhuǎnbō

159Tiểu phẩm truyền hình电视小品diànshì xiǎopǐn

160Tin cuối ngày晚间新闻wǎnjiān xīnwén

161Tin vắn简明新闻jiǎnmíng xīnwén

162Tín hiệu truyền hình电视信号diànshì xìnhào

163Tòa nhà phát thanh广播大楼guǎngbò dàlóu

164Tòa nhà truyền hình电视大楼diànshì dàlóu

165Trạm gây nhiễu干扰台gānrǎo tái

166Trạm tiếp vận vô tuyến, trạm chuyển tiếp vô tuyến无线电广播转播台wúxiàndiàn guǎngbō zhuǎnbò tái

167Trò chơi truyền hình电视游戏diànshì yóuxì

168Trò chuyện qua phát thanh广播谈话guǎngbō tánhuà

169Trung tâm phát thanh广播屮心guǎngbō chè xīn

170Truyền hình cáp有线电视yǒuxiàn diànshì

171Truyền hình mạch kín闭路电视bìlù diànshì

172Truyền hình thu phí收费电视shōufèi diànshì

173Truyền hình vởi tư cách là phương tiện thông tin đại chúng电视媒体diànshì méitǐ

174Trường quay摄制场、演播室shèzhì chǎng, yǎnbò shì

175Tương hợp兼容制的jiānróng zhì de

176Vệ tinh chuyển tiếp中继卫星zhōng jì wèixīng

177Vệ tinh phát thanh广播卫里guǎngbò wèi lǐ

178Vệ tinh truyền hình电视卫星diànshì wèixīng

179Xem ti vi看电视kàn diànshì