少废话。Shǎo fèi huà .
Diễn đạt sự không kiên nhẫn , không dài dòng với ngữ điệu rất mạnh và vô lễ.
如:老头子,少废话,你就说到底给不给把?
rú : lǎo tóu zi , shǎo fèi huà , nǐ jiù shuō dào dǐ gěi bù gěi ba ?
Lão già , lão ít dài dòng đi, rốt cuộc có đi hay không thì bảo?
算了算了。Suàn le suàn le
Biểu thị 1 tâm trạng không thể kiên nhẫn , không thể bình tĩnh được nữa , không hy vọng người khác sẽ tiếp tục có cách cư xử như thế nữa.
如:算了算了,你就别想了,我不问你了,反正问你也是白问。
rú : suàn le suàn le , nǐ jiù bié xiǎng le , wǒ bú wnè nǐ le , fǎn zhèng wèn nǐ yě shì bái wèn .
Thôi bỏ đi , mày dừng nghĩ nữa , tao cũng sẽ không hỏi mày nữa dù sao có hỏi mày cũng vô ích.
1 số cách diễn đạt sự không kiên nhẫn trong tiếng trung
干吗呀干吗呀(/干什么干什么)gàn má yā gàn má yā (/ gàn shénme gàn shénme )
Biểu thị người nói không muốn tham gia vào việc của đối phương.
如:干什么干什么,别来烦我, 自己一边玩儿去。
rú : gàn shénme gàn shénme , bié lái fán wǒ , zì jǐ yì biān wánr qù .
Làm gì đấy làm gì đấy , đừng có làm phiền mẹ , con tự ra kia chơi 1 mình đi.
行了行了,我知道了。Xíng le xíng le , wǒ zhī dào le .
Biểu thị sự không kiễn nhẫn được nữa với lời nói và việc làm của đối phương.
如:妈,行了行了,我知道了,你就别再啰唆了
rú : mā , xíng le xíng le , wǒ zhī dào le , nǐ jiù bié zài luō suo le .
Mẹ , được rồi , được rồi , con biết rồi , mẹ đừng kêu ca nữa.
Cách diễn đạt sự không kiên nhẫn trong tiếng Trung:
你怎么这么。。。(唠叨,多话等)
nǐ zěnme zhème … ( láo dāo , duō huà děng )
Dùng sự không thể kiên nhẫn được nữa để biểu đạt cái không hài lòng của mình vói đối phương.
如:我真让你烦死了,你这个人怎么这么多话?
rú : wǒ zhēn ràng nǐ fán sǐ le , nǐ zhè ge rén zěnme zhème duō huà ?
Bạn làm tôi phiền chết đi được , con người bạn sao mà lắm lời vậy?
你到底(/究竟)V 不V? 不V 就算V
nǐ dào dǐ (/ jiù jìng ) V bù V ? V jiù suàn V
如:你都考虑三天了,你到底去不去?不去就算了。
rú : nǐ dào dǐ kǎo lù sān tiān le , nǐ dào dǐ qù bú qù ? bú qù jiù suàn le .
Bạn đã suy nghĩ 3 ngày rồi , rốt cuộc thì bạn có đi hay không? Không đi thì thôi.
Học nói cách diễn đạt không kiên nhẫn trong tiếng trung
得得(/得了得了). dé de (/ dé le dé le )
Cách nói này thì cũng giống như cách nói “行了行了” và “算了算了”
如:得得,我算是服了你,别再说了,我按照你的意思办就是了。
rú : dé dé , wǒ suàn shì fú le nǐ le , bié zài shuō le , wǒ àn zhào nǐ de yì sì bàn jiù shì le .
Được rồi , được rồi , coi như tôi phục bạn rồi đấy , đừn nói nữa , tôi làm theo ý bạn là được chứ gì.
Cách diễn đạt sự không kiên nhẫn trong tiếng Trung:
还要等到什么时候(/我都快等到白头了)
Hái yào děng dào shénme shí hòu (/ wǒ dōu kuài děng dào bǎi tóu le )
Biểu thị người nói đợi đối phương rất lâu đến mức không thể kiên nhẫn đợi thêm được nữa.
如:快点儿吧,还要我等多久?我都快等到白头了?
rú : kuài diǎnr ba , hái yào wǒ děng duō jiǔ ? wǒ dōu kuài děng dào bái tóu le ?
Nhanh lên đi , còn muốn tao đợi bao lâu nữa hả? Tao sắp đợi đến bạc cả đầu rồi đây này?
No comments:
Post a Comment