Saturday, June 25, 2016

Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung Quốc

Chào các mọi người , mìn đã quay trở lại và lợi hại hơn xưa phần nhiều . Mìn mới từ Quảng Ninh quay về đấy một vài không khai thác được ít khoáng sản nào, thấy vất vả quá nên quay về với căn nhà tiếng Trung Quốc thân yêu của chúng ta. Dạo này không có mình những mọi người vẫn học hành ổn chứ nhỉ? chắc nhớ mình lắm đây mà. Mình đã trở lại và bài học cùng lợi hại hơn xưa rồi. Mình đã trở lại và bài học cùng lợi hại hơn xưa rồi. Hôm nay chúng ta yêu lại từ đầu tiếng Trung Quốc với bài học tiếng hoa căn bản qua những vốn từ vựng trái nghĩa nhé!

dài 长/ ngắn短
cháng/ duǎn
già 老 trẻ 年轻
lǎo/ niánqīng/
nhiều 多/ ít少
duō/ shǎo
lớn大 / nhỏ小
dà/ xiǎo
cao(高) / thấp(低)
gāo / dī
nhanh快 / chậm慢
kuài / màn
mới 新 / cũ旧
xīn / jiù
rộng宽 / hẹp 窄
kuān / zhǎi
tốt好 / xấu坏
hǎo / huài
vui (mừng, sướng)高兴 ,开心 / buồn烦闷
gāoxìng, kāixīn / fánmen
Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung
Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung
11. bình tĩnh 冷静 / căng thẳng紧张

lěngjìng / jǐnzhāng

12. no 饱—- đói 饿

No (bǎo)—- đói (è)

13. cuối (末)sau(后)/ trước(前)

Cuối (mò) sau (hòu) / trước(qián)

14. đẹp (xinh)漂亮,美丽 – đẹp trai 帅 xấu 丑

Đẹp (xinh) piàoliang, měilì / đẹp trai /shuài/ xấu /chǒu

15. nóng热 lạnh (rét )冷

rè / lěng

16. sạch干净 bẩn脏

gānjìng / zàng

17. khoẻ mạnh健康 mập béo胖 ốm (gầy)瘦

Khoẻ mạnh jiànkāng mập béo /pàng/ ốm (gầy) /shòu

Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung
Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung
18. tròn (圆)/ Vuông(方)

yuán / fāng

19. hơn (多)/ kém(少)

duō / shǎo

20. trong (里)/ ngoài (外)

lǐ /wài

21. đen (黑)/ trắng(白)

hēi / bái

22. gần (近)/ xa (远)

jìn / yuǎn

Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung
Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung
23. nghèo (穷)/ giầu (富)

qióng / fù

24. phải (右)(是) / trái (左)(非)

(yòu)(shì) / (zuǒ) (fēi)

25. chấm dứt 结束 / bắt đầu 开始

jiéshù / kāishǐ

26. bán chạy 畅销 / bán ế 滞销

chàngxiāo / zhìxiāo

27. trên (上)/ dưới (下)

shàng / xià

tiếng hoa căn bản

 

No comments:

Post a Comment