Showing posts with label kinh nghiệm tự học tiếng hoa. Show all posts
Showing posts with label kinh nghiệm tự học tiếng hoa. Show all posts

Tuesday, June 21, 2016

Học tiếng Hoa với cấu trúc “尚(shàng) 且(qiě) … … 何(hé) 况(kuàng) … … “

Hôm nay chúng ta sẽ học mẫu câu “尚(shàng) 且(qiě) …… 何(hé) 况(kuàng) …… “Có nghĩa là ” còn……, huống chi…….” các bạn nhé! Chúc các bạn 1 ngày có một  cách học tiếng hoa hiệu quả vui vẻ!

 

尚(shàng) 且(qiě) …… 何(hé) 况(kuàng) …… “

Có nghĩa là ” còn……, huống chi…….” , đưa ra ví dụ ở mức độ cao hơn để làm nổi bật ý nghĩa nghĩa sự việc , thường dùng huống chi, huống hồ để tương hỗ lần nhau..

Vd : 作为大人尚且如此,何况我们小孩子呢?

zuò wéi dà rén shàng qiě rú cǐ, hé kuàng wǒ men xiǎo hái zi ne

Làm người lớn còn như thế, huống chi trẻ em chúng tôi .

作为 zuò wéi : làm, là, hành động, hành vi.v.v…

大人 dà rén : người lớn.

小孩子 xiǎo hái zi : trẻ em, trẻ con.

如此 rú cǐ : như vậy, như thế.

Vd : 古人尚且知晓养生,何况现代人?

gǔ rén shàng qiě zhī xiǎo yǎng shēng , hé kuàng xiàn dài rén ?

Người xưa còn biết dưỡng sinh, huống chi người hiện đại.

Chúng ta học từ mới.

古人 gǔ rén : cổ nhân, người xưa.

现代人 xiàn dài rén : người hiện đại , người bây giờ.

知晓 zhī xiǎo : biết.

养生 yǎng shēng : dưỡng sinh.

Vd : 她举着伞尚且寸步难行,何况手里还抱着个小孩?

tā jǔ zhe sǎn shàng qiě cùn bù nán xíng , hé kuàng shǒu lǐ hái bào zhe gè xiǎo hái?

Chị ấy cầm chiếc ô còn không nhích được 1 bước, huống hồ trong tay còn bế đứa con.

伞,雨伞 sǎn, yǔ sǎn : ô.

寸步难行 cùn bù nán xíng : không nhích được một bước.

举 jǔ : cầm, giơ. Ví dụ cầmcờ, giơ tay.

ví dụ :举旗 jǔ qí, 举手jǔ shǒu

抱 bào : ôm, bế.

Vd : 郊区房价尚且如此之高,何况市中心?

jiāo qū fáng jià shàng qiě rú cǐ zhī gāo, hé kuàng shì zhōng xīn ?

Giá nhà khu ngoại thành còn cao như vậy,  huống chi là trung tâm thành phố.

郊区 jiāo qū : vùng ngoại ô, ngoại thành.

房价 fáng jià : giá nhà.

高 gāo : cao, đắt.

市中心 shì zhōng xīn : trung tâm thành phố, nội thành.

Học tiếng Trung Hoa với cấu trúc “宁(nìnɡ) 可(kě) … … 也(yě) 不(bù) … … ”

Mình thà rằng hôm nay ở nhà viết bài tự học tiếng Trung cho các bạn cũng không ra ngoài với cái thời tiết này . Với câu nói này chắc các bạn cũng đã biết hôm nay chúng ta sẽ học cấu trúc nào rồi nhỉ? Vâng, bài học tiếng Trung hôm nay mình sẽ học cấu trúc “宁(nìnɡ) 可(kě) …… 也(yě) 不(bù)……”. Cấu trúc này khi học tiếng Trung giáo viên nhắc tới rất nhiều nhé.

Thà…… cũng không…….. Bây giờ chúng ta cùng nhau học nhé! Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!
Các bạn cũng có thể tìm hiểu thêm về vấn đề cách học tiếng hoa hiệu quả tại website của trung tâm tiếng hoa chinese

 

“宁(nìnɡ) 可(kě) …… 也(yě) 不(bù)……”

Thà…… cũng không…….. trong câu biểu thị sự lựa chọn. Nội dung nói trong mệnh đề không thể cùng tồn tại, mà phải lựa chọn một trong hai nội dung.

Vd : 我宁可挨饿也不接受施舍。

wǒ nìnɡ kě ái è yě bù jiē shòu shī shě

Tôi thà chịu đói cũng không thèm nhận bố thí.

挨饿 ái è : bị đói, chịu đói.

接受 jiē shòu : tiếp nhận, tiếp thu.

施舍 shī shě : cho, bố thí.

Vd : 老师宁可自己辛苦,也不让学生受累。

lǎo shī nìnɡ kě zì jǐ xīn kǔ , yě bú rànɡ xué shenɡ shòu lèi

Giáo viên thà bản thân vất vả, cũng không để cho học sinh mệt nhọc.

老师 lǎo shī : giáo viên, cô giáo, thầy giáo.

辛苦 xīn kǔ : vất vả, gian khổ.

学生 xué shēng : học sinh.

Vd : 战士们宁可牺牲,也不让敌人侵略自己的国家。

zhàn shì men nìnɡ kě xī shēnɡ , yě bú rànɡ dí rén qīn lüè zì jǐ de ɡuó jiā

Các chiến sĩ thà hy sinh, cũng không để kẻ địch xâm lược đất nước mình.

战士 zhàn shì : chiến sĩ.

牺牲 xī shēnɡ : hy sinh.

敌人 dí rén : kẻ địch.

侵略 qīn lüè : xâm lược.

国家 ɡuó jiā : quốc gia, đất nước.

Học tiếng Trung Hoa với cấu trúc 再zài… (也) (yě)不bú 过guò”

Đã mọi người nào   học tiếng hoa cơ bản với cấu trúc 再zài… (也) (yě)不bú 过guò” .Và có không ít bạn bị nhẫm lẫn bởi 1 cấu trúc  “再zài…不bú 过guò”   : “Quá, lắm” và  “再zài … 也yě不bú 过guò” :  Có nữa… cũng thế thôi  này lắm nhé. Nhìn tổng quát thì giống nhau chỉ thêm bớt 1 chữ nhưng có ai ngờ bí quyết dùng cũng khác nhau. Để một vài mọi người học tiếng Trung khỏi hoang mang về nó mình là admin   trung tam tieng Trung  chinese và Ngày hôm nay sẽ cùng các các bạn đi tìm hiểu về nó kỹ hơn nhé. các mọi người cũng Có thể tìm hiểu thêm về vấn đề cách học tiếng hoa hiệu quả tại website của trung tâm tiếng Trung Quốc chinese



1.”再zài…不bú 过guò”  : “Quá, lắm” thường mang sắc thái tích cực, biểu thị mức độ mạnh, có ý không gì bằng, tốt quá, biểu thị không có gì tốt bằng.

2.”再zài … 也yě不bú 过guò” :  Có nữa… cũng thế thôi, mang sắc thái tiêu cực, biểu thị mức độ rất thấp có nghĩa là cũng như thế thôi, cũng vậy thôi.

a.”再zài…不bú 过guò”

vd : 今天的天气真是再好不过了。

jīn tiān de tiān qì zhēn shì zài hǎo bú guò le 。

Thời tiết hôm nay thật là đẹp quá.

Vd : 这场婚礼真是再热闹不过了。

zhè chǎng hūn lǐ zhēn shì zài rè nào bú guò le 。

Lễ cưới này thật là náo nhiệt quá.

Vd : 你这个人真是再好不过了。

nǐ zhè ge rén zhēn shì zài hǎo bú guò le 。

Bạn thật là người tốt quá.

Vd : 他的成绩真是再差不过了。

tā de chéng jì zhēn shì zài chà bú guò le 。

Thành tích của anh ấy thật là kém quá.

Vd : 楼上装修真是再吵不过了。

lóu shàng zhuāng xiū zhēn shì zài chǎo bú guò le 。

Tầng trên trang trí nội thất thật là ồn ào quá.

Vd : 这条街真是再冷清不过了。

zhè tiáo jiē zhēn shì zài lěng qīng bú guò le 。

Dãy phố này thật là vắng vẻ quá.

Vd : 这个计划真是再周密不过了。

zhè ge jì huà zhēn shì zài zhōu mì bú guò le 。

Kế hoạch này thật là chu đáo quá.

Vd : 酒店的服务真是再贴心不过了。

zhè jiǔ diàn de fú wù zhēn shì zài tiē xīn bú guò le。

Phục vụ của khách sạn thật là thân mật.

b.再zài … 也yě不bú 过guò”

vd : 房价再高也不过如此。

fáng jià zài gāo yě bú guò rú cǐ 。

Giá nhà có cao nữa cũng thế thôi.

Vd : 西瓜再大,味道也不过如此。

xī guā zài dà , wèi dào yě bú guò rú cǐ 。

Dưa hấu có to nữa mùi vị cũng thế thôi.

Vd : 他再有钱,生活也不过如此。

tā zài yǒu qián , shēng huó yě bú guò rú cǐ 。

Anh ấy có tiền nữa thì cuộc sống cũng thế thôi.

Vd : 价格再贵也不过如此。

jià gé zài guì yě bú guò rú cǐ 。

Giá cả có đắt nữa cũng thế thôi.

Vd : 模特再漂亮也不过如此

mó tè zài piào liang yě bú guò rú cǐ。

Người mẫu có đẹp nữa cũng thế thôi.

Vd : 一小时运动量再累也不过如此。

yì xiǎo shí yùn dòng liàng zài lèi yě bú guò rú cǐ 。

Lượng vận động trong một tiếng đồng hồ có mệt nữa cũng thế thôi.

Vd : 这点信息量再透露也不过如此

zhè diǎn xìn xī liàng zài tòu lù yě bú guò rú cǐ。

Lượng thông tin này có tiết lộ nữa cũng thế thôi.

Mỗi ngày Học tiếng Hoa là một niềm vui

Mỗi ngày cách học tiếng hoa hiệu quả là một niềm vui    “Học tốt tiếng Trung , tôi như trẻ lại cả mấy tuổi vì được xúc tiếp với các thầy, được một vài thầy chỉ dạy như hồi đi học… ” . Phan Anh Thư chia sẻ.     Ngoài việc đến trung tâm tiếng Trung Quốc Chinese để trau dồi kiến thức , bổ sung những thiếu sót, gần như người đã đến nơi đây chỉ với mục đích được thỏa mãn đam mê và trở về với tuổi thơ. bạn có thấy Việc làm này thật điên rồ?     “Mỗi lần đến với trung tâm tiếng Trung Chinese tôi đều thấy rất vui. Tôi đã học được nhiều thứ và biết thêm vô số kiến thức . Học tốt tiếng Trung tôi như trẻ lại cả mấy tuổi vì được tiếp xúc với các thầy, được những thầy chỉ dạy như hồi đi học. Hơn thế, tôi còn được tham gia phần đông trò chơi hấp dẫn, các trò chơi gắn liền với tuổi thơ. Giờ thì mỗi buổi học tiếng Trung Hoa đối với tôi chắc chắn ý nghĩa” . Phan Anh Thư chia sẻ.     “Học tiếng Hoa để biết thêm ngôn ngữ, Có khả năng tri thức và thăng tiến là mục tiêu Ở lần đầu tiên của tôi khi đến với Chinese. Nhưng trong quá trình tham dự lớp học tôi đã nhận ra được phần nhiều điều và trải nghiệm vô số điều thú vị. Và điều tôi thấy ấn tượng nhất đó là những cách chỉ dạy, một vài câu chuyện và trò chơi đơn thuần như trẻ em. Nhờ chính các trò chơi đó giúp chúng tôi biết cách làm thế nào học tốt tiếng Trung Hoa và học tiếng Trung Hoa giỏi hơn” . Thiên Anh một sinh viên hào hứng nói.     Trên mỗi lớp học ở Chinese luôn có các giây phút giáo viên cùng học trò kể truyện, chơi trò chơi… Đây là bí quyết thầy cô giúp học viên biết cách làm thế nào học tốt tiếng Hoa . Cũng là cách các thầy truyền lửa, để học viên của mình vui vẻ, hào hứng mà học tập hiệu quả. 


Theo các giáo viên ở đây cho biết, muốn học tốt tiếng Trung Quốc , người học không thể chỉ chăm chăm học một thứ, miệt mài học từ mới. Mà phải tạo cho họ một không gian vui chơi, những ký ức đẹp để học nhớ mãi và ghi nhớ tiếng Trung dễ dàng. Nghi nhớ tiếng Trung bằng cách tự nhiên, thu động chạy vào tiềm thức mới là Cách thức học tập hiệu quả . Vì thế, lớp học tiếng Trung Quốc của Chinese không chỉ là lớp học mà còn là nơi những người bạn giao lưu, chia sẻ và trải nghiệm.     Học tốt tiếng Trung Hoa tại Chinese mà còn được thoải mái vui chơi, các bạn có thấy cực kì tuyệt vời? hoàn toàn mỗi giờ học sẽ là một niềm vui.     bạn có ý định đăng ký học tiếng Hoa ở Chinese ngay hiện nay ?   

contact ngay:  

Trung tâm đào tạo tiếng Hoa Chinese

Trụ sở chính: Số 52, Ngõ 409, Phố Kim  Mã, Quận Ba Đình, Tp Hà Nội
– Tel:   04.6650.5577
– Hotline : 0989543912 –   0912139323
– Email : chinese @chinese.com.vn
– Fb: https : / /facebook.com/hoctiengtrunggiaotiep
– Skype: tiengtrungchinese
Chi Nhánh : Số 40/11, Lê Thị Hồng, Phường 17, Quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh


– Tel:   (08) 38943896
– Hotline : 0989543912 –   0936 234 504
– Email : tienghoa @chinese.com.vn
– Fb: https: / /facebook.com/hoctiengtrunggiaotiep
– Skype: tiengtrungchinese

Wednesday, May 18, 2016

214 Từ vựng tiếng Hán về chủ đề công nghiệp hóa

Từ vựng tiếng Hán về Công nghiệp
Bài trước các bạn đã tìm hiểu về chủ đề  Tiếng hoa cơ bản  về chủ đề sắc màu


Trong bài này chúng ta tiếp tục học tiếng hoa cơ bản về chủ đề công nghiệp hóa.
Các bạn có thể tìm hiểu thêm về  học tiếng hoa giao tiếp cơ bản  tại link sau đây


STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm

1Công nghiệp nhà máy厂工会chǎng gōnghuì

2Công nghiệp cao su橡胶工业xiàngjiāo gōngyè

3Công nghiệp chế biến cá鱼类加工工业yú lèi jiāgōng gōngyè

4Công nghiệp chế biến sữa乳制品工业rǔ zhìpǐn gōngyè

5Công nghiệp chế biến thịt肉类加工工业ròu lèi jiāgōng gōngyè

6Công nghiệp chế tạo cơ khí机器制造工业jīqì zhìzào gōngyè

7Công nghiệp chế tạo đầu máy tầu hỏa机车制造工业jīchē zhìzào gōngyè

8Công nghiệp chế tạo thiết bị đo lường仪表工业yíbiǎo gōngyè

9Công nghiệp chế tạo ô tô汽车制造工业qìchē zhìzào gōngyè

10Công nghiệp chủ yếu主要工业zhǔyào gōngyè

11Công nghiệp cơ khí机械工业jīxiè gōngyè

12Công nghiệp dân dụng民用工业mínyòng gōngyè

13Công nghiệp dầu khí石油工业shíyóu gōngyè

14Công nghiệp dệt纺织工业fǎngzhī gōngyè

15Công nghiệp dệt kim针织工业zhēnzhī gōngyè

16Công nghiệp dệt len毛纺工业máofǎng gōngyè

17Công nghiệp địa phương地方工业dìfāng gōngyè

18Công nghiệp điện khí电气工业diànqì gōngyè

19Công nghiệp điện lực电力工业diànlì gōngyè

20Công nghiệp điện máy电机工业diànjī gōngyè

21Công nghiệp điện phân电解工业diànjiě gōngyè

22Công nghiệp điện tín电信工业diànxìn gōngyè

23Công nghiệp điện tử电子工业diànzǐ gōngyè

24Công nghiệp dược phẩm制药工业zhìyào gōngyè

25Công nghiệp đóng tàu造船工业zàochuán gōngyè

26Công nghiệp gang thép钢铁工业gāngtiě gōngyè

27Công nghiệp gia đình家庭工业jiātíng gōngyè

28Công nghiệp giấy造纸工业zàozhǐ gōngyè

29Công nghiệp gỗ木材工业mùcái gōngyè

30Công nghiệp gốm sứ陶瓷工业táocí gōngyè

31Công nghiệp hàng không航空工业hángkōng gōngyè

32Công nghiệp hạt nhân核工业hé gōngyè

33Công nghiệp hiện đại现代工业xiàndài gōngyè

34Công nghiệp hóa chất化学工业huàxué gōngyè

35Công nghiệp hóa dầu石化工业shíhuà gōngyè

36Công nghiệp in印刷工业yìnshuā gōngyè

37Công nghiệp in nhuộm印染工业yìnrǎn gōngyè

38Công nghiệp kim loại đen黑色金属工业hēisè jīnshǔ gōngyè

39Công nghiệp kim loại hiếm稀有金属工业xīyǒu jīnshǔ gōngyè

40Công nghiệp kim loại mầu有色金属工业yǒusè jīnshǔ gōngyè

41Công nghiệp lên men发酵工业fāxiào gōngyè

42Công nghiệp lọc dầu炼油工业liànyóu gōngyè

43Công nghiệp luyện kim冶金工业yějīn gōngyè

44Công nghiệp may服装工业fúzhuāng gōngyè

45Công nghiệp maáy dệt纺织机械工业fǎngzhī jīxiè gōngyè

46Công nghiệp máy tính计算机工业jìsuànjī gōngyè

47Công nghiệp nặng重工业zhònggōngyè

48Công nghiệp năng lượng nguyên tử原子能工业yuánzǐnéng gōngyè

49Công nghiệp nhẹ轻工业qīnggōngyè

50Công nghiệp nhiên liệu燃料工业ránliào gōngyè

51Công nghiệp nhựa塑料工业sùliào gōngyè

52Công nghiệp nhuộm染料工业rǎnliào gōngyè

53Công nghiệp nội địa内地工业nèidì gōngyè

54Công nghiệp phân bón化肥工业huàféi gōngyè

55Công nghiệp quân sự军事工业jūnshì gōngyè

56Công nghiệp quốc doanh国有工业guóyǒu gōngyè

57Công nghiệp sản xuất da制革工业zhì gé gōngyè

58Công nghiệp sản xuất đường制糖工业zhì táng gōngyè

59Công nghiệp sản xuất máy nông nghiệp农机工业nóngjī gōngyè

60Công nghiệp sản xuất muối制盐工业zhì yán gōngyè

61Công nghiệp sản xuất rượu酿酒工业niàngjiǔ gōngyè

62Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng建材工业jiàncái gōngyè

63Công nghiệp silicate硅酸盐工业guī suān yán gōngyè

64Công nghiệp thiết bị y tế医疗设备工业yīliáo shèbèi gōngyè

65Công nghiệp thuốc lá卷烟工业juǎnyān gōngyè

66Công nghiệp thủy sản水产工业shuǐchǎn gōngyè

67Công nghiệp thủy tinh玻璃工业bōlí gōngyè

68Công nghiệp thực phẩm食品工业shípǐn gōngyè

69Công nghiệp tơ lụa丝绸工业sīchóu gōngyè

70Công nghiệp vô tuyến điện无线电工业wúxiàndiàn gōngyè

71Công nghiệp vũ khí军火工业jūnhuǒ gōngyè

72Công nghiệp hàng không vũ trụ航天工业hángtiān gōngyè

73Công nghiệp xi măng水泥工业shuǐní gōngyè

74Bác sỹ nhà máy厂医chǎng yī

75Bảo vệ门卫ménwèi

76Bếp ăn nhà máy工厂食堂gōngchǎng shítáng

77Ca trưởng班组长bānzǔ zhǎng

78Cán bộ kỹ thuật技师jìshī

79Căng tin nhà máy工厂小卖部gōngchǎng xiǎomàibù

80Chiến sỹ thi đua, tấm gương lao động劳动模范láodòng mófàn

81Cố vấn kỹ thuật技术顾问jìshù gùwèn

82Công đoạn工段gōngduàn

83Công nhân工人gōngrén

84Công nhân ăn lương sản phẩm计件工jìjiàn gōng

85Công nhân hợp đồng合同工hétónggōng

86Công nhân kỹ thuật技工jìgōng

87Công nhân lâu năm老工人lǎo gōngrén

88Công nhân nhỏ tuổi童工tónggōng

89Công nhân sửa chữa维修工wéixiū gōng

90Công nhân thời vụ临时工línshí gōng

91Công nhân tiên tiến先进工人xiānjìn gōngrén

92Công nhân trẻ青工qīng gōng

93Đội vận tải运输队yùnshū duì

94Giám đốc经理jīnglǐ

95Giám đốc nhà máy厂长chǎng zhǎng

96Kế toán会计, 会计师kuàijì, kuàijìshī

97Kho仓库cāngkù

98Kỹ sư工程师gōngchéngshī

99Người học việc学徒xuétú

100Nhân viên科员kē yuán

101Nhân viên bán hàng推销员tuīxiāo yuán

102Nhân viên chấm công出勤计时员chūqín jìshí yuán

103Nhân viên kiểm phẩm检验工jiǎnyàn gōng

104Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị …)质量检验员, 检验员zhìliàng jiǎnyàn yuán, jiǎnyàn yuán

105Nhân viên nhà bếp炊事员chuīshì yuán

106Nhân viên quan hệ công chúng公关员gōngguān yuán

107Nhân viên quản lý nhà ăn食堂管理员shítáng guǎnlǐ yuán

108Nhân viên quản lý doanh nghiệp企业管理人员qǐyè guǎnlǐ rényuán

109Nhân viên thu mua采购员cǎigòu yuán

110Nhân viên vẽ kỹ thuật绘图员huìtú yuán

111Công nhân nữ女工nǚgōng

112Phân xưởng车间chējiān

113Phòng bảo vệ保卫科bǎowèi kē

114Phòng bảo vệ môi trường环保科huánbǎo kē

115Phòng công nghệ工艺科gōngyì kē

116Phòng công tác chính trị政工科zhènggōng kē

117Phòng cung ứng và tiêu thụ供销科gōngxiāo kē

118Phòng kế toán会计室kuàijì shì

119Phòng nhân sự人事科rénshì kē

120Phòng sản xuất生产科shēngchǎn kē

121Phòng tài vụ财务科cáiwù kē

122Phòng thiết kế设计科shèjì kē

123Phòng tổ chức组织科zǔzhī kē

124Phòng vận tải运输科yùnshū kē

125Quản đốc phân xưởng车间主任chējiān zhǔrèn

126Thủ kho仓库保管员cāngkù bǎoguǎn yuán

127Thư ký秘书mìshū

128Thủ quỹ出纳员chūnà yuán

129Tổ ca班组bānzǔ

130Tổ cải tiến kỹ thuật技术革新小组jìshù géxīn xiǎozǔ

131Tổ trưởng công đoạn工段长gōngduàn zhǎng

132Tổng công trình sư总工程师zǒng gōngchéngshī

133Tổng giám đốc总经理zǒng jīnglǐ

134Trạm xá nhà máy工厂医务室gōngchǎng yīwù shì

135Trưởng phòng科长kē zhǎng

136Văn phòng Đảng ủy党委办公室dǎngwěi bàngōngshì

137Văn phòng Đoàn thanh niên团委办公室tuánwěi bàngōngshì

138Văn phòng giám đốc厂长办公室chǎng zhǎng bàngōngshì

139Viện nghiên cứu kỹ thuật技术研究所jìshù yánjiū suǒ

140An toàn lao động劳动安全láodòng ānquán

141An toàn sản xuất生产安全shēngchǎn ānquán

142Bằng khen奖状jiǎngzhuàng

143Bảo hiểm lao động劳动保险láodòng bǎoxiǎn

144Biện pháp an toàn安全措施ānquán cuòshī

145Bỏ việc旷工kuànggōng

146Ca đêm夜班yèbān

147Ca giữa中班zhōng bān

148Ca ngày日班rì bān

149Ca sớm早班zǎo bān

150Các bậc lương工资级别gōngzī jíbié

151Chế độ định mức定额制度dìng'é zhìdù

152Chế độ kiểm tra chuyên cần考勤制度kǎoqín zhìdù

153Chế độ làm việc ba ca三班工作制sān bān gōngzuò zhì

154Chế độ làm việc ngày 8 tiếng八小时工作制bā xiǎoshí gōngzuò zhì

155Chế độ sản xuất生产制度shēngchǎn zhìdù

156Chế độ sát hạch考核制度kǎohé zhìdù

157Chế độ thưởng phạt奖惩制度jiǎngchéng zhìdù

158Chế độ tiền lương工资制度gōngzī zhìdù

159Chế độ tiền thưởng奖金制度jiǎngjīn zhìdù

160Chế độ tiếp khách会客制度huì kè zhìdù

161Chi phí nước uống冷饮费lěngyǐn fèi

162Cố định tiền lương, hãm tăng lương工资冻结gōngzī dòngjié

163Có việc làm就业jiùyè

164Danh sách lương工资名单gōngzī míngdān

165Đi làm出勤chūqín

166Đơn xin nghỉ ốm病假条bìngjià tiáo

167Đuổi việc, sa thải解雇jiěgù

168Ghi lỗi记过jìguò

169Hiệu quả quản lý管理效率guǎnlǐ xiàolǜ

170(Hưởng) lương đầy đủ全薪quán xīn

171(Hưởng) nửa lương半薪bàn xīn

172Khai trừ开除kāichú

173Khen thưởng vật chất物质奖励wùzhí jiǎnglì

174Kỷ luật cảnh cáo警告处分jǐnggào chǔ fēn

175Kỹ năng quản lý管理技能guǎnlǐ jìnéng

176Lương tăng ca加班工资jiābān gōngzī

177Lương tháng月工资yuè gōngzī

178Lương theo ngày日工资rì gōngzī

179Lương theo sản phẩm计件工资jìjiàn gōngzī

180Lương theo tuần周工资zhōu gōngzī

181Lương tính theo năm年工资nián gōngzī

182Mức chênh lệch về lương工资差额gōngzī chā'é

183Mức lương工资水平gōngzī shuǐpíng

184Nghỉ cưới婚假hūnjiǎ

185Nghỉ đẻ产假chǎnjià

186Nghỉ làm缺勤quēqín

187Nghỉ ốm病假条bìngjià tiáo

188Nghỉ vì việc riêng事假shìjià

189Nhân viên quản lý管理人员guǎnlǐ rényuán

190Phong bì tiền lương工资袋gōngzī dài

191Phụ cấp ca đêm夜班津贴yèbān jīntiē

192Phương pháp quản lý管理方法guǎnlǐ fāngfǎ

193Quản lý chất lượng质量管理zhìliàng guǎnlǐ

194Quản lý dân chủ民主管理mínzhǔ guǎnlǐ

195Quản lý kế hoạch计划管理jìhuà guǎnlǐ

196Quản lý khoa học科学管理kēxué guǎnlǐ

197Quản lý kỹ thuật技术管理jìshù guǎnlǐ

198Quản lý sản xuất生产管理shēngchǎn guǎnlǐ

199Quỹ lương工资基金gōngzī jījīn

200Sự cố tai nạn lao động工伤事故gōngshāng shìgù

201Tai nạn lao động工伤gōngshāng

202Tạm thời đuổi việc临时解雇línshí jiěgù

203Thao tác an toàn安全操作ānquán cāozuò

204Thất nghiệp失业shīyè

205Thưởng奖励jiǎnglì

206Tỉ lệ đi làm出勤率chūqín lǜ

207Tỉ lệ lương工资率gōngzī lǜ

208Tỉ lệ nghỉ làm缺勤率quēqín lǜ

209Tiền bảo vệ sức khỏe保健费bǎojiàn fèi

210Tiền tăng ca加班费jiābān fèi

211Tiền thưởng奖金制度jiǎngjīn zhìdù

212Tiêu chuẩn lương工资标准gōngzī biāozhǔn

213Tuổi về hưu退休年龄tuìxiū niánlíng

214Xử lý kỷ luật处分chǔfèn