Chào Anh chị , đầu tuần chúng ta sẽ học gì nhỉ? Để củng cố thêm về phần ngữ pháp bài hoc tieng hoa co ban Hôm nay chúng ta học các cấu trúc tiếng Hoa phổ biến nhé! Mình sẽ viết rõ ràng cấu trúc và 1 số ví dụ , một vài các bạn theo đó đặt thêm nhiều ví dụ để thông thạo các cấu trúc này nhé! Chúc một vài bạn ngày mưới vui vẻ , đầu năm học gạt hái nhiều trái ngọt tiếng Trung Quốc .
1. chẳng phải được rồi sao , sao phải / cần gì phải …..
。。。不就得了 , 何必。。。。bú jiù dé le , hé bì ……
vd : 把旧鞋修一修就得了,何必再花那么多钱买双新的呢?
bǎ jiù xié xiū yì xiū jiù dé le , hé bì zài huā nàme duō qián mǎi shuāng xīn de ne ?
sửa lại đôi giày cũ đó chẳng phải được rồi sao , sao phải mất tiền mua đôi mới làm gì nữa?
2. Cũng được coi là , nhưng mà…..
。。。算得上,可是。。。。suàn de shàng , kě shì …..
vd : 我以前也算得上是美女,可是现在老了就不行了。
wǒ yǐ qián yě suàn de shàng shì měi nü , kě shì xiàn zài lǎo le jiù bù xíng le .
tao ngày trước cũng được coi là 1 người đẹp nhưng bây giờ già rồi không đẹp nữa rồi.
3. Không cần nói , chỉ nói thôi…..
。。。。不要说,就说。。。。把,。。。。bú yào shuō , jiù shuō … ba ,…..
vd: 不要说高级汉语考试,就说初级吧,她也没有取得好成绩。
bú yào shuō gāo jí hàn yǔ kǎo shì , jiù shuō chū jí ba , tā yě méi yǒu qǔ de hǎo chéng jì .
Không cần nói thi cao cấp tiêngs Hán chỉ nói thôi cấp đầu tiên nó cũng sẽ chả giành được tí thành tích nào rồi.
4. Tại sao lại không được chứ?…..
。。。。干吗不能。。。呢?gàn mǎ bù néng ….. ne ?
vd: 他能去,我干吗不能去呢?tā néng qù wǒ gàn mǎ bù néng qù ne ?
nó có thể đi sao tao lại không được đi chứ?
5. Nhưng đó đều là …. , ….. làm gì dám nghĩ đến
可那都是。。。,。。。哪感动那个心思?kě nà dōu shì ….., ….. nǎ gǎn dòng nà ge xīn si
vd : 可那都是有钱人家才买得起的东西,我一个穷学生哪感动那个心思?
kě nà dōu shì yǒu qián rén jiā cái mǎi de qǐ de dōng xi , wǒ yí ge qióng xué shēng nǎ gǎn dòng nà ge xīn si ?
nhưng đó đều là những người có tiền mới mua được những thứ đồ đó , 1 thằng sinh viên nghèo như tao thì làm gì nghĩ đến.
6. Cứ tiếp tục như vậy …. không thể không ….
照这样下去 非。。。不可。。。 zhào zhè yàng xià qù fēi … bù kě ……
vd : 他天天玩儿电脑,照这样下去将来非变成废物不可。
tā tiān tiān wánr diàn nǎo , zhào zhè yàng xià qù jiāng lái fēi biàn chéng fèi wù bù kě .
cả ngày nó cứ nghịch máy tính như vậy, cứ tiếp tục thế này tương lai không thể không biến thành đồ bỏ đi.
7. Không thể không……
让你不由得不 + V ràng nǐ bù yóu de bù + V
vd: 那地方简直太美了, 让你不由得不激动。nà dì fāng jiǎn zhí tài měi le , ràng nǐ bù yóu de bù jī dòng .
chỗ đó thật là tuyệt đẹp khiến mày không thể không kích động như vậy.
8. Không là vấn đề , chỉ cần …… là……
。。。不是问题, 只要。。。。就。。。。。bú shì wèn tí , zhǐ yào …. jiù …..
vd : 在我眼里,年龄不是问题,只要有爱美的心,这个人就是美的。
zài wǒ yǎn lǐ , nián líng bú shì wèn tí , zhǐ yào yǒu ài měi de xīn , zhè ge rén jiù shì měi de .
trong mắt tôi , tuổi tác không thành vấn đề , chỉ cần có tấm lòng yêu thương thì người đó chính là người đẹp nhất.Khóa hoc tieng hoa giao tiep online dành cho những mọi người không có thời gian tới học tiếng Trung Hoa trực tiếp tại trung tâm tiếng Trung chinese
Trung tâm Tiếng Trung giao tiếp - Học tiếng Trung giao tiếp uy tín và chất lượng tại Hà Nội
Friday, June 17, 2016
Cấu trúc tiếng Trung thông dụng ( p1 )
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment