một vài em hay thắc mắc nên học tiếng Hoa ở đâu và thường hỏi một vài câu hỏi như : học tiếng hoa quốc ở đâu tốt , , câu trả lời đều có tại Trung tâm tiếng Hoa chinese. Nào hãy khởi đầu bài học - Gần đây chúng tôi nhận được hồ hết phản hồi từ phía các bạn đọc có ý định được giúp đỡ Học tiếng hoa căn bản , đặc biệt có đa số các bạn có ý định hướng dẫn những bí quyết học tiếng Trung chuyên ngành hiệu quả . Hôm nay chúng tôi sẽ bật mí cùng các mọi người trọn bộ từ vựng tiếng Trung Quốc dành cho sinh viên, người đi làm trong ngành Tài chính, Kế toán, Ngân hàng, Quản trị kinh doanh.
STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
1 |
Bản sao kê của ngân hàng |
银行结单 |
yínháng jié dān |
2 |
Chi nhánh ngân hàng |
分行 |
fēnháng |
3 |
Chiết khấu ngân hàng |
银行贴现 |
yínháng tiēxiàn |
4 |
Chủ ngân hàng |
银行家 |
yínháng jiā |
5 |
Chú tịch ngân hàng |
银行总裁 |
yínháng zǒngcái |
6 |
Chuyển khoản ngân hàng |
银行转帐 |
yínháng zhuǎnzhàng |
7 |
Đổ xô đến ngân hàng (để rút tiền về) |
挤兑 |
jǐduì |
8 |
Đôi ngang |
平价兑换货比 |
píngjià duìhuàn huò bǐ |
9 |
Đồng tiền cơ bản |
基本货币 |
jīběn huòbì |
10 |
Đồng tiền mạnh |
硬通币 |
yìng tōng bì |
11 |
Đồng tiền quốc tế |
国际货币 |
guójì huòbì |
12 |
Đồng tiền thông dụng |
通用货币 |
tōngyòng huòbì |
13 |
Giám đốc ngân hàng |
银行经理 |
yínháng jīnglǐ |
14 |
Giấy gửi tiền, phiếu gửi tiền, biên lai tiền gửi |
存款单 |
cúnkuǎn dān |
15 |
Giấy hẹn trả tiền, lệnh phiếu |
本票 |
běn piào |
16 |
Giấy rút tiền |
取款单 |
qǔkuǎn dān |
17 |
Hối phiếu ngân hàng |
银行票据 |
yínháng piàojù |
18 |
Hợp tác xã tín dụng |
信用社 |
xìnyòng shè |
19 |
Hợp tác xã tín dụng nông nghiệp |
农业信用社 |
nóngyè xìnyòng shè |
20 |
Hợp tác xã tín dụng thành phố |
城市信用社 |
chéngshì xìnyòng shè |
21 |
Két sắt |
安全信托柜 |
ānquán xìntuō guì |
22 |
Khách hàng |
顾客 |
gùkè |
23 |
Kho bạc |
金库 |
jīnkù |
24 |
Khoản vay dài hạn |
长期贷款 |
chángqí dàikuǎn |
25 |
Khoản vay không bảo đảm |
无担保贷款 |
wú dānbǎo dàikuǎn |
26 |
Khoản vay không lãi |
无息贷款 |
wú xī dàikuǎn |
27 |
Lãi cố định |
定息 |
dìngxī |
28 |
Lãi không cố định |
不固定利息 |
bù gùdìng lìxí |
29 |
Lãi năm |
年息 |
nián xī |
30 |
Lãi ròng |
纯利息 |
chún lìxí |
31 |
Lãi suất ngân hàng |
银行利率 |
yínháng lìlǜ |
32 |
Lãi suất tiền mặt |
现金利率 |
xiànjīn lìlǜ |
33 |
Lãi tháng |
月息 |
yuè xí |
34 |
Lãi thấp |
低息 |
dī xī |
35 |
Máy báo động |
报警器 |
bàojǐng qì |
36 |
Máy rút tiền tự động, máy ATM |
自动提款机 |
zìdòng tí kuǎn jī |
37 |
Mở tài khoản |
开户头 |
kāi hùtóu |
38 |
Ngân hàng đại lý |
代理银行 |
dàilǐ yínháng |
39 |
Ngân hàng đầu tư |
投资银行 |
tóuzī yínháng |
40 |
Ngân hàng dự trừ |
储备银行 |
chúbèi yínháng |
41 |
Ngân hàng quốc gia |
国家银行 |
guójiā yínháng |
42 |
Ngân hàng thương mại |
贸易银行, 商业银行 |
màoyì yínháng, shāngyè yínháng |
43 |
Ngân hàng tiết kiệm |
储蓄银行, 储蓄所 |
chúxù yínháng, chúxù suǒ |
44 |
Ngân hàng tín thác |
信托银行 |
xìntuō yínháng |
45 |
Ngân hàng trung ương |
中央银行 |
zhōngyāng yínháng |
46 |
Ngày đáo hạn, ngày đến hạn thanh toán |
存款到期 |
cúnkuǎn dào qí |
47 |
Ngoại tệ |
外币 |
wàibì |
48 |
Người chi tiền, người trả tiền |
支付人 |
zhīfù rén |
49 |
Nười gửi tiết kiệm |
存款人 |
cúnkuǎn rén |
50 |
Người nhận tiền |
收款人 |
shōu kuǎn rén |
No comments:
Post a Comment