Thursday, June 25, 2015

Học tiếng Trung giao tiếp thông qua thành ngữ - tục ngữ

Giao tiếp tốt là một chuyện, để hoàn toàn hòa mình vào bên trong tiếng Trung thì các bạn còn phải học tập người bản địa như là học cách phát âm của họ, phong cách nói chuyện của họ, những câu họ thường dùng hiện nay và đặc biệt nhất đó là những câu thành ngữ - tục ngữ thường dùng trong khi hoc tieng Trung giao tiep.

Trong tiếng Trung giao tiếp với người bản xứ, nếu bạn có thể thêm vào trong cuộc trò chuyện 1 vài câu thành ngữ hoặc tục ngữ của họ, vừa làm không khí giao tiếp thêm cởi mở, lại vừa cho họ thấy sự thân thiện của bản thân khi đã cố gắng học tập và tìm hiểu văn học của nước bạn.




Trung tâm tieng Trung giao tiep hôm nay xin gửi tới các bạn một số câu thành ngữ - tục ngữ thường dùng nhé!

1 Án binh bất động - 按兵不动
2 An cư lập nghiệp - 安家立业
3 An phận thủ thường - 安分守己
4 Anh em bốn biển một nhà - 四海之内皆兄弟
5 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau - 家火不起,野火不来
6 Anh em như thể tay chân - 兄弟如手足;手足之情
7 Áo gấm đi đêm - 锦衣夜行
8 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi - 食饭不忘种田人
9 Ăn bẩn sông sâu - 不干不净、吃了长命
10 Ăn bậy nói bạ - 信口雌黄
11 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm - 好逸恶劳
12 Ăn bữa hôm lo bữa mai - 朝不保夕
13 Ăn bữa sáng lần bữa tối - 有早没晚
14 Ăn cám trả vàng - 吃人一口, 报人一斗;吃人糠皮, 报人黄金
15 Ăn cây nào rào cây ấy - 食树护树 
16 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) - 吃力扒外
17 Ăn có nhai, nói có nghĩ - 食须细嚼、言必三思
18 Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau - 享乐在前、吃苦在后
19 Ăn cơm chúa, múa tối ngày - 饱食终日、无所事事
20 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào say - 鸡啼饱饭、三竿出兵;起个大早、赶个晚集
21 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng - 吃一家饭、管万家事
22 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván - 过河拆桥
23 Ăn chẳng có khó đến thân - 好事无缘,坏事有分
24 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn - 择善而从
25 Ăn chưa no, lo chưa tới - 少不更事
26 Ăn chưa sạch, bạch chưa thông - 食不净、言不通
27 Ăn độc chốc mép - 独食独生疮
28 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời - 笨口拙舌
29 Ăn không nói có - 煞有介事、无中生有
30 Ăn không ngồi rồi - 饱食终日;不劳而获;无所事事;饭来开口

31 Ăn lấy chắc, mặc lấy bền - 布衣粗实
32 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) - 乞丐讨肉粽
33 Ăn mặn khát nước - 吃咸口渴-
34 Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối - 宁可荤口念佛、莫将素口骂人
35 Ăn miếng trả miếng - 以眼还眼、以牙还牙
36 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng - 吃一碗粥、走三里路
37 Ăn no dửng mỡ - 饱暖思淫欲
38 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành - 天理良心、到处通行
39 Ăn nhạt mới biết thương mèo - 落魄方知穷人苦;饱汉不知饿汉饥
40 Ăn nhờ ở đậu - 寄人篱下
41 Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò - 瞎说八道;向壁虚造
42 Ăn phải gan báo (hùm) - 吃了豹子胆
43 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây - 食果不忘种树人
44 Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung - 信口开河 ;信口雌黄; 胡说八道
45 Ăn sung mặc sướng - 锦衣玉食
46 Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa 屈打成招
47 Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng 杀鸡取卵;杀鸡取蛋
48 Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản 话经三张嘴,长虫也长腿
49 Bà con xa không bằng láng giềng gần; Bán anh em xa mua láng giềng gần 远亲不如近邻
50 Ba đầu sáu tay 三头六臂
51 Ba mặt một lời 三头对案; 三面一词
52 Ba mươi chưa phải là tết 别言之过早
53 Ba mươi sáu kế, kế chuồn là hơn 三十六计(策),走为上计(策)
54 Ban ngày ban mặt 大天白日;青天白日;光天化日
55 Ban ơn lấy lòng 卖人情
56 Bán tín bán nghi 半信半疑
57 Bán trôn nuôi miệng 皮肉生涯
58 Bán trời không văn tự 卖天不立契
59 Bán vợ đợ con 卖妻典儿
60 Bát nước đổ đi khó lấy lại 覆水难收
61 Bắn đại bác cũng không tới 八竿子打不着
62 Bằng mặt không bằng lòng 貌合神离
63 Bắt cá hai tay 脚踏两只船;双手抓鱼
64 Bắt cóc bỏ đĩa 炊沙作饭
65 Bắt *** đi cày, 狗咬耗子
66 Bé dé hạt tiêu 麻雀虽小,五脏俱全;秤砣虽小压千斤
67 Bé không vin, cả gẫy cành 小时不教、大时不肖
68 Bệnh nào thuốc nấy 对症下药
69 Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 知己知彼、百战百胜(百战不殆)
70 Biết thì thưa thốt, không biết dựa cột mà nghe 知无不言,言无不尽


Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ!

Tìm hiểu thêm tại: http://tiengtrunggiaotiep.com/

No comments:

Post a Comment