Monday, June 29, 2015

Cách dùng từ "呢" trong tiếng Trung giao tiếp

Để có thể thực hành tiếng Trung giao tiếp tốt thì các bạn phải biết dùng từ hay trợ từ kết hợp sao cho chuẩn, nhưng để sử dụng đúng thì lại phải học ngữ pháp chuẩn, có thể nói học tiếng Trung giao tiếp nói khó không khó mà nói dễ cũng chẳng dễ.
Nào chúng ta cùng vào học cách sử dụng từ 呢 trong tieng Trung giao tiep:


一. 正反疑問句. Câu nghi vấn phản chính. 

1. 學校舉辦的秋季旅行, 你們去不去呢? 
xué xiào jǔ bàn de qiū jì lǚ háng , nǐ men qù bú qù ne ? 
Trường tổ chức du lịch mùa thu các bạn có đi không ? 




2. 你喝不喝綠茶呢? 
nǐ hē bú hē lǜ chá ne ? 
Bạn có uống trà xanh không? 

3.你會不會游泳呢? 
nǐ huì bú huì yóu yǒng ne ? 
Bạn có biết bơi không? 

二. 選擇疑問句.Câu nghi vấn lựa chọn. 

1. 我去圖書管,你呢? 
wǒ qù tú shū guǎn ,nǐ ne ? 
Mình đến thư viện, bạn thì sao? 

2. 你是堅持到底還是放棄呢? 
nǐ shì jiān chí dào dǐ hái shì fàng qì ne ? 
Bạn cố gắng đến cùng hay bỏ cuộc vậy? 

三. 特指問句 (與疑問代詞連用). 

1. 妳到底想什麼呢? 
nǐ dào dǐ xiǎng shí me ne ? 
Rốt cuộc bạn muốn gì? 

2. 你怎麼不說話呢? 
nǐ zěn me bú shuō huà ne ? 
Sao bạn không nói gì thế? 

3. 誰去參加比賽呢? 
shuí qù cān jiā bǐ sài ne ? 
Ai tham gia thi vậy? 

四. 反問句 (常與怎麼,怎能,哪能,豈能,為什麼,有什麼,誰,何必......等詞連用). 

1. 我哪能不來上課呢? 
wǒ nǎ néng bú lái shàng kè ne ? 
Tôi làm sao có thể không đi học đây? 

2. 不明白為什麼不問老師呢? 
bú míng bái wéi shí me bú wèn lǎo shi ne ? 
Không hiểu tại sao lại không hỏi thầy? 

3. 你怎麼忍心騙她呢? 
nǐ zěn me rěn xīn piàn tā ne ? 
Sao bạn có thể nhẫn tâm lừa gạt cô ấy? 

4. 有什麼秘密不能告訴我呢? 
yǒu shí me mì mì bú néng gào sù wǒ ne ? 
Có bí mật gì không thể nói cho mình biết vậy? 

5. 何必為了這麼一點小事生氣呢? 
hé bì wéi le zhè me yī diǎn xiǎo shì shēng qì ne ? 
Làm gì phải vì việc nhỏ nhặt mà tức giận? 

五. 用於假設句 , 又讓對方或自己思考的意思. - dùng trong câu giả thiết, muốn người nghe hoặc chính mình tự suy nghĩ. 

1. 她要是不同意呢, 你打算怎麼辦? 
tā yào shì bú tóng yì ne , nǐ dǎ suàn zěn me bàn ? 
Thế nếu cô ấy không đồng ý, bạn sẽ tính sao? 

2. 你要是想跟我們去旅行呢,可得早一點兒決定. 
nǐ yào shì xiǎng gēn wǒ men qù lǚ háng ne ,kě dé zǎo yī diǎn ér jué dìng . 
Nếu bạn muốn đi du lịch cùng chúng tôi ý, thì nên quyết định sớm một chút. 

3. 知道呢, 你就說說, 不知道呢, 就算了. 
zhī dào ne , nǐ jiù shuō shuō , bú zhī dào ne , jiù suàn le . 
Nếu biết, thì bạn nói đôi chút, còn không biết, thì thôi vậy. 

六. 用於表示說話人看法或解釋原因的句子. - Biểu thì cách nhìn của người nói hoặc giải thích nguyên nhân. 

1. 她看起來很嚴肅,其實呢,她對人很好. 
tā kàn qǐ lái hěn yán sù ,qí shí ne ,tā duì rén hěn hǎo . 
Cô ây nhìn thì có vẻ nghiêm nghị, thực ra thì, cô ấy đối với mọi người rất tốt. 

2. 實際上呢,我跟他只見過兩次面,談不上了解. 
shí jì shàng ne ,wǒ gēn tā zhī jiàn guò liǎng cì miàn ,tán bú shàng le jiě . 
Trên thực tế thì tôi và anh ta chỉ gặp nhau 2 lần, không thể nói là đã hiểu rõ. 

3. 我今天就不去了, 一來呢,確實有事,二來呢,我不喜歡喝酒. 
wǒ jīn tiān jiù bú qù le , yī lái ne ,què shí yǒu shì ,èr lái ne ,wǒ bú xǐ huān hē jiǔ . 
Hôm nay tôi không đi, thứ nhất đúng là có việc, thêm nữa là tôi cũng không thích uống rượu. 

七. 表示否定的意義 - Biểu thị phủ định. 

1. 管她呢, 自己喜歡就行了. 
guǎn tā ne , zì jǐ xǐ huān jiù háng le . 
Kệ cô ấy đi, tự mình thích là được rồi. 

2. 聽她的呢, 哪有做生意沒有風險的? 
tīng tā de ne , nǎ yǒu zuò shēng yì méi yǒu fēng xiǎn de ? 
Có mà nghe lời cô ấy, làm gì có chuyện làm ăn mà không có nguy hiểm? 

八. 強調狀態的持續與"正,正在,在" 或動態助詞"著"連用. 

1. 我們正上課呢! 
wǒ men zhèng shàng kè ne ! 
Chúng tôi đang trên lớp! 

2 .老師在辦公室等著你呢! 快去吧! 
lǎo shi zài bàn gōng shì děng zhe nǐ ne ! kuài qù ba ! 
Thầy giáo đang đợi bạn ở văn phòng! đi nhanh đi! 

九 .強調或誇張的意義, 常構成: "才/可/還+動詞/形容詞 + 呢" - dùng kết hợp với 才/可/還+動詞/形容詞 tạo thành câu nhấn mạnh hoặc câu nói quá. 

1. 下龍灣的風景才美呢! 
xià lóng wān de fēng jǐng cái měi ne ! 
Phong cảnh ở Vịnh Hạ Long mới là đẹp. 

2. 他新買的房子才大呢 ! 
tā xīn mǎi de fáng zǐ cái dà ne ! 
Nhà anh ấy mới mua mới to ! 

3. 他家的書比圖書館的還多呢! 
tā jiā de shū bǐ tú shū guǎn de hái duō ne ! 
Sách nhà anh ấy còn nhiều hơn cả ở thư viện. 


十. 不以為然含有輕蔑的語氣, 構成 "還......呢". 的句型. - Không nghĩ là như thế hoặc có ý khinh rẻ 

1. 就這質量,還名牌呢? 
jiù zhè zhì liàng ,hái míng pái ne ? 
Chất thế này cũng hàng hiệu cơ đấy ? 

2. 還大學生呢, 一點禮貌都不懂. 
hái dà xué shēng ne , yī diǎn lǐ mào dōu bú dǒng . 
Là sinh viên đại học, mà chút lễ phép cũng không hiểu. 

3. 就他這身體, 還想當運動員呢? 
jiù tā zhè shēn tǐ , hái xiǎng dāng yùn dòng yuán ne ? 
Với cơ thể thế này, mà cũng muốn làm vận động viên ? 

十一. 用於否定未句,表示動作到說話時還沒實現, 構成"還......呢" 句型. - 

1. 我還沒吃飯呢! 
wǒ hái méi fàn chī ne ! 
Tôi vẫn còn chưa ăn cơm. 

2. 他還沒來呢! 
tā hái méi lái ne ! 
Anh ta vẫn còn chưa đến.

Chúc các bạn có cách học tiếng Trung giao tiếp tốt!

Tìm hiểu thêm tại: http://tiengtrunggiaotiep.com/

No comments:

Post a Comment