Thursday, June 9, 2016

Từ vựng tiếng Trung Hoa : Đồ dùng văn phòng

Học viên hay hỏi   học tiếng hoa mỗi ngày   , câu trả lời đều có tại Trung tâm tiếng Trung Hoa chinese - Hoc tieng Trung   đã lâu nhưng những thứ đồ dùng văn phòng như : kẹp ghim, máy tính, … các bạn đã biết tiếng Trung Quốc nói như thế nào chưa? Bài     tieng hoa can ban     hôm nay chúng ta cùng nhau học   từ vựng tiếng Trung Hoa   chủ điểm Đồ dùng văn phòng nhé!

1、红包

/ Hóngbāo /

Phong bì, phong thư

2、订书机

/ Dìng shū jī/

Dập ghim

3、电话

/ Diànhuà/

Điện thoại

4、文件柜

/ Wénjiàn guì /

Tủ văn kiện

5、电脑

/ Diànnǎo/

Máy vi tính

6、回形针

/ Huíxíngzhēn/

Ghim kẹp giấy

7、打印机

/ Dǎyìnjī /

Máy in

8、计算机

/ Jìsuànjī/

Máy tính

9、复印机

/ Fùyìnjī/

Máy photo

10、台历

/ Táilì/

Lịch để bàn

No comments:

Post a Comment