Thứ ngày tháng trong tiếng Hoa
Trong bước đầu học từ vựng tiếng Trung Quốc không nên nào bỏ sót được nhóm từ ngày tháng này. Mem nào chưa học thì lo mà học cho lẹ để ai hỏi gì còn biết trả lời nhé. Bởi trong văn nói, viết đều sử dụng chúng hằng ngày hằng giờ mà . Nhanh nhanh cùng tiếng hoa cho người mới bắt đầu tìm hiểu thôi.
1. Trước tiên là 12 tháng
Từ vựngPhiên âmNghĩa
日期RìqíNgày
月份yuèfèntháng
一月yī yuètháng 1
二月èr yuètháng 2
三月sān yuètháng 3
四月sì yuètháng 4
五月wǔ yuètháng 5
六月liù yuètháng 6
七月qī yuètháng 7
八月bā yuètháng 8
九月jiǔ yuètháng 9
十月shí yuètháng 10
十一月shíyī yuètháng 11
十二月shí’èr yuètháng 12
2. Các ngày trong tuần
Từ vựngPhiên âmNghĩa
星期xīngqítuần
星期一xīngqí yīthứ 2
星期二xīngqí’èrthứ 3
星期三xīngqísānthứ 4
星期四xīngqísìthứ 5
星期五xīngqíwǔthứ 6
星期六 xīngqíliù thứ 7
星期日 xīngqírì chủ nhật
周末 zhōumò cuối tuần
工作日 gōngzuò rìngày thường
秒 miǎo giây
小时 xiǎoshí giờ
世纪 shìjì thế kỉ
3. Tổng hợp cách nói/viết ngày tháng tiếng hoa
Năm
Đối với những số có 4 chữ số thì ta đọc riêng lẻ từng số một.
Ví dụ:
– 2010年(èr líng yī líng nián)
– Âm đọc của số “1” khi được dùng trong ngày tháng năm và thứ thì không thay đổi mà được phát âm theo âm đầu tiên.
Tháng
Giống như trong tiếng Việt, con số + tháng
Ví dụ:
1月(yī yuè) 10月(shí yuè)
Ngày
Con số+Ngày. Trong văn nói thì thường sử dụng 「号」nhưng trong văn viết thì ngươi ta sử dụng 「日」.
2号(èr hào) 26日(èrshíliù rì)
Thứ
星期(xīngqī)・礼拝(lǐbài)・周(zhōu)+数字。
Ta có các con số từ 1 đến 6 tương đương từ thứ 2 đến thứ 7, riêng chỉ có ngày chủ nhật là dùng từ 「日(rì)」hay「天(tiān)」
Cố gắng học cho thuộc nhé
Trung tâm Tiếng Trung giao tiếp - Học tiếng Trung giao tiếp uy tín và chất lượng tại Hà Nội
Tuesday, June 7, 2016
Thứ ngày tháng trong tiếng Hoa
Từ vựng tiếng Hoa – Xưng hô với người yêu thương (Phần 2)
Từ vựng tiếng Trung – Xưng hô trong gia đình (Phần 2)
Ở bài trước, chúng ta đã học được một số từ vựng về cách thức xưng hô trong gia đình , một vài người cùng huyết thống. Và ở bài này, tuhoctienghoa sẽ giới thiệu thêm cho các các bạn các từ xưng hô rộng hơn: họ hàng, xưng hô bên chồng – bên vợ.
Phần 2 : Nhóm từ xưng hô tiếng Trung Hoa về họ hàng, xưng hô bên chồng – bên vợ
Bác trai (anh trai của bố): 伯父 /Bófù/
Bác dâu: 伯母 /Bómǔ/
Chú (em trai của bố): 叔父 /Shúfù/
Thím: 婶婶 /Shěnshen/
Anh/em họ (con của anh hoặc em trai bố): 堂哥/堂姐/堂弟/堂妹 /Táng gē/táng jiě/táng dì/táng mèi/
Bác gái/cô (chị hoặc em gái bố): 姑妈 /Gūmā/
Bác/chú rể: 姑父 /Gūfu/
Anh/em họ (con của chị hoặc em gái bố): 表哥/表姐/表弟/表妹 /Biǎogē/biǎojiě/biǎodì/biǎomèi/
Cậu (anh/em trai của mẹ): 舅舅 /Jiùjiu/
Mợ: 舅妈 /Jiùmā/
Anh/em họ (con của anh/em trai mẹ): 表哥/表姐/表弟/表妹 /Biǎogē/biǎojiě/biǎodì/biǎomèi/
Dì (chị/em gái mẹ): 姨妈 /Yímā/
Chú (chồng của dì): 姨夫 /Yífū/
Anh/em họ (con của chị/em gái mẹ): 表哥/表姐/表弟/表妹 /Biǎogē/biǎojiě/biǎodì/biǎomèi/
Bố chồng: 公公 /Gōnggōng/
Mẹ chồng: 婆婆 /Pópo/
Bố vợ: 岳父 /Yuèfù/
Mẹ vợ: 岳母 /Yuèmǔ/
Con dâu : 媳妇 /Xífù/
Con rể: 女胥 /Nǚxū/
Chị dâu: 大嫂 /Dàsǎo/
Em dâu: 侄子 /Zhízi/ hoặc 侄女 /Zhínǚ/
Anh rể: 姐夫 /Jiěfū/
Em rể: 妹夫 /Mèifū/Khá là nhiều từ mới cần phải nhớ đúng không nào? Đừng nản những các bạn ạ…Nếu các bạn nào nhớ hết 2 phần từ vựng về bí quyết xưng hô trong người thân yêu mà học tiếng hoa cho người mới bắt đầu đã chia sẻ, đảm bảo sau này các từ vựng sau các các bạn sẽ học và nhớ một cách dễ dàng luôn đó.
Từ vựng tiếng Trung Hoa – Xưng hô trong người yêu thương (Phần 1)
hoc tieng hoa cho nguoi moi bat dau – Xưng hô trong người thân yêu (Phần 1)
Học tiếng Trung Hoa luôn đi từ cái căn bản , thân thiện nhất. Bởi ứng một vài từ vừng nhóm này được sử dụng hồ hết trong văn nói hằng này. Hôm nay, hãy cùng tuhoctienghoa tìm hiểu và ghi nhớ bí quyết xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung nhé.
đơn thuần thôi, xem phim nghe hoài ấy mà. Mỗi ngày phải 5 – 10 từ vừa “ nghe – nói – viết” mới được.
Ông nội :爷爷 /Yéye/
Bà nội :奶奶 /Nǎinai/
Ông ngoại :外公 /Wàigōng/
Bà ngoại :外婆 /Wàipó/
Bố :爸爸 /Bàba/
Mẹ :妈妈 /Māmā/
Con trai :儿子 /Érzi/
Con gái :女儿 /Nǚ’ér/
Anh :哥哥 /Gēgē/
Chị :姐姐 /jiějie/
Em trai :弟弟 /Dìdì/
Em gái :妹妹 /Mèimei/
Chồng :老公 /Lǎogōng/
Vợ :老婆 /Lǎopó/
Cháu nội trai (gọi bạn là ông/bà) :孙子/ Sūnzi/
Cháu nội gái (gọi bạn là ông/ bà) :孙女 /Sūnnǚ/
Cháu ngoại trai (gọi ông/bà):外孙 /Wàisūn/
Cháu ngoại gái (gọi ông/bà) :外孙女 /Wàisūnnǚ/
Tiếp tục phần 2, chúng ta sẽ học với một vài từ xưng hô rộng hơn: họ hàng, xưng hô bên chồng – bên vợ. Nhưng trước tiên, hãy học một vài từ trên cho thật trôi chảy vào.
tiếng Trung Hoa : Từ vựng về ngành nghề
tiếng Trung : Từ vựng về ngành nghề
Công việc hiện tại của mọi người là gì? Nhân viên văn phòng? Hay giáo viên? Khi giao tiếp với người Trung Hoa , phần giới thiệu cơ bản về cá nhân chắc hẳn sẽ không thiếu phần giới thiệu về công việc hiện tại. Bài học này, tiếng hoa căn bản sẽ cung cấp cho các mọi người một số từ vựng về các ngành nghề phổ biến và cấu trúc câu khi nói về công việc hiện tại của mình.
Xem qua để tự tin trả lời hoặc giới thiệu về công việc của các mọi người nhé.
1. 老师 /lǎoshī/: giáo viên
2. 医生 /yīshēng/: bác sĩ
3. 护士 /hùshì/: y tá
4. 警察 /jǐngchá/: cảnh sát
5. 工人 /gōngrén/: công nhân
6. 农夫 /nóngfū/: nông dân
7. 记者 /jìzhě/: phóng viên
8. 建筑师 /jiànzhùshī/: kiến trúc sư
9. 律师 /lǜshī/: luật sư
10. 售货员 /shòuhuòyuán/: nhân viên bán hàng
11. 会计 /kuàijì/: kế toán
12.司机 /sījī/: lái xe
13. 学生 /xuéshēng/: học sinh
14. 大学生 /Dàxuéshēng/: sinh viên
15. 导演 /dǎoyǎn/: đạo diễn
16. 演员 /yǎnyuán/: diễn viên
17. 商人 /shāngrén/: thương nhân
18. 歌手 /gēshǒu/: ca sĩ
19. 渔夫 /yúfū/: ngư dân
20. 运动员 /yùndòngyuán/: vận động viên
21. 厨师 /chúshì/: đầu bếp
22. 秘书 /mìshū/: thư kí
23. 服务员 /fúwùyuán/: nhân viên phục vụ
24. 裁缝 /cáiféng/: thợ may
25. 翻译者 /fānyìzhě/: phiên dịch viên
26. 摄影师 /shèyǐngshī/: thợ chụp ảnh
27. 政治学家 /zhēngzhì xuéjiā/: chính trị gia
28. 飞行员 /fēixíngyuán/: phi công
29. 科学家 /kèxuéjiā/: nhà khoa học
30. 作家 /zuòjiā/: nhà văn
31. 音乐家 /yīnyuèjiā/: nhạc sỹ
32. 画家 /huàjiā/: họa sỹ
33. 保姆 /bǎomǔ/: bảo mẫu
34. 清洁员 /qīngjiéyuán/: nhân viên quét dọn
35. 导游 /dǎoyóu/: hướng dẫn viên du lịch
36. 公务员 /gōngwùyuán/: công chức nhà nước
37. 经济学家 /jīngjì xuéjiā/: chuyên gia kinh tế
38. 政治学家 /zhēngzhì xuéjiā/: chính trị gia
39. 保安 /bǎoān/: bảo vệ
40. 软件设计师 /ruǎnjiàn shèjì shī/: thiết kế phần mềm
Với một số từ vựng mà tu hoc tieng trung giới thiệu ở trên, các bạn chỉ cần ghép vào cấu trúc dưới đây để giới thiệu về nghề nghiệp hiện tại của mình.
1. 我是。。。/wǒ shì…/: tôi là….
2. 我 + 当了 + (thời gian) + (的) + nghề nghiệp
Ví dụ: 我当了二年的老师 /Wǒ dāngle èr nián de lǎoshī/: Tôi làm giáo viên được 2 năm rồi.
Thursday, May 19, 2016
từ vựng học tiếng hoa cơ bản với chủ đề: từ vựng trong mùa hè, các địa điểm vui chơi giải trí
Chúng tôi nhận được toàn bộ phản hồi từ phía mọi người đọc có ý định được giúp đỡ tự học tiếng hoa giao tiếp online , đặc biệt sở hữu phần đông các bạn muốn Trung tâm tiếng hoa tphcm hướng dẫn một vài cách thức học tiếng Trung chuyên ngành hiệu quả .
Hôm nay chúng tôi sẽ bật mí cùng một vài mọi người trọn bộ từ vựng tiếng hoa căn bản sở hữu chủ đề: từ vựng trong mùa hè, những địa điểm vui chơi giải trí
STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Át chủ bài, bài trùm王牌wángpái
2Ba lô背包bèibāo
3Bãi cắm trại (khu trại)露营园lùyíng yuán
4Bãi cắm trại công cộng公共露营园gōnggòng lùyíng yuán
5Bãi cắm trại Quốc gia国家露营园guójiā lùyíng yuán
6Bãi cắm trại thu tiền营利性露营园yínglì xìng lùyíng yuán
7Bài cầu (một trò chơi dùng cỗ bãi Tây khá phổ biến ở các Nước Âu Mỹ)桥牌qiáopái
8Bài của người nộm trong bài cầu桥牌戏中的明手牌qiáopái xì zhōng de míng shǒu pái
9Bài trùm nhỏ nhất最小的王牌zuìxiǎo de wángpái
10Bãi tắm biển海滨浴场hǎibīn yùchǎng
11Baàn billiard台球台táiqiú tái
12Bàn cờ đam西洋跳棋棋盘xīyáng tiàoqí qípán
13Bàn cờ đam Quốc tế国际跳棋棋盘guójì tiàoqí qípán
14Bàn cờ tào cáo十五子淇棋盘shíwǔzǐqí qípán
15Bàn cờ vua国际象棋棋盘guójì xiàngqí qípán
16Bàn mạt chược麻将桌májiàng zhuō
17Bắn bia打靶dǎbǎ
18Bi chủ, bi cái (trong bida)主球zhǔ qiú
19Bi đỏ (trong bida)红球hóng qiú
20Bi trắng của đối thủ trong bida (spot ball)黑点白球hēi diǎn báiqiú
21Bóng gỗ dùng trong trò chơi bóng gỗ trên cỏ草地滚木球戏中用的木球cǎodì gǔnmù qiú xì zhōng yòng de mù qiú
22Bóng xoáy旋转球xuánzhuǎn qiú
23Bóng xoáy ngang横向旋转球héngxiàng xuánzhuǎn qiú
24Bơi thuyền划船huáchuán
25Bữa ăn dã ngoại野餐yěcān
26Bước (nhảy)舞步wǔbù
27Cà kheo高跷gāoqiào
28Cái bập bênh跷跷板qiāoqiāobǎn
29Cắm trại露营lùyíng
30Cắt bài, kinh bài切牌qiè pái
31Câu lạc bộ vui chơi giải trí游乐宫yóulè gōng
32Chia bài发牌fā pái
33Chơi bài玩牌wán pái
34Chơi bài cầu打桥牌dǎ qiáopái
35Chơi bập bênh玩跷跷板wán qiāoqiāobǎn
36Chơi mạt chược打麻将dǎ májiàng
37Chơi một ván cờ下一盘棋xià yīpánqí
38Chơi trò gieo xúc xắc (đổ xí ngầu)玩掷骰游戏wán zhí shǎi yóuxì
39Chơi xích đu荡秋千dàng qiūqiān
40Chong chóng (đồ chơi)玩具风车wánjù fēngchē
41Chui, dập (bài); loại bỏ bài (thuật ngữ bài cầu - đưa ra cây bài không cùng chuỗi với chuỗi dẫn)垫牌diàn pái
42Chuỗi một cây bài (trong bài cầu)单张dān zhāng
43Chuỗi thử (chuỗi Rô và Chuồn trong cỗ bài cầu)低级花色dījí huāsè
44Chuỗi trưởng (chuỗi Bích và chuỗi Cơ trong cỗ bài cầu)高级花色gāojí huāsè
45Cở ca rô五子棋wǔzǐqí
46Cờ đam跳棋tiàoqí
47Cờ đam Quốc tế国际跳棋guójì tiàoqí
48Cờ đam Tây Dương西洋跳棋xīyáng tiàoqí
49Cờ đam Trung Quốc中国跳棋zhōngguó tiàoqí
50Cờ tào cáo十五子棋shí wǔ zǐ qí
51Cờ tướng Trung Quốc中国象棋zhōngguó xiàngqí
52Cờ vua国际象棋guójì xiàngqí
53Cú đánh bóng chìm (quần vợt)平击球píng jí qiú
54Cú thọc bi vào lỗ (trong bida)撞球进袋的一击zhuàngqiú jìn dài de yī jī
55Dạ xanh trải trên bàn billiard台球盘面绿呢táiqiú pánmiàn lǜ ne
56Dẫn bài (trong bài cầu)率先出牌shuàixiān chū pái
57Du thuyền游船, 游艇yóuchuán, yóutǐng
58Dũng sỹ cưỡi ngựa đấu bò骑马斗牛士qímǎ dòuniú shì
59Dũng sỹ đi bộ đấu bò徒步斗牛士túbù dòuniú shì
60Đang chơi cờ在下棋zàixià qí
61Đánh trúng hai bi liên tiếp (trong bida)双球连击shuāng qiú lián jí
62Đấu bò斗牛dòuniú
63Đi cà kheo踩高跷cǎi gāoqiào
64Đi săn (săn bắn)打猎dǎliè
65Điểm phạt trong bài cầu桥牌中的罚分qiáopái zhōng de fá fēn
66Điểm trên xúc xắc骰子上的点shǎizi shàng de diǎn
67Đu quay dây văng旋转飞椅xuánzhuǎn fēi yǐ
68Đu quay hình thuyển船形秋千chuánxíng qiūqiān
69Đu quay ngựa gỗ旋转木马xuánzhuǎn mùmǎ
70Đưa bài trùm (trong bài cầu)出将牌chū jiàng pái
71Đường băng chơi bowling保龄球戏球道bǎolíngqiú xì qiúdào
72Đường xe lửa nhỏ chạy qua mô hình phông cảnh ở hội chợ观景小铁路guān jǐng xiǎo tiělù
73Gậy chơi bida, cây cơ bida台球的球杆táiqiú de qiú gǎn
74Giá để cơ bida球杆架qiú gǎn jià
75Gương lồi凸镜tú jìng
76Gương lõm凹镜āo jìng
77Hình thức bài cầu hiệp盘式桥牌pán shì qiáopái
78Hộp chia bài发牌盒fā pái hé
79Khách sạn trên bãi biển海滨旅馆hǎibīn lǚguǎn
80Khiêu vũ跳舞tiàowǔ
81Ky trong trò chơi bowling保龄球中的球瓶bǎolíngqiú zhōng de qiú píng
82Lá bài cao, lá bài danh dự (honor - chỉ các lá bài 10, J, Q, K, A trong bài cầu)大牌dàpái
83Lá bài thấp (chỉ những lá bài từ 2 - 9)小牌xiǎo pái
84Lều bạt帐篷zhàngpéng
85Liên hoan được tổ chức trong công viên游园会yóuyuánhuì
86Lửa trại篝火gōuhuǒ
87Mạt chược麻将májiàng
88Máy đánh bạc吃角子老虎chī jiǎozi lǎohǔ
89Máy đo lực đẩy, lực kế测力机cè lì jī
90Máy ghi điểm chơi billiard台球积分器táiqiú jīfēn qì
91Máy tính giờ chơi billiard台球计时器táiqiú jìshí qì
92Một bộ bài一副纸牌yī fù zhǐpái
93Một bộ xúc xắc一副骰子yī fù shǎizi
94Một quân bài trong mạt chược麻将中的一张牌májiàng zhōng de yī zhāng pái
95Một ván bài thắng一盘胜局yī pán shèngjú
96Một vòng bài trong bài cầu桥牌中的一墩牌qiáopái zhōng de yī dūn pái
97Một vòng trong trò chơi mạt chược打麻将中的一圈dǎ májiàng zhōng de yī quān
98Ngả bài摊牌tānpái
99Người cầm cơ用球杆者yòng qiú gǎn zhě
100Người cắm trại露营者lùyíng zhě
101Người chơi bài được điểm kém nhất最低得分的牌手zuìdī défēn de pái shǒu
102Người chơi billiard打台球者dǎ táiqiú zhě
103Người chơi bowling玩保龄球戏的人wán bǎolíngqiú xì de rén
104Người chơi cờ下棋者xià qí zhě
105Người chơi mạt chược打麻将者dǎ májiàng zhě
106Người ghi điểm trong cuộc chơi bida台球记分员táiqiú jìfēn yuán
107Người khiêu vũ跳舞者tiàowǔ zhě
108Người nộm (dummy - người cùng cặp với nhà cái trong bài cầu, chỉ tham gia dưới sự chỉ huy của nhà cái)桥牌戏中的明手qiáopái xì zhōng de míng shǒu
109Người thắng cuộc赢家yíngjiā
110Nhạc nhảy舞曲wǔqǔ
111Nhảy dây跳绳tiàoshéng
112Nơi giải trí游乐场yóulè chǎng
113Nơi nghỉ mát ở bờ biển海滨度假胜地hǎibīn dùjià shèngdì
114Nơi vui chơi giải trí娱乐场yúlè chǎng
115Nơi vui chơi giải trí ngoài trời露天游乐场lùtiān yóulè chǎng
116Ô che nắng大遮阳伞dà zhēyáng sǎn
117Ô đen trên bàn cờ vua棋盘上的黑方格qípán shàng de hēi fāng gé
118Ô trắng trên bàn cờ vua棋盘上的白方格qípán shàng de bái fāng gé
119Phía bên trái của người chia bài发牌者的左手方fā pái zhě de zuǒshǒu fāng
120Phòng bida台球房táiqiú fáng
121Phòng chơi bài玩牌室wán pái shì
122Phòng đánh cờ棋室qí shì
123Phòng giải trí娱乐厅yúlè tīng
124Phòng soi gương dị dạng, nhà cười哈哈镜室hāhājìng shì
125Quân bài, lá bài纸牌zhǐpái
126Quân bích, chất bích黑桃hēi táo
127Quân cờ đam Quốc tế国际跳棋棋子guójì tiàoqí qízǐ
128Quân cờ đam Tây Dương西洋跳棋棋子xīyáng tiào qí qízǐ
129Quân cờ vua国际象棋棋子guójì xiàngqí qízǐ
130Quân cơ, chất cơ红桃hóng táo
131Quân đen (trong cờ vây)黑子hēizǐ
132Quân nhép, chất nhép (chuồn)草花cǎohuā
133Quân rô方块fāngkuài
134Quân trắng (trong cờ vây)白子báizǐ
135Ra nhảy (trong bài cầu)跳叫tiào jiào
136Rao đè (rao giá cao hơn trong bài cầu)争叫zhēng jiào
137Rao giá trong bài cầu桥牌戏中的叫牌qiáopái xì zhōng de jiào pái
138Rạp xiếc thú ngoài trời露天马戏场lùtiān mǎxì chǎng
139Sàn nhảy舞池wǔchí
140Sân chơi bóng gỗ trên cỏ草地滚木球场cǎodì gǔnmù qiúchǎng
141Sân chơi bowling保龄球场bǎolíngqiú chǎng
142Sân đấu bò斗牛场dòuniú chǎng
143Thả diều放风筝fàng fēngzhēng
144Thả xúc xắc, đổ xí ngầu掷骰子zhí shǎizi
145Thùng phá (5 con bài cùng chất trong xì phé)同花tóng huā
146Thùng phá sảnh (trong bài xì phé)同花顺子tónghuāshùn zi
147Thùng phá sảnh lớn (trong bài xì phé)同花大顺tóng huā dà shùn
148Toàn thắng lớn (trong bài cầu)桥牌戏中的大满贵qiáopái xì zhōng de dà mǎn guì
149Toàn thắng nhỏ (trong bài cầu)桥牌戏中的小满贵qiáopái xì zhōng de xiǎomǎn guì
150Trại营地yíngdì
151Trang phục tắm biển海滨服装hǎibīn fúzhuāng
152Trên tay toàn con bài thấp一手小牌yīshǒu xiǎo pái
153Triển lãm động vật dị dạng畸形动物展览jīxíng dòngwù zhǎnlǎn
154Trò biểu diễn phóng xe trên bức tường tử thần飞车走壁表演fēichē zǒu bì biǎoyǎn
155Trò chơi bida台球戏táiqiú xì
156Trò chơi bida pun彩色台球戏cǎisè táiqiú xì
157Trò chơi bóng gỗ trên cỏ草地滚木球戏cǎodì gǔnmù qiú xì
158Trò chơi bowling保龄球戏bǎolíngqiú xì
159Trò chơi bowling 8 ky九柱戏jiǔ zhù xì
160Trò chơi bowling 10 ky十柱戏shí zhù xì
161Trò chơi đánh bài纸牌戏zhǐpái xì
162Trò chơi domino多米诺骨牌戏duōmǐnuò gǔpái xì
163Trò chơi gieo xúc xắc掷骰游戏zhí shǎi yóuxì
164Trò chơi ném vòng掷环套桩游戏zhí huán tào zhuāng yóuxì
165Trường bắn打靶场dǎbǎ chǎng
166Trường đua ngựa马术表演场mǎshù biǎoyǎn chǎng
167Túi đi biển海滨袋hǎibīn dài
168Túi ngủ睡袋shuìdài
169Vải chống ẩm trải trên nền đất铺地防潮布pū dì fángcháo bù
170Vải lót đàn hồi ở 4 mặt trên bàn bida台球台四周的弹性衬里táiqiú tái sìzhōu de tánxìng chènlǐ
171Viên bida台球táiqiú
172Võ sĩ đấu bò斗牛士dòuniú shì
173Vũ hội舞会wǔhuì
174Vũ nữ舞女wǔnǚ
175Vũ trường舞厅wǔtīng
176Xáo bài, trang bài洗牌xǐ pái
177Xe điện đụng (từ tính)碰碰车pèngpèngchē
178Xích đu秋千qiūqiān
Tiếng hoa phổ thông chủ đề dầu khí và mỏ than
Chúng tôi nhận được rất nhiều phản hồi từ phía bạn đọc muốn được giúp đỡ học tiếng hoa online miễn phí, đặc biệt có rất nhiều bạn muốn Trung tâm dạy tiếng hoa hướng dẫn các cách học tiếng trung chuyên ngành hiệu quả .
Nghỉ hè rồi nếu như một vài bạn chữa mang chỗ chơi thì theo mình đi khai thác dầu mỏ than đá đi. Kiếm chút tiền vào năm về lại học tiếng Trung tiếp, mang ai đi hem? Nếu không đi thì ở nhà học thuộc bài từ vựng tiếng Trung Quốc này nhé! Cứ mải lo đi chơi mà quên hết từ vựng thì công cốc lắm đấy. Bài học này Có khả năng sẽ giúp ích cho nhiều các bạn khi mới bắt tay vào việc dịch chuyên ngành khai thác dầu mỏ than đá vì bài học này tổng hợp từ vựng tiếng Trung Quốc liên quan đến ngành này đấy nhé.
Tiếng hoa phổ thông chủ đề dầu khí và mỏ than
STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Áp lực thẩm thấu渗透压力shèntòu yālì
2Áp suất vỉa dầu油层压力yóucéng yālì
3Bàn quay转盘zhuànpán
4Bảng điều khiển thiết bị tách分离器控制盘fēnlí qì kòngzhì pán
5Barit重晶石zhòng jīng shí
6Bể bùn泥浆池níjiāng chí
7Bể chứa hình cầu球形罐qiúxíng guàn
8Bể chứa nhiên liệu phản lực喷汽燃料罐pēn qì ránliào guàn
9Bể dầu, két dầu油罐yóu guàn
10Bể nước muối盐水罐yánshuǐ guàn
11Bể tách dầu隔油池gé yóu chí
12Bến tàu chở dầu油轮码头yóulún mǎtóu
13Bình chứa khí nén压缩空气储罐yāsuō kōngqì chú guàn
14Bộ đun nước热水器rèshuǐqì
15Bộ lọc dầu diezen柴油过滤器cháiyóu guòlǜ qì
16Bộ nâng升降机shēngjiàngjī
17Bộ ròng rọc cố định天车tiān chē
18Bộ ròng rọc động, puli di động游动滑车yóu dòng huáchē
19Bộ xúc tác cải tiến, thiết bị reforming xúc tác催化重整装置cuīhuà chóng zhěng zhuāngzhì
20Boong chính主甲板zhǔ jiǎbǎn
21Boong dưới下甲板xià jiǎbǎn
22Boong giữa中甲板zhōng jiǎbǎn
23Boong trên上甲板shàng jiǎbǎn
24Boong trực thăng直升机甲板zhíshēngjī jiǎbǎn
25Bơm trám xi măng áp suất cao高压注水泥泵gāoyā zhùshuǐní bèng
26Bồn chứa, thùng chứa, bể chứa储罐chú guàn
27Bồn chứa xi măng水泥储罐shuǐní chú guàn
28Bồn dầu diezen, bể dầu diezen柴油罐cháiyóu guàn
29Bồn nước uống饮用水罐yǐnyòng shuǐ guàn
30Bồn trầm tích, bể trầm tích沉积盆地chénjī péndì
31Bùn泥浆níjiāng
32Buồng điều khiển控制室kòngzhì shì
33Carbon hóa ở nhiệt độ thấp低温碳化dīwēn tànhuà
34Carota địa chấn giếng khoan, sự thông giếng井下爆炸jǐngxià bàozhà
35Cát dầu油砂yóu shā
36Cặn đầu油渣yóu zhā
37Cần dẫn động vuông方钻杆fāng zuān gǎn
38Cần hút (cần bơm)抽油杆(泵杆)chōu yóu gān (bèng gān)
39Cần khoan钻杆zuān gǎn
40Cấu tạo chứa dầu储油构造chú yóu gòuzào
41Cấu trúc dưới, cấu trúc móng底部结构dǐbù jiégòu
42Chiết xuất提取tíqǔ
43Chiết xuất chất thơm芳烃抽提fāngtīng chōu tí
44Chòi khoan, tháp khoan井架jǐngjià
45Chứa dầu储油chǔ yóu
46Chưng cất phân đoạn分馏fēnliú
47(Công nghệ) platforming铂重整bó chóng zhěng
48Công trường工场gōngchǎng
49Công trường khoan井场jǐng chǎng
50Craking裂化lièhuà
51Craking nhiệt热裂化rè lièhuà
52Craking nhiệt độ cao高温裂化gāowēn lièhuà
53Dầu mỏ石油shíyóu
54Dầu nhờn润滑油rùnhuá yóu
55Dụng cụ khoan钻具zuàn jù
56Dụng cụ nạo ống dẫn dầu刮管器guā guǎn qì
57đá phiến dầu油页岩, 含油页岩yóu yè yán, hányóu yè yán
58Điểm ngưng凝点níng diǎn
59Độ khoan sâu进尺jìnchǐ
60Động cơ发动机fādòngjī
61Đuốc dầu khí天然气火炬tiānránqì huǒjù
62Đường ống dẫn管道guǎndào
63Đường ống dẫn dầu chính汕管干线shàn guǎn gànxiàn
64Đường ống dẫn dầu nhánh汕管支线shàn guǎn zhīxiàn
65Giá đỡ ống管架guǎn jià
66Giàn khoan trên biển, giàn khoan xa bờ海上平台hǎishàng píngtái
67Giềng bỏ废井fèi jǐng
68Giếng cạn干井gān jǐng
69Giếng dầu油井yóujǐng
70Giếng dầu sản lượng thấp低产井dīchǎn jǐng
71Giếng hút dầu抽油井chōu yóujǐng
72Giếng khai thác生产井shēngchǎn jǐng
73Giếng khai thác vét贫井pín jǐng
74Giếng khoan钻井zuǎnjǐng
75Giếng khoan mới新钴井xīn gǔ jǐng
76Giếng phun dầu喷油井pēn yóujǐng
77Giếng thăm dò探井tànjǐng
78Giếng thang máy升降机井shēngjiàngjī jǐng
79Giếng tự phun自喷井zì pēn jǐng
80Hàm lượng lưu huỳnh含硫量hán liú liàng
81Hydro hóa加氢jiā qīng
82Khả năng luyện dầu炼油能力liànyóu nénglì
83Khai thác开采kāicǎi
84Khai thác dầu bằng phương pháp Gaslift气举采汕qì jǔ cǎi shàn
85Khay dằu, máng dầu油滴盘yóu dī pán
86Khí tự nhiên天然气tiānránqì
87Kho dầu thỏ原油库yuányóu kù
88Kho vật liệu材料仓库, 物料库cáiliào cāngkù, wùliào kù
89Khoan dầu ngoài khơi海上钻探hǎishàng zuāntàn
90Khoan lấy lõi取芯钻进qǔ xīn zuàn jìn
91Làm sạch, lọc sạch, tinh chế净化jìnghuà
92Lắp đặt đường ống敷设管线fūshè guǎnxiàn
93Lò chưng cất ống管式蒸馏釜guǎn shì zhēngliú fǔ
94Lò cracking裂化炉lièhuà lú
95Lò gia nhiệt dầu石油加热炉shíyóu jiārè lú
96Lò oxy hóa氧化炉yǎnghuà lú
97Lõi khoan, lõi岩心yánxīn
98Mạch dầu油泉yóu quán
99Máy bơm bùn khoan泥浆泵níjiāng bèng
100Máy đo địa chấn地震仪dìzhèn yí
101Máy đo độ nghiêng测斜仪cè xié yí
102Máy đo tỉ trọng khí气体比重计qìtǐ bǐzhòng jì
103Máy đo trọng lực重力仪zhònglì yí
104Máy đo từ磁力仪cílì yí
105Máy khoan钴机gǔ jī
106Máy làm lạnh khí气体冷却器qìtǐ lěngquè qì
107Máy móc khoan钻井机械zuǎnjǐng jīxiè
108Máy nén khí空气压缩机kōngqì yāsuō jī
109Máy nén, máy nén khí压缩机yāsuō jī
110Máy trục kiểu xoay旋转式起重机xuánzhuǎn shì qǐzhòngjī
111Mặt tiếp xúc dầu - khí油气界面yóuqì jièmiàn
112Mẫu lõi, mẫu lõi khoan砂样shā yàng
113Miệng giếng井口jǐngkǒu
114Mỏ dầu油藏yóu zàng
115Mỏ dầu xa bờ海上油田hǎishàng yóutián
116Móc lớn大钩dà gōu
117Mũi khoan钻头zuàntóu
118Mũi khoan đá岩石钻头yánshí zuàntóu
119Mũi khoan đuôi cá鱼尾钻头yú wěi zuàntóu
120Mùi khoan lấy mẫu, mũi khoan lấy lõi, mùi khoan lõi取芯钻头, 岩心钻头qǔ xīn zuàntóu, yánxīn zuàntóu
121Mực nước biển, mặt biển海平面hǎi píngmiàn
122Nền móng tháp khoan井架底座jǐngjià dǐzuò
123Nhà máy hóa dầu油化工yóu huàgōng
124Nhà máy lọc dầu炼油厂liànyóu chǎng
125Nhật ký khoan钻井记录zuǎnjǐng jìlù
126Nồi chưng cất, thùng cất蒸馏釜zhēngliú fǔ
127Ống bùn泥浆管níjiāng guǎn
128Ống dẫn dầu输油管shūyóuguǎn
129Ống đẫn khí, ống thông khí气管qìguǎn
130Ống dẻo quay旋转泥浆管xuánzhuǎn níjiāng guǎn
131Ống đứng竖管shù guǎn
132Ống lót, ống chống, ống vách lỗ khoan套管tào guǎn
133Ống xả khí máy phát điện发电机徘气装置fādiànjī pái qì zhuāngzhì
134Ống xả khí, ống thoát khí排气管pái qì guǎn
135Oxy hóa氧化yǎnghuà
136Phun (dầu khỉ)井喷jǐngpēn
137Phun khí气喷qì pēn
138(Phương phảp) hydroforming氢重整qīng chóng zhěng
139Pit-tông trụ柱塞zhù sāi
140Polyme hóa, hóa dầu聚合jùhé
141Quy trình xử lí dầu thô原油加工流程yuányóu jiāgōng liúchéng
142Sàn khoan钻探平台zuāntàn píngtái
143Sản phẩm dầu khí石油产品shíyóu chǎnpǐn
144Sàn thao tác工作平台gōngzuò píngtái
145Sản xuất dầu thô原油生产yuányóu shēngchǎn
146Bơm nước注水zhù shuǐ
147Sự khoan dầu石油钻探shíyóu zuāntàn
148Sự phân giải hydrocarbon烃的分解qīng de fēnjiě
149Tác dụng nhũ tương hóa乳化作用rǔhuà zuòyòng
150Tác dụng tách nhũ脱乳作用tuō rǔ zuòyòng
151Tác dụng xúc tác催化作用cuīhuà zuòyòng
152Tách atphan脱沥青tuō lìqīng
153Tách hydro脱氢tuō qīng
154Tách khí脱气tuō qì
155Tách lưu huỳnh脱硫tuōliú
156Tách nước脱水tuōshuǐ
157Tách nước khỏi dầu thô原油脱水yuányóu tuōshuǐ
158Tách parafin脱蜡tuō là
159Tách parafin, cô đặc (dầu thô)脱蜡tuō là
160Tầng chứa dầu含油层hányóucéng
161Tầng dầu, vỉa dầu油层yóu céng
162Tháp bốc hơi蒸发塔zhēngfā tǎ
163Tháp chiết提取塔tíqǔ tǎ
164Tháp chưng cất蒸馏塔zhēngliú tǎ
165Tháp chưng cất chân không真空分馏塔zhēnkōng fēnliú tǎ
166Tháp hóa lỏng流化塔liú huà tǎ
167Tháp làm sạch净化塔jìnghuà tǎ
168Tháp phản ứng反应塔fǎnyìng tǎ
169Thăm dò, khảo sát勘探kāntàn
170Thăm dò/ kháo sát địa hóa地球化学勘探dìqiú huàxué kāntàn
171Thăm dò/ khảo sát địa vật lý地球物理勘探dìqiú wùlǐ kàn tàn
172Thềm lục địa大陆架dàlùjià
173Thiết bị bão hòa饱和器bǎo hé qì
174Thiết bị chân không真空设备zhēnkōng shèbèi
175Thiết bị chống phun dầu防喷器fáng pēn qì
176Thiết bị chưng cất蒸馏装置zhēngliú zhuāngzhì
177Thiết bị cracking xúc tác催化裂解装置cuīhuà lièjiě zhuāngzhì
178Thiết bị giảm áp减压设备jiǎn yā shèbèi
179Thiết bị khoan钻井设备zuǎnjǐng shèbèi
180Thiết bị khử mặn nước biến海水淡化设备hǎishuǐ dànhuà shèbèi
181Thiết bị khử/ tách lưu huỳnh脱硫装置tuōliú zhuāngzhì
182Thiết bị khử/ tách nước水分离器shuǐfèn lí qì
183Thiết bị lọc dầu炼油设备liànyóu shèbèi
184Thiết bị ngưng tụ冷凝器lěngníng qì
185Thiết bị reforming重整装置chóng zhěng zhuāngzhì
186Thiết bị tách dầu - khí油汽分离器yóuqì fēnlí qì
187Thiết bị tách khí气体分离器, 气体分离装置qìtǐ fēnlí qì, qìtǐ fēnlí zhuāngzhì
188Thiết bị tách parafin脱腊装置tuō là zhuāngzhì
189Thiết bị tra dầu nhỏ giọt, vịt dầu nhỏ giọt滴油器dī yóu qì
190Thu gom vận chuyến dầu集输油jí shū yóu
191Thu gom vận chuyển khí集输气jí shū qì
192Tỉ lệ dầu - khí气油比qìyóu bǐ
193Tính thấm thấu渗透性shèntòu xìng
194Tốc độ khoan giếng钻井速度zuǎnjǐng sùdù
195Tổng hợp合成héchéng
196Tời nâng绞车jiǎochē
197Trạm bơm泵站bèng zhàn
198Trạm bơm dầu thô原油泵房yuányóubèng fáng
199Trạm liên hợp联合站liánhé zhàn
200Trạm phát điện发电站fādiàn zhàn
Từ vựng tiếng Trung Quốc phổ biến về chứng khoán
Thuật ngữ tiếng Trung Hoa phổ biến về chứng khoán
Thuật ngữ cơ bản về chứng khoán trong tiếng Trung rất hữu ích cho bạn làm tại công ty Trung Hoa về chứng khoán . tiếng Trung Chinese xin cung cấp cho những mọi người các thuật ngữ cơ bản về chứng khoán trong tiếng Trung Quốc để có cái nhìn toàn diện nhất.
Hôm nay chúng tôi sẽ bật mí cùng các mọi người trọn bộ từ vựng chuong trinh hoc tieng hoa co ban dành cho sinh viên, người đi làm về chứng khoán
Học tiếng hoa nhiều hơn tại: http://tienghoa.com.vn/
Hy vọng một vài mọi người sau này dù làm nghề gì cũng có một vài tri thức tiếng Hoa tốt nhất hiện nay . Chúc các bạn học tốt tiếng Trung nhé!
STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bán khống chứng khoán证券的卖空zhèngquàn de mài kōng
2Bàn giao dịch交易台jiāoyì tái
3Bản tin thị trường商情报告单shāngqíng bàogào dān
4Chứng khoán chuyển đổi được可换证券kě huàn zhèngquàn
5Chứng khoán họp pháp合法证券héfǎ zhèngquàn
6Chứng khoán lưu thông流通证券liútōng zhèngquàn
7Chứng khoán niêm yết上市证券shàngshìzhèngquàn
8Chứng khoán tụt hậu滞价证券zhì jià zhèngquàn
9Chứng khoán ưu tiên优先证券yōuxiān zhèngquàn
10Chứng khoán viền vàng, chứng khoán hảo hạng, chứng khoán có bảo đảm金边证券jīnbiān zhèngquàn
11Công ty chứng khoán证券公司zhèngquàn gōngsī
12Công ty giao dịch chứng khoán证券交易公司zhèngquàn jiāoyì gōngsī
13Công ty môi giới chứng khoán证券经纪公司zhèngquàn jīngjì gōngsī
14Đầu cơ chứng khoán证券投机zhèngquàn tóujī
15Giá ban đầu, giá cơ sở, giá gốc chứng khoán证券基价zhèngquàn jījià
16Giá giao dịch chứng khoán证券交易价格zhèngquàn jiāoyìjiàgé
17Giá thị lrường市价shìjià
18Giao dịch chứng khoán证券交易zhèngquàn jiāoyì
19Hãng đầu cơ chứng khoán证券投机商号zhèngquàn tóujī shānghào
20Khoản vay贷款dàikuǎn
21Người bán chứng khoán出卖证券者chūmài zhèngquàn zhě
22Ngưòi bị phá sản破产者pòchǎn zhě
23Người môi giới chứng khoán证券经纪zhèngquàn jīngjì
24Người thu mua chứng khoán收买证券者shōumǎi zhèngquàn zhě
25Nhà phân tích chứng khoán证券分析家zhèngquàn fēnxī jiā
26Phá sản破产者pòchǎn zhě
27Pháp qui quản lý giao dịch chứng khoán证券交易管理法规zhèngquàn jiāoyì guǎnlǐ fǎguī
28Phiếu bảo chứng证券的附签zhèngquàn de fù qiān
29Rửa chứng khoán证券回买zhèngquàn huí mǎi
30Sàn giao dịch交易场地jiāoyì chǎngdì
31Sở giao dịch交易所jiāoyì suǒ
32Sự chia hoa hồng佣金让予yōngjīn ràng yú
33Thị trường chứng khoán证券市场zhèngquàn shìchǎng
34Tiền bảo chứng保证金bǎozhèngjīn
35Tiền hoa hồng佣金yōngjīn
36Tình hình thị trường chứng khoán证券行青zhèngquàn háng qīng
37Tổ hợp (chứng khoán) đầu tư投资组合tóuzī zǔhé
38Vốn đầu tư chứng khoán证券投资资本zhèngquàn tóuzī zīběn
39Bán tháo cổ phiếu股票的抛售gǔpiào de pāoshòu
40Bị ép bán tháo被迫抛出bèi pò pāo chū
41Chỉ số cổ phiếu股票指数gǔpiào zhǐ shù
42Chia tách cổ phiếu分股fēn gǔ
43Chứng chỉ cổ phiếu股份证书gǔfèn zhèngshū
44Chứng từ chuyền nhượng (cổ phiếu)过户凭单guòhù píngdān
45Cổ đông (người góp cổ phần)股东gǔdōng
46Cổ phần pháp nhân法人股fǎréngǔ
47Cổ phiếu công nghiệp工业股票gōngyè gǔpiào
48Cồ phiếu ghi danh记名股票jìmíng gǔpiào
49Cổ phiếu hấp dẫn热门股票rèmén gǔpiào
50Cồ phiếu thương nghiệp商业股票shāngyè gǔpiào
51Cổ phiếu thường普通股票pǔtōng gǔpiào
52Cổ phiếu ưu đãi优先股yōuxiān gǔ
53Cổ phiếu vô danh无记名股票wújìmíng gǔpiào
54Cổ tức giữa kỳ, cổ tức tạm thời, cổ tức tạm trả期中股利qízhōng gǔlì
55Danh sách cổ đông股东名册gǔdōng míngcè
56Đại hội cổ đông股东大会gǔdōng dàhuì
57Đại lý chuyển nhượng过户代理人guòhù dàilǐ rén
58Đầu cơ giá lên多头duōtóu
59Đầu cơ giá xuống空头kōngtóu
60Đóng cửa收盘shōupán
61Giá (cổ phiếu) lúc mở cửa开盘价格kāipán jiàgé
62Giá cồ phiếu股票价格gǔpiào jiàgé
63Giá lúc đóng cửa收盘价格shōupán jiàgé
64Giá niêm yết mới nhất最新牌价zuìxīn páijià
65Giao dịch cổ phiếu股票交易gǔpiào jiāoyì
66Lợi tức cổ phiếu (cổ tức)股息gǔxí
67Mệnh giá票面价值piàomiàn jiàzhí
68Mở cửa开盘kāipán
69Mua bán cồ phiếu股票买卖gǔpiào mǎimài
70Mua lại, mua bù, mua lại chứng khoán bán khống空头补进kōngtóu bǔ jìn
71Mức giao dịch cổ phiếu股票交易额gǔpiào jiāoyì é
72Mức hỗ trợ, ngưỡng can thiệp支持水平zhīchí shuǐpíng
73Ngày chuẩn bị giao nhận交割准备日jiāogē zhǔnbèi rì
74Ngày giao nhận交割日jiāogē rì
75Ngày thanh toán hoa hồng triển hạn, ngày tính tiền bù hoãn thanh toán交割限期日jiāogē xiànqí rì
76Nghiệp vụ môi giới cổ phiếu股票经纪业务gǔpiào jīngjì yèwù
77Người được nhượng受股人shòu gǔ rén
78Người môi giới cổ phiếu股票经纪人gǔpiào jīngjì rén
79Người môi giới độc lập独立经纪人dúlì jīngjì rén
80Người nhượng lại, người chuyển nhượng让股人ràng gǔ rén
81Nhân viên bán cổ phiếu股票推销员gǔpiào tuīxiāo yuán
82Phí chuyển nhượng过户手续费guòhù shǒuxù fèi
83Phí hoãn giao延期交割费yánqí jiāogē fèi
84Phí triển hạn giao dịch交易延期费jiāoyì yánqí fèi
85Phiếu cổ tức, cổ tức trả bằng chứng khoán tạm thời股利票gǔlì piào
86Quyền lợi trong vốn cổ đông股本权益gǔběn quán yì
87Quyền sở hữu cổ phiếu股权gǔquán
88Sang tên, chuyển nhượng过户guòhù
89Sổ đăng ký sang tên (cổ phiếu), sổ chuyên nhượng (cổ phiếu)过户账guòhù zhàng
90Sở giao dịch cổ phiếu股票交易所gǔpiào jiāoyì suǒ
91Sự đầu cơ chênh lệch giá chứng khoán股票套利gǔpiào tàolì
92Sự mua (vào) cổ phiếu股票的购进gǔpiào de gòu jìn
93Thị trường cổ phiếu股票市场gǔpiào shìchǎng
94Tình hình thị trường cổ phiếu股票行情gǔpiào hángqíng
95Trốn thuế cổ tức股息税逃避gǔxí shuì táobì
96Vốn cổ phần股本gǔběn
97Vốn cổ phần theo điều lệ, vốn cổ phần được phép bán额定股本édìng gǔběn
98Công trái公债gōngzhài
99Công trái thị chính市政公债shì zhèng gōngzhài
100Cuống đổi phiếu trả lãi, phiếu đổi cổ tức息票调换券xí piào diàohuàn quàn
101Hoàn vốn trái phiếu债券还本zhàiquàn huán běn
102Người giữ trái phiếu债券持有人zhàiquàn chí yǒu rén
103Phiếu lãi trái phiếu债券息票zhàiquàn xí piào
104Sai biệt giá trái khoán债券溢价zhàiquàn yì jià
105Trái phiếu chính phủ政府债券zhèngfǔ zhàiquàn
106Trái phiếu có thể chuyển đổi, trái phiếu chuyển đồi可兑换债券kě duìhuàn zhàiquàn
107Trái phiếu công nghiệp工业债券gōngyè zhàiquàn
108Trái phiếu dài hạn长期债券chángqí zhàiquàn
109Trái phiếu đảo nợ, trái phiếu có thể hoàn trả替续债券tì xù zhàiquàn
110Trái phiếu địa phương地方债券dìfāng zhàiquàn
111Trái phiếu ghi nợ信用债券xìnyòng zhàiquàn
112Trái phiếu kho bạc国库券guókùquàn
113Trái phiếu kho bạc国库债券guókù zhàiquàn
114Trái phiếu không có lãi suất định kỳ无息债券wú xí zhàiquàn
115Trái phiêu lợi tức受益债券shòuyì zhàiquàn
116Trái phiếu ngắn hạn短期债券duǎnqí zhàiquàn
117Trái phiếu thế chấp抵押债券dǐyā zhàiquàn
118Trái phiếu tiền tệ, trái phiếu bản tệ货币债券huòbì zhàiquàn
119Trái phiếu vô danh无记名债券wújìmíng zhàiquàn
120Trái phiếu xây dựng建设债券jiànshè zhàiquàn