Tuesday, June 7, 2016

Từ vựng tiếng Trung Hoa – Xưng hô trong người yêu thương (Phần 1)

hoc tieng hoa cho nguoi moi bat dau – Xưng hô trong người thân yêu (Phần 1)
Học tiếng Trung Hoa luôn đi từ cái căn bản , thân thiện nhất. Bởi ứng một vài từ vừng nhóm này được sử dụng hồ hết trong văn nói hằng này. Hôm nay, hãy cùng tuhoctienghoa tìm hiểu và ghi nhớ bí quyết xưng hô trong gia đình bằng tiếng Trung nhé.

đơn thuần thôi, xem phim nghe hoài ấy mà. Mỗi ngày phải  5 – 10 từ vừa “ nghe – nói – viết” mới được.

Ông nội :爷爷 /Yéye/

Bà nội :奶奶 /Nǎinai/

Ông ngoại :外公 /Wàigōng/

Bà ngoại :外婆 /Wàipó/

Bố :爸爸 /Bàba/

Mẹ :妈妈 /Māmā/

Con trai :儿子 /Érzi/

Con gái :女儿 /Nǚ’ér/

Anh :哥哥 /Gēgē/

Chị :姐姐 /jiějie/

Em trai :弟弟 /Dìdì/

Em gái :妹妹 /Mèimei/

Chồng :老公 /Lǎogōng/

Vợ :老婆 /Lǎopó/

Cháu nội trai (gọi bạn là ông/bà) :孙子/ Sūnzi/

Cháu nội gái (gọi bạn là ông/ bà) :孙女 /Sūnnǚ/

Cháu ngoại trai (gọi ông/bà):外孙 /Wàisūn/

Cháu ngoại gái (gọi ông/bà) :外孙女 /Wàisūnnǚ/

Tiếp tục phần 2, chúng ta sẽ học với một vài từ xưng hô rộng hơn: họ hàng, xưng hô bên chồng – bên vợ. Nhưng trước tiên, hãy học một vài từ trên cho thật trôi chảy vào.

No comments:

Post a Comment