Từ vựng tiếng Trung – Xưng hô trong gia đình (Phần 2)
Ở bài trước, chúng ta đã học được một số từ vựng về cách thức xưng hô trong gia đình , một vài người cùng huyết thống. Và ở bài này, tuhoctienghoa sẽ giới thiệu thêm cho các các bạn các từ xưng hô rộng hơn: họ hàng, xưng hô bên chồng – bên vợ.
Phần 2 : Nhóm từ xưng hô tiếng Trung Hoa về họ hàng, xưng hô bên chồng – bên vợ
Bác trai (anh trai của bố): 伯父 /Bófù/
Bác dâu: 伯母 /Bómǔ/
Chú (em trai của bố): 叔父 /Shúfù/
Thím: 婶婶 /Shěnshen/
Anh/em họ (con của anh hoặc em trai bố): 堂哥/堂姐/堂弟/堂妹 /Táng gē/táng jiě/táng dì/táng mèi/
Bác gái/cô (chị hoặc em gái bố): 姑妈 /Gūmā/
Bác/chú rể: 姑父 /Gūfu/
Anh/em họ (con của chị hoặc em gái bố): 表哥/表姐/表弟/表妹 /Biǎogē/biǎojiě/biǎodì/biǎomèi/
Cậu (anh/em trai của mẹ): 舅舅 /Jiùjiu/
Mợ: 舅妈 /Jiùmā/
Anh/em họ (con của anh/em trai mẹ): 表哥/表姐/表弟/表妹 /Biǎogē/biǎojiě/biǎodì/biǎomèi/
Dì (chị/em gái mẹ): 姨妈 /Yímā/
Chú (chồng của dì): 姨夫 /Yífū/
Anh/em họ (con của chị/em gái mẹ): 表哥/表姐/表弟/表妹 /Biǎogē/biǎojiě/biǎodì/biǎomèi/
Bố chồng: 公公 /Gōnggōng/
Mẹ chồng: 婆婆 /Pópo/
Bố vợ: 岳父 /Yuèfù/
Mẹ vợ: 岳母 /Yuèmǔ/
Con dâu : 媳妇 /Xífù/
Con rể: 女胥 /Nǚxū/
Chị dâu: 大嫂 /Dàsǎo/
Em dâu: 侄子 /Zhízi/ hoặc 侄女 /Zhínǚ/
Anh rể: 姐夫 /Jiěfū/
Em rể: 妹夫 /Mèifū/Khá là nhiều từ mới cần phải nhớ đúng không nào? Đừng nản những các bạn ạ…Nếu các bạn nào nhớ hết 2 phần từ vựng về bí quyết xưng hô trong người thân yêu mà học tiếng hoa cho người mới bắt đầu đã chia sẻ, đảm bảo sau này các từ vựng sau các các bạn sẽ học và nhớ một cách dễ dàng luôn đó.
Trung tâm Tiếng Trung giao tiếp - Học tiếng Trung giao tiếp uy tín và chất lượng tại Hà Nội
Tuesday, June 7, 2016
Từ vựng tiếng Hoa – Xưng hô với người yêu thương (Phần 2)
Labels:
học tiếng hoa cơ bản,
học tiếng hoa giao tiếp,
Học tiếng hoa online,
học và dạy tiếng hoa cấp tốc
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
No comments:
Post a Comment