bây giờ Trung Quốc có 23 tỉnh , 5 khu tự trị , 4 thành phố trực thuộc và 2 khu hành chính đặc biệt , những Việc này các bạn đã biết hết chưa nhỉ? Nếu bạn chưa biết thì các các bạn cần phải xem lại kiến thức lịch sử của Trung Quốc háy ít nhất là các điều cần phải biết ví như danh làm thắng cảnh nổi tiếng , con sống lớn nhất , những tỉnh thành phố… . . Bài tiếng hoa cơ bản hôm nay mình giới thiệu cho những các bạn tên một vài tỉnh thành phố ở Trung Quốc , thủ đô và các phân vùng hành chính của Trung Quốc nhé!
名称(míng chēng) Tên | 简称 (jiǎn chēng) Tên viết tắt | 省会、自治区首府 (shěng huì, zì zhì qū shǒu fǔ) Tỉnh , Thủ đô |
北京市 (běi jīng shì) Bắc Kinh | 京 jīng | |
上海市 (shàng hǎi shì) Thượng Hải | 沪 hù | |
重庆市 (chóng qìng shì) Trùng Khánh | 渝yú | |
天津市 (tiān jīn shì) Thiên Tân | 津jīn | |
吉林省 (jí lín shěng ) Cát Lâm | 吉 jí | 长春 (cháng chūn) Trường Xuân |
辽宁省 (liáo níng shěng) Liêu Ninh | 辽 liáo | 沈阳 (shěn yáng) Thẩm Dương |
黑龙江省 (hēi long jiāng shěng) Hắc Long Giang | 黑 hēi | 哈尔滨 (hā ěr bīn ) Cát Nhĩ Tân |
河北省 (hé běi shěng) Hà Bắc | 冀 jí | 石家庄 (shí jiā zhuāng) Thạch Gia Trang |
河南省 (hé nán shěng) Hà Nam | 豫 yù | 郑州 (zhèng zhōu) Trịnh Châu |
山东省 (shān dōng shěng) Sơn Đông | 鲁 lǔ | 济南 (jǐ nán) Tế Nam |
山西省 (shān xī shěng) Sơn Tây | 晋 jìn | 太原 (tài yuán) Thái Nguyên |
陕西省 (shǎn xī shěng) Thiểm Tây | 陕或秦 shǎn huò qín | 西安 (xī ān ) Tây An |
甘肃省 (gān sù shěng) Cam Túc | 甘或陇 gān huò lǒng | 兰州 (lán zhōu ) Lan Châu |
青海省 (qīng hǎi shěng) Thanh Hải | 青 qīng | 西宁 (xī níng) Tây Ninh |
安徽省 (ān huī shěng) An Huy | 皖 wǎn | 合肥 (hé féi ) Hợp Phì |
江苏省 (jiāng sū shěng) Giang Tô | 苏 sū | 南京 (nán jīng) Nam Kinh |
浙江省 (zhè jiāng shěng) Chiết Giang | 浙 zhè | 杭州 (háng zhōu) Hàng Châu |
江西省 (jiāng xī shěng) Giang Tây | 赣 gàn | 南昌 (nán chāng) Nam Xương |
湖北省 (hú běi shěng) Hồ Bắc | 鄂 è | 武汉 (wǔ hàn) Vũ Hán |
湖南省 (hú nán shěng) Hồ Nam | 湘 xiāng | 长沙 (cháng shā) Trường Sa |
四川省 (sì chuān shěng) Tứ Xuyên | 川或蜀 chuān huò shǔ | 成都 (chéng dū) Thành Đô |
贵州省 (guì zhōu shěng) Qúy Châu | 贵或黔 guì huò qián | 贵阳 (guì yáng ) Qúy Dương |
云南省 (yún nán shěng) Vân Nam | 云或滇 yún huò diān | 昆明 (kùn míng) Côn Ming |
广东省 (guǎng dōng shěng) Quảng Đông | 粤 yuè | 广州 (guǎng zhōu) Quảng Châu |
海南省 (hǎi nán shěng) Hải Nam | 琼 qióng | 海口 (hǎi kǒu) Hải Khẩu |
福建省 (fú jiàn shěng) Phúc Kiến | 闽 mǐn | 福州 (fú zhōu) Phúc Châu |
广西壮族自治区 (guǎng xī zhuāng zú zì zhì qū) | 桂 guì | 南宁 (nán níng) Nam Ninh |
内蒙古自治区 (nèi méng gǔ zì zhì qū) Khu tự trị Nội Mông Cổ | 蒙 méng | 呼和浩特 (hū hé hào tè) Hồi Hột |
宁夏回族自治区 (níng xià huí zú zì zhì qū) Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ | 宁 níng | 银川 (yín chuān) Ngân Châu |
西藏自治区 (xī zàng zì zhì qū) Khu tự trị Tây Tạng | 藏 zàng | 拉萨( lā sà ) Lạp Tát |
新疆维吾尔自治区 (xīn jiāng wéi wǔ ér zì zhì qū) Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | 新 xīn | 乌鲁木齐 (wū lǔ mù jí) Ô Lỗ Mộc Tề |
香港 (xiāng gǎng) Hương Cảng | 港 gǎng | |
澳门 (ào mén) Ma Cao | 澳 ào | |
台湾省 (tái wān shěng)Đài Loan | 台 tái | 台北 (tái běi ) Đài Bắc |
No comments:
Post a Comment