Thursday, June 16, 2016

học tiếng hoa cơ bản :Phân vùng hành chính Trung Quốc

bây giờ Trung Quốc có 23 tỉnh , 5 khu tự trị , 4 thành phố trực thuộc và 2 khu hành chính đặc biệt , những Việc này các bạn đã biết hết chưa nhỉ? Nếu bạn chưa biết thì các các bạn cần phải xem lại kiến thức lịch sử của Trung Quốc háy ít nhất là các điều cần phải biết ví như danh làm thắng cảnh nổi tiếng , con sống lớn nhất , những tỉnh thành phố… . . Bài tiếng hoa cơ bản   hôm nay mình giới thiệu cho những các bạn tên một vài tỉnh thành phố ở Trung Quốc , thủ đô và các phân vùng hành chính của Trung Quốc nhé!

名称(míng chēng) Tên 简称 (jiǎn chēng)  Tên viết tắt 省会、自治区首府 (shěng huì, zì zhì qū shǒu fǔ) Tỉnh , Thủ đô
北京市 (běi jīng shì) Bắc Kinh 京 jīng  
上海市 (shàng hǎi shì) Thượng Hải 沪 hù  
重庆市 (chóng qìng shì) Trùng Khánh 渝yú  
天津市 (tiān jīn shì) Thiên Tân 津jīn  
吉林省 (jí lín shěng ) Cát Lâm 吉 jí 长春 (cháng chūn) Trường Xuân
辽宁省 (liáo níng shěng) Liêu Ninh 辽 liáo 沈阳 (shěn yáng) Thẩm Dương
黑龙江省 (hēi long jiāng shěng) Hắc Long Giang 黑 hēi 哈尔滨 (hā ěr bīn ) Cát Nhĩ Tân
河北省 (hé běi shěng) Hà Bắc 冀 jí 石家庄 (shí jiā zhuāng)  Thạch Gia Trang
河南省 (hé nán shěng) Hà Nam 豫 yù 郑州 (zhèng zhōu) Trịnh Châu
山东省 (shān dōng shěng) Sơn Đông 鲁 lǔ 济南 (jǐ nán)  Tế Nam
山西省 (shān xī shěng)  Sơn Tây 晋 jìn 太原 (tài yuán) Thái Nguyên
陕西省 (shǎn xī shěng) Thiểm Tây 陕或秦 shǎn huò qín 西安 (xī ān ) Tây An
甘肃省 (gān sù shěng) Cam Túc 甘或陇 gān huò lǒng 兰州 (lán zhōu ) Lan Châu
青海省 (qīng hǎi shěng) Thanh Hải 青 qīng 西宁 (xī níng)  Tây Ninh
安徽省 (ān huī shěng) An Huy 皖 wǎn 合肥 (hé féi ) Hợp Phì
江苏省 (jiāng sū shěng) Giang Tô 苏 sū 南京 (nán jīng) Nam Kinh
浙江省 (zhè jiāng shěng) Chiết Giang 浙 zhè 杭州 (háng zhōu) Hàng Châu
江西省 (jiāng xī shěng) Giang Tây 赣 gàn 南昌 (nán chāng) Nam Xương
湖北省 (hú běi shěng) Hồ Bắc 鄂 è 武汉 (wǔ hàn) Vũ Hán
湖南省 (hú nán shěng) Hồ Nam 湘 xiāng 长沙 (cháng shā) Trường Sa
四川省 (sì chuān shěng) Tứ Xuyên 川或蜀 chuān huò shǔ 成都 (chéng dū) Thành Đô
贵州省 (guì zhōu shěng) Qúy Châu 贵或黔 guì huò qián 贵阳 (guì yáng ) Qúy Dương
云南省 (yún nán shěng) Vân Nam 云或滇 yún huò diān 昆明 (kùn míng) Côn Ming
广东省 (guǎng dōng shěng)  Quảng Đông 粤 yuè 广州 (guǎng zhōu) Quảng Châu
海南省 (hǎi nán shěng) Hải Nam 琼 qióng 海口 (hǎi kǒu) Hải Khẩu
福建省 (fú jiàn shěng) Phúc Kiến 闽 mǐn 福州 (fú zhōu) Phúc Châu
广西壮族自治区 (guǎng xī zhuāng zú zì zhì qū) 桂 guì 南宁 (nán níng) Nam Ninh
内蒙古自治区 (nèi méng gǔ zì zhì qū) Khu tự trị Nội Mông Cổ 蒙 méng 呼和浩特 (hū hé hào tè) Hồi Hột
宁夏回族自治区 (níng xià huí zú zì zhì qū) Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ 宁 níng 银川 (yín chuān) Ngân Châu
西藏自治区 (xī zàng zì zhì qū) Khu tự trị Tây Tạng 藏 zàng 拉萨( lā sà ) Lạp Tát
新疆维吾尔自治区 (xīn jiāng wéi wǔ ér zì zhì qū) Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương 新 xīn 乌鲁木齐 (wū lǔ mù jí) Ô Lỗ Mộc Tề
香港 (xiāng gǎng) Hương Cảng 港 gǎng  
澳门 (ào mén) Ma Cao 澳 ào  
台湾省 (tái wān shěng)Đài Loan 台 tái 台北 (tái běi ) Đài Bắc
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 

No comments:

Post a Comment