Nếu nói về Thành – Ngạn – Tục ngữ thì học không hết , nhiều bát ngát biển cả luôn ý vì thế mỗi ngày chúng ta tích trữ từng chút từng chút một nhé một vài tình yêu. Thôi thì mình ” của ít lòng nhiều” mong một vài mọi người nhận cho. Sau này mình sẽ cố gắng ” của nhiều hơn ” và ” lòng cũng nhiều hơn ” nữa để gửi đến các mọi người các tiếng hoa căn bản hay thật là hay nhé!
quà/của ít lòng nhiều 千里送鹅毛 / 礼轻情意重 Qiānlǐ sòng émáo/ lǐ qīng qíngyì zhòng
2 ma cũ bắt nạt ma mới 旧欺新 Jiù qī xīn
3 không có lửa làm sao có khói 无风不起浪 Wúfēngbùqǐlàng
4 giận cá chém thớt 恨鱼剁砧 Hèn yú duò zhēn
5 dám làm dám chịu 敢做敢当 Gǎn zuò gǎndāng
6 tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa 才脱了阎王 / 又撞着小鬼 Cái tuōle yánwáng/ yòu zhuàngzhe xiǎoguǐ
7 đại nạn không chết thì chắc chắn sẽ có phúc lớn 大难不死就有后福 Dà nàn bùsǐ jiù yǒu hòu fú
8 kẻ tám lạng ,người nửa cân 铢两悉称 Zhū liǎng xī chèn
9 ếch ngồi đáy giếng 鼠目寸光 Shǔmùcùnguāng
10 đổ dầu vảo lửa 火上加油 Huǒshàngjiāyóu
11 hổ dữ không ăn thịt con 虎毒不吃子 Hǔ dú bù chī zi
12 chết đi sống lại 死去活来 Sǐqùhuólái
13 Rượu vào lời ra 酒入言出 Jiǔ rù yán chū
14 Gà trống nuôi con 公鸡育儿 Gōngjī yù’ér
15 kén cá chọn canh 挑肥拣瘦 Tiāoféijiǎnshòu
16 cải tà quy chính 改邪归正 Gǎixiéguīzhèng
17 già rồi còn đa tình 徐娘半老 Xú niáng bàn lǎo
18 Lạy ông tôi ở bụi này 此地无银三百两 Cǐdì wú yín sānbǎi liǎng
19 không ai giàu 3 họ 富无三代享 Fù wú sāndài xiǎng
20 thả hổ về rừng 放虎归山 Fànghǔguīshān
21 cầu được ước thấy 心想事成 Xīn xiǎng shì chéng
22 Gừng càng già càng cay 姜老的辣 Jiāng lǎo de là
23 Giả câm giả điếc 装聋做哑 Zhuāng lóng zuò yǎ
24 tức nước vỡ bờ, con giun xéo lắm cũng quằn 忍无可忍 Rěnwúkěrěn
25 Há miệng chờ sung 坐享其成 Zuòxiǎngqíchéng
26 thầy bói xem voi 盲人摸象 Mángrénmōxiàng
27 nước đến chân mới nhảy 临时现撺 línshí xiàn cuān
28 biết người biết ta 知己知彼 Zhījǐzhībǐ
29 vừa ăn cắp , vừa la làng 贼喊捉贼 Zéihǎnzhuōzéi
30 thắng không kiêu,bại không nản 胜不骄,败不馁 Shèng bù jiāo, bài bù něi
31 Kẻ ăn không hết, người lần không ra 朱门酒肉臭,路有冻死骨 Zhūmén jiǔròu chòu, lù yǒu dòng sǐ gǔ
32 trong mắt người tình là Tây Thi 情人眼里出西施 Qíngrén yǎn lǐ chū xīshī
33 đi 1 ngày đàng học 1 sàng khôn 经一事长一智 Jīng yīshì zhǎng yī zhì
34 quà nhiều thì không bị người ta trách 礼多人不怪 Lǐ duō rén bù guài
35 cáo mượn oai hùm 狐假虎威 Hújiǎhǔwēi
36 ăn bẩn sống lâu 不干不净,吃了长命 Bù gān bù jìng, chīle cháng mìng
37 có một không hai 独一无二 Dúyīwú’èr
38 trẻ người non dạ 年幼无知 Nián yòu wúzhī
39 ăn miếng trả miếng 以眼还眼,以牙还牙 Yǐ yǎn hái yǎn, yǐyáháiyá
40 ko lượng sức mình 自不量力 Zì bù liànglì
41 không nghe người lớn thì sẽ gặp bất lợi 不听老人言/吃亏在面前 Bù tīng lǎorén yán/chīkuī zài miànqián
42 chó ngáp phải ruồi 歪打正着 Wāidǎzhèngzháo
43 khách không mời mà đến 不速之客 Bùsùzhīkè
44 đầu voi đuôi chuột 虎头蛇尾 Hǔtóushéwěi
45 ôm cây đợi thỏ 守株待兔 Shǒuzhūdàitù
46 cả vú lấp miệng em 盛气凌人 Shèngqìlíngrén
47 bới lông tìm vết 挑毛拣刺 Tiāo máo jiǎn cì
Trung tâm Tiếng Trung giao tiếp - Học tiếng Trung giao tiếp uy tín và chất lượng tại Hà Nội
Friday, June 24, 2016
Loạt Thành – Ngạn – Tục ngữ hay nhất trong tiếng Trung Quốc
Học những từ tiếng Trung hàng ngày vẫn hay gặp nhất
Hôm nay mình muốn gửi đến một vài các bạn 1 số từ tiếng Trung Hoa hằng ngày luôn luôn gặp , nó không theo 1 chủ đề nào cả , chỉ đơn giản là ngày nào tiếng hoa thông dụng đập vào mắt các bạn là những từ này vì thế mình đã tổng hợp lại và gửi đến những bạn hoc tieng Trung nói chung và đặc biệt đối với các bạn mới bắt đầu học nói riêng. Bài Hôm nay đều là những từ cơ bản nhất , những bạn chỉ cần học kỹ nó ngay từ đầu thì sau này sẽ tránh đôi khi sử dụng sai. Vì thế hãy cố gắng học để trở thành siêu cao thủ tiếng Trung nhé! Chúc các các bạn học tốt.
Trợ từ 「介詞」 được đặt ở đầu câu
1: Chỉ Thời Gian:
从(cóng):Từ ~ ( Điểm khởi đầu trong thời gian)
到(dào):Đến ( Mức đến trong thời gian)
离(lí):Từ ~ đến ( Khoảng cách chênh lệch giữa hai điểm thời gian )
在(zài):Tại ~, vào lúc ( thời gian )
当(dāng):Vào lúc, khi ( Thời điểm phát sinh sự việc )
2: Địa điểm, phạm vi:
从(cóng):Từ ~ ( Điểm xuất phát )
到(dào):Đến ~ ( Điểm đến )=to
离(lí):Từ ~ đến ~ ( khoảng cách chênh lệch giữa hai điểm trong không gian )
在(zài):Tại ~ ( phạm vi, địa điểm)
由(yóu):Từ ~ ( Điểm xuất phát )
3: Phương hướng:
往(wǎng):Hướng về ~, đến ~ (phương hướng, vị trí, địa điểm )
向(xiàng):Từ ~ ( hướng của hành động )
Học những từ tiếng Trung hàng ngày vẫn hay gặp nhất
Học những từ tiếng Trung hàng ngày vẫn hay gặp nhất
4: Đối tượng:
对(duì):Đối với ~ ( Đối tượng của hành động)
和(hé):Với, cùng với ( đối tượng )
跟(gēn):Cùng với ( đối tượng )
同(tóng):với ( đối tượng )
把(bǎ):Lấy ~, mang ~ ( Đối tượng của hành động = từ chỉ mục đích / Thể S+O+V+C )
让(ràng):Để cho, khiến ( Chủ thể của hành động = Chủ từ/ thể sai khiến )
被(bèi):bị, do ( Chủ thể của hành động = chủ từ/ thể bị động )
给(gěi):dành cho, để ( Mức khởi điểm )
为(wèi):vì, để cho ( Mức khởi điểm )
5:Một vài trường hợp khác
用(yòng):Bởi
按照(ànzhào):Theo như ~ (Căn cứ )
关于(guānyú):Về, liên quan đến ~ ( đối tượng )
除了(chúle):Ngoại trừ
连(lián):Ngay cả, đến cả ( phạm vi )
由于(yóuyú):Vì, do ( nguyên nhân )
因为(yīnwèi):Tại vì, bởi vì
为了(wèile):Để cho, vì ( Mục đích )
Học những từ tiếng Trung hàng ngày vẫn hay gặp nhất
Học những từ tiếng Trung hàng ngày vẫn hay gặp nhất
Động từ thể hiện khả năng,quyết tâm (Đặt trước động từ)
1 : Có thể ( Năng lực, khả năng )
会(huì): Có thể
Thể hiện khả năng hoàn thành khóa học và cuộc huấn luyện
能(néng): Có thể
Chỉ việc có năng lực, có khả năng
可以(kěyǐ):Có thể làm
Được cho phép, thể hiện việc có thể làm việc gì đó đã được cho phép.
2 : Muốn làm ~ ( Nguyện vọng, ý chí )
想(xiǎng):Muốn làm
要(yào): Muốn, cần
So với từ 「想」thì từ này thể hiện ý chí mạnh hơn.
3 : Cần ( Đương nhiên, nghĩa vụ )
应该(yīnggāi):( Vì ~ ) nên , cần
得(děi):( Vì nghĩa vụ ) Phải làm
Tính từ Tiếng Hán cơ bản
好/坏(hǎo/huài): Tốt / xấu
大/小(dà/xiǎo): To / nhỏ
高/矮(gāo/ǎi): Cao / thấp.
长/短(cháng/duǎn): Dài / ngắn.
粗/细(cū/xì): Mập / ốm.
新/旧(xīn/jiù): Mới / cũ.
重/轻(zhòng/qīng): Nặng / nhẹ.
硬/软(yìng/ruǎn): Cứng / mềm.
难/容易(nán/róngyì): Khó / dễ.
热/冷(rè/lěng): Nóng / lạnh.
Học những từ tiếng Trung hàng ngày vẫn hay gặp nhất
Học những từ tiếng Trung hàng ngày vẫn hay gặp nhất
饿(è): Đói bụng
烫/冰(tang/bīng): Nóng ( đến độ bị bỏng) / Lạnh (ớn lạnh )
困(kùn): Buồn ngủ.
远/近(yuǎn/jìn): Xa / gần.
多/少(duō/shǎo): Nhiều / ít.
快/慢(kuài/màn): (Tốc độ ) Nhanh / chậm.
早/晚(zǎo/wǎn): ( Thời gian ) sớm / trễ.
贵/便宜(guì/piányi): Đắt, rẻ.
聪明(cōngmíng): Thông minh.
能干(nénggàn): Có thề, có năng lực.
温柔(wēnróu): Hiền lành, dịu dàng, mềm mại.
随和(suíhe): Dễ tính, phóng khoáng.
亲切(qīnqiè): Thân mật, thân thiết.
热情(rèqíng): Tử tế, thân thiện.
老实(lǎoshi): Nghiêm túc, nghiêm chỉnh, đứng đắn
开朗(kāilǎng): Vui vẻ, phấn khởi, hớn hở.
活泼(huópo): Hoạt bát.
好吃(hǎochī): Ngon.
Học những từ tiếng Trung hàng ngày vẫn hay gặp nhất
Học những từ tiếng Trung hàng ngày vẫn hay gặp nhất
干净(gānjìng): Sạch sẽ
好看(hǎokàn): (Nói về nội dụng bộ phim hay quyển sách hay, thú vị ( Cảm nhận bằng thị giác )
好听(hǎotīng): ( Cảm nhận bằng thính giác)
好笑(hǎoxiào): Thú vị, hấp dẫn ( Gây cười )
漂亮(piàoliang): Xinh đẹp.
帅(shuài): Đẹp trai
热闹(rènao): Náo nhiệt ( hỗn loạn, lộn xộn )
舒服((shūfu): Thoải mái.
开心(kāixīn): Hạnh phúc, tâm trạng vui vẻ.
忙(máng): Bận rộn.
Cùng học tiếng Hoa với những thành ngữ hay
để có cơ hội giao tiếp tốt với người Trung Quốc cũng nư trở thành cao thủ chém tiếng Trung Hoa siêu đỉnh phải cần đến các yếu tố nào các mọi người nhi? Nếu như trong một vài bài thi viết , thi nói của các bạn chỉ chăm chăm viết lan man tràn lan thì rất dễ khiến người nghe cảm thấy nhàm chán. Khi nói chuyện cũng vậy mọi người chỉ biết sử dụng đúng câu trúc ngữ pháp này , ngữ pháp kia thì sẽ làm cho cuộc nói chuyện giữa bạn với một vài người khác trở nên vô vị. Đôi khi ai đó cẩn thận sẽ để ý đến từng câu chữ của các bạn để đánh giá tri thức của mọi người có bao nhiêu? sử dụng bao nhiêu? Vì thế chúng ta mới sinh ra những câu thành – tục ngữ để chúng ta khi giao tiếp hay viết bài sử dụng đến. Mình nói thật đó khi nói chuyện với những người có vốn kiến thức tiếng Trung Quốc uyên bác , mỗi câu nói của họ đều có 1 số câu tục – thành ngữ kèm vào nghe hay lắm. Vì thế những bạn cũng hãy chăm chỉ học tục – thành ngữ tiếng Trung nhiều vào để có khả năng lôi cuốn đối phương vào từng câu chữ bạn nói.
Dưới đây là 1 số câu thành ngữ tiếp Trung hay và thường được dùng trong cuộc sống hàng ngày đã được mình chắt lọc lại để gửi đến một vài mọi người . Mong những bạn học xong Có khả năng áp dụng ngay vào các bài nói , bài viết của mọi người . Chúc một vài mọi người học tốt tiếng hoa thông dụng
Nhất ngôn ký xuất, tứ mã nan truy 一言既出,驷马难追 yì yán jì chū, sì mǎ nán zhuī
2 Nước đổ đầu vịt 水过鸭背 shuǐ guò yā bèi
3 Treo đầu dê bán thịt chó 挂羊头卖狗肉 guà yáng tóu mài gǒu ròu
4 ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn 金窝银窝不如自家的狗窝 jīn wō yín wō bù rú zì jiā de gǒu wō
5 Ăn mày còn đòi xôi gấc 饥不择食 jī bù zé shí
6 Lực bất tòng tâm 力不从心 lì bù cóng xīn
7 Châm dầu vào lửa 火上加油 huǒ shàng jiā yóu
8 Muối bỏ biển 沧海一粟 cāng hǎi yí sù
9 Ván đã đóng thuyền 木已成舟 mù yǐ chéng zhōu
10 Nhập gia tùy tục 入乡随俗 rù xiāng suí sú
11 Sói đội lốt cừu 披着羊皮的狼 pī zhe yáng pí de láng
12 Ngồi mát ăn bát vàng 养尊处优 yǎng zūn chǔ yōu
13 Khẩu phật tâm xà 佛口蛇心 fó kǒu shé xīn
14 Vòng vo tam quốc 拐弯抹角 guǎi wān mò jiǎo
15 Rồng đến nhà tôm 蓬荜生辉 péng bì shēng huī
16 Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã 物以类聚,人以群分 wù yǐ lèi jù, rén yǐ qún fēn
17 Hữu dũng vô mưu 有勇无谋 yǒu yǒng wú móu
18 Châu chấu đá xe 螳臂挡车 táng bì dǎng chē
19 Trong hoạn nạn mới biết ai là bạn 患难见真情 huàn nàn jiàn zhēn qíng
20 Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời 江山易改,本性难移 jiāng shān yì gǎi, běn xìng nán yí
21 Đừng nhìn mặt mà bắt hình dong 人不可貌相 rén bù kě mào xiàng
22 Thắt lưng buộc bụng 节衣缩食 jié yī suō shí
23 Không có lửa làm sao có khói 无风不起浪 wú fēng bù qǐ làng
24 Cho con cá không bằng cho cần câu cá 授人以鱼不如授人以渔 shòu rén yǐ yú bù rú shòu rén yǐ yú
25 Đứng núi này trông núi nọ 见异思迁 jiàn yì sī qiān
26 Liệu cơm gắp mắm 看菜吃饭,量体裁衣 kàn cài chī fàn, liàng tǐ cái yī
27 Gieo nhân nào gặt quả nấy 种如是因,收如是果 zhòng rú shì yīn, shōu rú shì guǒ
Tiếng lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ ( p1 )
hiện giờ giới trẻ Trung Hoa rất ưa thích dùng 1 số tiếng lóng một vài bạn có biết đó là các cụm từ nào không? Chưa biết thì Hôm nay ad min sẽ bật mí cho các bạn qua bài học tiếng hoa cho người mới bắt đầu Ngày hôm nay sẽ cung cấp cho một vài các bạn 1 số cụm từ tiếng lóng được ưa thích sử dụng trong khi giao tiếp của giới trẻ Trung Quốc nhé! một vài cái này không được học ở trên lớp hay ở các Trung tam tieng Trung đâu nhé. Hãy học bài này để khi nói chuyện với các chàng trai cô gái Trung Hoa họ có dùng đến mình còn biết đường đối đáp lại chứ. Chúc những mọi người học tiếng Trung Quốc vui vẻ
1. 吃后悔药 /chī hòu huǐ yào/ : hối hận
VD:
现在吃后悔药也没用
/ xiàn zài chī hòu huǐ yào yě méi yòng/
Hối hận cũng không làm được gì
2. 打退堂鼓 /dǎ tuì táng gǔ/ rút lui giữa chừng,bỏ cuộc giữa chừng
VD:
做事要坚持不懈,不能打退堂鼓。
/zuò shì yào jiān jué bù qiě , bù néng dǎ tuì táng gǔ ./
Làm việc phải kiên trì đến cùng, không thể bỏ cuộc giữa chừng
3. 拍马屁 /pāi mǎ pì/ nịnh bợ, nịnh hót
VD:
拍谁的马匹
pāi shéi de mǎ pì
nịnh bợ ai
会拍马屁
/huì pā mǎ pì/
giỏi nịnh hót
4. 当耳旁风 /dāng ěr páng fēng/ coi như gió thoảng qua tai …
VD:
别把我的话当耳旁风
/bié bǎ wǒ de huà dāng ěr páng fēng /
Đừng coi lời của tôi như gió thoảng qua tai
5. 倒胃口 /dǎo wèi kǒu/ chán ghét, ngán ngẩm
VD:
真~;让人倒胃口
/ràng rén dào wèi kǒu/
Đúng là làm cho người ta chán ghét
Tiếng lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ ( p1 )
Tiếng lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ ( p1 )
6. 炒鱿鱼 /chǎo yóu yú/ đuổi việc
VD:
被炒鱿鱼
/ bèi chǎo yóu yú /
bị (sếp) đuổi việc
7. 兜圈子dōu quān zǐ : vòng vo
VD:
+别兜圈子了
/bié dōu quān zi le/
Đừng có vòng vo tam quốc nữa
兜什么圈子
/dōu shénme quān zi/
Vòng cái gì mà vo
跟我兜了半天圈子
/gēn wǒ dōu le bàn tiān quān zi/
vòng vo với tao nửa ngày trời rồi.
8. 喝西北风 /hē xī běi fēng/ ăn gió Tây bắc mà sống => ko có gì ăn, ngáp gió.
9. 红眼病 /hóng yǎn bìng/ bệnh đau mắt đỏ=> đố kỵ, ghanh ghét
VD:
得了红眼病
/dé le hóng yǎn bìng/
Mắc bệnh đố kỵ.
10. 侃大山 /kǎn dà shān/ chém gió, buôn chuyện, tán phét
VD:
四五个男女青年正围坐在一起侃大山
/sì wǔ nán nǔ qīng nián zhèng wéi zuò zài yì qǐ kǎn dà shān/
4, 5 thanh niên ngồi vây lại cùng nhau chém gió.
Tiếng lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ ( p1 )
Tiếng lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ ( p1 )
11. 碰钉子 /pèng dìng zi/ dẫm phải đinh => bị cự tuyệt, bị từ chối
VD:
怕碰钉子
/pà pèng dìng zi/
Sợ bị cự tuyệt
12. 厚脸皮 /hòu liǎn pí/ da mặt dày
VD:
他脸皮很厚,说什么都不肯走
/tā liǎn pí hěn hòu , shuō shénme dōu bù kěn zǒu/
Da mặ nó rất dày , nói thế nào cũng không chịu đi.
13. 泼冷水 /pō lěng shuǐ/ châm trọc, châm biếm, dội nước lạnh vào ….
VD:
给人泼冷水
/gěi rén pō lěng shuì/
Dội 1 gáo nước lạnh vào ai
14. 小聪明 /xiǎo cōng míng/ khôn vặt
VD:
喜欢耍小聪明
/xǐ huān shuǎ xiǎo cōng míng/
thích dở trò khôn vặt
Tiếng lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ ( p1 )
Tiếng lóng được ưa thích trong tiếng Trung của giới trẻ ( p1 )
15. 太阳从西边出来 /tài yáng cóng xī biān chū lái/ Mặt trời mọc từ đằng tây
VD:
你起那么早,难道今天太阳从西边出来了
/nǐ qǐ nà me zǎo , nán dào jīn tiān tài yáng cóng xī biān chū lái/
mày dậy sớm như thế không kẽ hôm nay mặt trời mọc đằng tây rồi.
16. 马大哈 /mǎ dà hā/ người đãng trí, hay quên
VD:
天气预报明明说了今天会下大雨,你怎么又忘了带伞,真是个马大哈
/Tiān qì yù bào míng míng shuō le jīn tiān huì xià dà yǔ , nǐ zěn me yòu wàng le dài sǎn , zhēn shì ge mǎ dà hā /
Dự báo thời tiết đã nói rõ ràng ngày mai trời mưa lớn rồi , mày sao lại quên mang ô chứ, đúng là cái đồ đãng trí
Khẩu ngữ tiếng Trung Hoa dùng hằng ngày
Ngày hôm nay mình tiếp tục gửi đến các bạn 1 số câu khẩu ngữ được dùng thýờng xuyên trong cuộc sống hằng ngày . Nó sẽ giúp ích cho bận tất cả khi giao tiếp tiếng Trung Quốc đấy. Vì thế đừng nên bỏ qua bất kỳ bài học của mình nhé. học tiếng hoa cho người mới bắt đầu tại trung tâm tiếng Trung Quốc chinese
1. 看不起,看得起 – Kànbùqǐ, kàndéqǐ – Coi thường/ tôn trọng, đánh giá cao
不要看不起有缺点的人,因为每个人都会有缺点的。
Bùyào kànbùqǐ yǒu quēdiǎn de rén, yīnwèi měi gèrén dōuhuì yǒu quēdiǎn de.
Đừng xem thường những người có khuyết điểm, bởi vì mỗi người đều có thể có khuyết điểm.
既然你看得起我,我就一定热情帮助你。
Jìrán nǐ kàndéqǐ wǒ, wǒ jiù yīdìng rèqíng bāngzhù nǐ.
Nếu cậu đã coi trọng tôi, thì tôi nhất định nhiệt tình giúp đỡ cậu.
2. 有两下子- Yǒuliǎngxiàzi – Có thực lực.
小张一会儿就把电视机修理好了,他有两下子,我佩服他!
Xiǎo zhāng yīhuǐr jiù bǎ diànshìjī xiūlǐ hǎole, tā yǒuliǎngxiàzi, wǒ pèifú tā!
Tiểu Trương một lúc đã sửa xong cái tivi, anh ấy có thực lực, tôi khâm phục anh ấy!
3. 爱面子- Àimiànzi – Coi trọng thể diện, sỹ diện
你很好强,爱面子,但是这有什么必要呢!人生最重要的不是这个
Nǐ hěn hàoqiáng, àimiànzi, dànshì zhè yǒu shénme bìyào ne! Rénshēng zuì zhòngyào de bùshì zhège.
Cậu rất hiếu thắng, sỹ diện, nhưng cái này có gì cần thiết đâu! Đời người quan trọng nhất không phải điều đó.
Khẩu ngữ tiếng Trung dùng hàng ngày
Khẩu ngữ tiếng Trung dùng hàng ngày
4. 爆冷门- Bào lěngmén – (cuộc thi) có kết quả bất ngờ
今天比赛又爆冷门,一向默默无闻的火车头队一举夺得团体赛冠军。
Jīntiān bǐsài yòu bào lěngmén, yīxiàng mòmòwúwén de huǒchētóu duì yījǔ duó dé tuántǐ sài guànjūn.
Trận thi đấu hôm nay lại có kết quả bất ngờ, đội đầu máy xe lửa chẳng ai biết đến từ trước nay lại một đòn mà đoạt quán quân trong trận thi đấu đồng đội.
5. 半边天- Bànbiāntiān – Nửa bầu trời/ Nữ giới
我们女同志怎么不行?妇女能顶半边天嘛!
Wǒmen nǚ tóngzhì zěnme bùxíng? Fùnǚ néng dǐng bànbiāntiān ma!
Phụ nữ chúng tôi sao lại không được? Phụ nữ có thể gánh vác nửa bầu trời mà!
6. 炒鱿鱼- Chǎoyóuyú – sa thải
问他是被老板“炒了鱿鱼”了,还是他“炒了”老板?
Wèn tā shì bèi lǎobǎn “chǎole yóuyú”le, háishì tā “chǎole” lǎobǎn?
Hỏi anh ta xem anh ta bị sếp sa thải rồi, hay là anh ta sa thải sếp rồi?
Khẩu ngữ tiếng Trung dùng hàng ngày
Khẩu ngữ tiếng Trung dùng hàng ngày
7. 穿小鞋- Chuānxiǎoxié – Gây khó dễ
王院长为人正派,办事公道,没给人穿过小鞋,大家都尊敬他。
Wáng yuàn zhǎng wéirén zhèngpài, bànshì gōngdào, méi gěi rén chuānguò xiǎo xié, dàjiā dōu zūnjìng tā.
Viện trưởng Vương xử sự ngay thẳng, làm việc công minh, chưa từng gây khó dễ cho ai, mọi người đều tôn kính ông ấy.
8. 定心丸- Dìngxīnwán – Sự trấn an
现在给大家吃个定心丸,今年的研究生分配方案已经基本落实了。
Xiànzài gěi dàjiā chī gè dìngxīnwán, jīnnián de yánjiūshēng fēnpèi fāng’àn yǐjīng jīběn luòshíle.
Bây giờ xin trấn an mọi người, phương án phân bổ nghiên cứu sinh đã cơ bản hoàn thành.
9. 侃大山- Kǎndàshān – buôn chuyện
消磨时间的最有效办法当然还是聊天吹牛侃大山。
Xiāomó shíjiān de zuì yǒuxiào bànfǎ dāngrán háishì liáotiān chuīniú kǎndàshān.
học tiếng hoa cho người mới bắt đầu
50 câu giao tiếp tiếng Trung Quốc thông dụng
Nếu có ý định giao tiếp , chém tiếng Hoa như gió giống người Trung Quốc thực sự thì bạn cần phải chuẩn bị cho mình các câu giao tiếp thông dụng nhất mà người Trung Quốc sử dụng hằng ngày . Đó là Nguyên nhân để mình sưu tầm 50 câu giao tiếp gửi đến các các bạn với mong muốn tạo cho các các bạn một vài bước khởi đầu vững chắc nhất cho thành công sau này. Hãy đọc thật kỹ nhé, mình đã chuẩn bị rất công phu lắm đấy.
xem thêm: tiếng hoa cho người mới bắt đầu
1. Anh yêu em 我爱你! (Wǒ ài nǐ!)
2. Tôi là fan hâm mộ của anh ý 我是他的影迷 (Wǒ shì tā de yǐngmí.)
3. Nó là của bạn à? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)
4. Rất tốt 这很好。(Zhè hěn hǎo.)
5. Bạn có chắc không? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)
6. Tôi có phải không? 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)
7. Anh ấy cùng tuổi với tôi 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)
8. Không có gì 不要紧。(Bùyàojǐn.)
9. Không vấn đề gì 没问题! (Méi wèntí!)
10. Thế đó 就这样! (Jiù zhèyàng!)
11. Hết giờ 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)
12. Có tin tức gì mới không 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
13. Tin tôi đi 算上我。(suàn shàng wǒ.)
14. Đừng lo lắng 别担心。(Bié dānxīn.)
15. Thấy đỡ hơn chưa? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)
50 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng
50 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng
16. Bạn thì sao? 你呢? (Nǐ ne?)
17. Bạn nợ tôi đó 你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)
18. Không có gì 不客气。(Bù kèqì.)
19. Ngày nào đó sẽ làm 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)
20. Bạn đùa à? 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)
21. Chúc mừng bạn 祝贺你! (Zhùhè nǐ!)
22. Tôi không chịu nổi 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)
23. Tôi không có ý đó 我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.)
24. Tôi sẽ giúp bạn 我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)
25. Của bạn đây 给你。(Gěi nǐ.)
26. Không ai biết 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)
27. Đừng vội vàng (căng thẳng) 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)
28. Tiếc quá 太遗憾了! (Tài yíhànle!)
29. Còn gì nữa không? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)
30. Cẩn thận 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
31. Giúp tôi một việc 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
50 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng
50 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng
32. Xin lỗi, không có gì 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
33. Giúp tôi một tay 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)
34. Mọi việc thế nào? 怎么样? (Zěnme yàng?)
35. Tôi không biết 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
36. Tôi đã làm được rồi 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)
37. Tôi sẽ để ý 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)
38. Tôi rất đói 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)
39. Đó là chuyên môn của cô ấy 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)
40. Nó phụ thuộc vào bạn 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)
41. Thật tuyệt vời 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
50 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng
50 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng
42. Đừng khách sáo 别客气。(Bié kèqì.)
43. Tôi đang ăn kiêng 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)
44. Giữ liên hệ 保持联络。(Bǎochí liánluò.)
45. Thời gian là vàng bạc 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
46. Ai gọi đó 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)
47. Bạn đã làm đúng 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)
48. Bạn đã bán đứng tôi 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)
49. Tôi có thể giúp gì bạn? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)
50.Thưởng thức nhé 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!).
tiếng hoa cho người mới bắt đầu
tiếng Trung Quốc giao tiếp phổ biến ( p1 )
Mình đã dày công sưu tầm các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp ngắn để gửi đến các mọi người , một vài bạn hãy siêng năng học để có thể phát âm chuẩn nhất , giao tiếp với người Trung Quốc như gió nhé. Đây đều là những câu thông dụng nhất hàng ngày căn bản mà lại thường gặp phải vì vậy làm ngơ nó mọi người sẽ phải nuối tiếc đấy nha. Nào, giờ chúng ta cùng tiếng hoa cho người mới bắt đầu thôi.
Tôi không làm nữa 我不干了! (Wǒ bù gān le!)
2. Buông tay (đi đi) 放手! (Fàngshǒu!)
3. Tôi cũng thế 我也是。(Wǒ yěshì.)
4. Chúa ơi 天哪! (Tiān nǎ!)
5. Không được 不行! (Bùxíng!)
6. Đến đây 来吧(赶快) (Lái ba )
7. Chờ tý 等一等。(Děng yī děng.)
8. Tôi đồng ý 我同意。(Wǒ tóngyì.)
9. Không tồi 还不错。(Hái bùcuò.)
10. Vẫn chưa 还没。(Hái méi.)
11. Để tôi xem 让我想想。(Ràng wǒ xiǎng xiǎng.)
Hẹn gặp lại 再见。(Zàijiàn.)
13. Câm mồm 闭嘴! (Bì zuǐ!)
14. Đã lâu rồi 好久。( Hǎojiǔ.)
Tiếng Trung giao tiếp thông dụng ( p1 )
Tiếng Trung giao tiếp thông dụng ( p1 )
15. Coi chừng 当心。(Dāngxīn.)
16. Tại sao không? 好呀! (为什么不呢?) ((Wèishéme bù ne?))
17. Cho phép tôi 让我来。(Ràng wǒ lái.)
18. Im lặng 安静点! (Ānjìng diǎn!)
19. Bảo trọng 保重! (Bǎozhòng!)
Vui lên nào 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!)
21. Làm tốt lắm 做得好! (Zuò dé hǎo!)
22. Chơi vui nhé 玩得开心! (Wán dé kāixīn!)
23. Bao nhiêu tiền 多少钱? (Duōshǎo qián?)
24. Ăn no rồi 我饱了。(Wǒ bǎole.)
25. Cạn ly 干杯(见底)! (Gānbēi (jiàn dǐ)!)
26. Tôi về nhà rồi 我回来了。(Wǒ huíláile.)
27. Tôi bị lạc đường 我迷路了。(Wǒ mílùle.)
28. Tôi mời 我请客。(Wǒ qǐngkè.)
29. Tôi cũng thế 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.)
30. Bên này 这边请。(Zhè biān qǐng.)
Tiếng Trung giao tiếp thông dụng ( p1 )
Tiếng Trung giao tiếp thông dụng ( p1 )
31.Tôi hiểu rồi 我明白了。(Wǒ míngbáile.)
32. Mời ngài đi trước 您先。(Nín xiān.)
33. Chúc phúc bạn 祝福你! (Zhùfú nǐ!)
34. Đi theo tôi 跟我来。(Gēn wǒ lái.)
35. Thôi quên đi 休想! (算了!) (Suànle!)
36. Chúc may mắn 祝好运! (Zhù hǎo yùn!)
37. Tôi từ chối 我拒绝! (Wǒ jùjué!)
38. Tôi cam đoan 我保证。(Wǒ bǎozhèng.)
39. Chắc chắn rồi 当然了! (Dāngránle!)
40. Chậm thôi 慢点! (Màn diǎn!)
41. Đau quá (伤口)疼。((Shāngkǒu) téng.)
42. Thử lại lần nữa 再试试。(Zài shì shì.)
43. Có việc gì thế 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?)
44. Cẩn thận 注意! (Zhùyì!)
45. Đừng cử động 不许动! (Bùxǔ dòng!)
46. Đoán xem sao 猜猜看? (Cāi cāi kàn?)
47. Tôi hoài nghi 我怀疑。(wǒ huáiyí.)
48. Tôi cũng nghĩ thế 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.)
49. Tôi độc than 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.)
50. Kiên trì cố gắng lên 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!)
tiếng hoa cho người mới bắt đầu