Trong khi học tiếng hoa cơ bản , từ 亏 Có khả năng nói là một từ có tần suất sử dụng rất lớn, nhưng liệu mọi người đã nắm vững phương pháp sử dụng của từ này chưa? Bài học này sẽ giải đáp một vài thắc mắc cho những các bạn . Chúc các mọi người học tiếng Hoa vui vẻ
1。得亏
[děikuī]
may; may mà; hên là; may phúc。亏着 ( kuī zhe ),幸好 ( xìng hǎo ) ,亏幸亏 ( kuī xìng kuī );多亏 ( duō kuī )
得亏我来得早,不然又赶不上了。 děi kuī wǒ lái de zǎo , bù rán yòu gǎn bú shàng le .
may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.
今天得亏没下雨,否则我就回不了家。jīn tiān děi kuī méi xià yǔ , fǒu zé wǒ jiù huí bù liǎo jiā
May mà hôm này trời ko mưa, ko thì ko về nhà được rồi
得亏我带了足够的钱,否则碰了一鼻子灰的是自己呀. děi kuī wǒ dài le zú gòu de qián , fǒu zé pèng le yì bí zi huī de shì zì jǐ yá .
Cũng may là tôi mang đủ tiền,ko thì đúng là”đeo mo vào mặt”
2。吃亏 [chīkuī]
chịu thiệt; bị tổn thất; bị tổn hại,gặp bất lợi 。
他这个人宁愿自己吃亏,也不愿别人吃亏. tā zhè ge rén nìng yuàn zì jǐ chī kuī , yě bú yuàn bié rén chī kuī .
Con người hắn thà bản thân chịu thiệt cũng ko để người khác chịu thiệt.
他吃了自私的亏。 tā chī le zì sī de kuī .
Hắn chịu thiệt do thói ích kỉ của hắn
诚实的人一定会吃亏 chéng shí de rén yí dìng huì chī kuī
Người thành thực sẽ chịu thiệt thòi
不把领导当回事,吃会的是你自己。bù bǎ líng dǎo dāng huí shì , chī huì de shì nǐ zì jǐ .
Ko coi lạnh đạo ra cái gì,bản thân sẽ bị chịu thiệt mà thôi.
碰上你这样的人算我倒霉 ,我真是处处吃亏啊。pèng shàng nǐ zhè yàng de rén suàn wǒ dǎo méi , wǒ zhēn shì chù chù chī kuī le .
Gặp phải loại người như anh coi như tôi xui xẻo, Hôm nay đúng là thiệt thòi đủ đường mà
亲爱的,为了你吃点亏算不了什么。qīn ài de , wèi le chī diǎn kuī suàn bù liǎo shén me .
Em yêu vì e anh chịu thiệt một chút cũng ko sao.
6。亏秤 [kuīchēng]
1. cân thiếu; cân hụt; cân không đủ。用秤称东西卖时不给够分量。
无论老人,小孩儿去买东西, 他从不亏秤。wǔ lùn lǎo rén , xiǎo háir qù mǎi dōng xi , tā cóng bù kuī chēng
bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
2. cân trừ hao; cân trừ bì; trừ hao。
青菜水分大,一放就会亏秤。qīng cài shuǐ fēn dà , yì fàng jiù huì kuī chēng .
rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
7。亏得 [kuī·de]
1. may mà; may được; may nhờ。
亏得厂里帮助我,才 度过了难 关。kuī de chǎng lǐ bāng zhù wǒ , cái dù guò le nán guān .
may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.
2. may mà (tỏ ý châm biếm)。反说, 表示讥讽。
这 么长时 间才借给我,亏得你还记得。zhè me cháng shí jiān cái jiè gěi wǒ , kuī de nǐ hái jì dé
lâu thế này mới cho tôi mượn, may mà anh còn nhớ.
Khóa học học tiếng hoa cơ bản tại trung tâm tiếng Hoa Chinese dành cho đối tượng học viên bắt đầu tiếp xúc với tiếng trung. Đây sẽ là những xúc tiếp Đầu tiên của người học với tiếng Trung.
Trung tâm Tiếng Trung giao tiếp - Học tiếng Trung giao tiếp uy tín và chất lượng tại Hà Nội
Sunday, June 19, 2016
học tiếng hoa cơ bản: 亏 trong tiếng Trung Quốc dùng như thế nào?
bí quyết thể hiện thái độ của bạn trong tiếng Trung ( p2 )
Con người ta có phần nhiều cảm xúc: vui buồn, sầu đau, … . mọi người đã biết bí quyết thể hiện thái độ của mình trong học tiếng hoa cơ bản chưa nhỉ? Ngày hôm nay chúng ta cùng học tiếp bài học lần trước để biết thể hiện cảm xúc của mình khi giao tiếp với một người Trung Quốc nào đó nhé! Học tiếng Trung Quốc đã lâu mà không biết thể hiện thái độ cảm xúc của mình qua lời nói thì sẽ thật ngượng ngùng trước mặt người nước ngoài nhỉ.
Khi coi thường , không thèm để ý :
1、爱做什么不做什么
/Ài zuò shénme bù zuò shénme /
Thích làm gì thì làm
2、爱怎么样就怎么样
/Ài zěnme yàng jiù zěnme yàng/
Thích như thế nào thì thế đấy đi
3、有什么大不了的?
/Yǒu shénme dàbùliǎo de?/
Có gì ghê gớm cơ chứ
4、去就去吧
/Qù jiù qù ba/
Đi thì đi
5、A就A点儿吧
/ Yīgè jiù yīgè diǎn er ba /
A thì A 1 chút đi
Ví dụ: 大就大点吧,能穿就行
/ dà jiù dà diǎn ba, néng chuān jiùxíng /
rộng thì rộng 1 chút đi, có thể mặc được là được rồi)
6、什么X不X的。
/shénme X bù X de. /
Cái gì mà X với chả không X chứ.
Ví dụ: 什么好看不好看,好用就行了
/Shénme hǎokàn bù hǎokàn, hǎo yòng jiùxíng le /
Cái gì mà đẹp với không đẹp chứ, dùng được là tốt rồi
7、X了就X了呗输了就输了吧,有什么好灰心啊
/X le jiù X le bei/
Ví dụ: 输了就输了吧,有什么好灰心啊
/shū le jiù shū le ba, yǒu shénme hǎo huīxīn a /
Thua thì đã sao, có đáng buồn lòng không?
Nhớ cách bày tỏ khiêm tốn , khách sáo này nhé!
1、哪里哪里
/ Nǎlǐ nǎlǐ/
Đâu có, đâu có
2、不敢当不敢当
/Bù gǎndāng bù gǎndāng/
Không dám, không dám
3、您过奖了,我还差得远
/Nín guòjiǎng le, wǒ hái chà dé yuǎn/
Ngài quá khen rồi, tôi còn kém xa
Khi muốn than thở :
1、幸亏/多亏没做什么
/Xìngkuī / duōkuī méi zuò shénme/
May mà không …..
Ví dụ: 幸亏没去
/Xìngkuī méi qù /
May mà không đi
2、总算没白来
/Zǒngsuàn méi bái lái/
Nói chung cũng không phải là đi vô ích
Hối tiếc , hối hận :
1、早知如此我就……
/Zǎo zhī rúcǐ wǒ jiù……/
Sớm biết như vậy tôi sẽ ……
2、真可惜啊
/Zhēn kěxī a/
Thật là đáng tiếc
Đồng ý , khích lệ , thừa nhận :
1、说的也是
/Shuō de yěshì /
Nói cũng đúng nhỉ
2、可不/可不是(嘛)
/ Kěbù / kě bùshì (ma)/
Sao lại không nhỉ
3、那还用说
/Nà hái yòng shuō/
Cái đó thì cần gì phải nói
4、你还别说,还真是这样
/Nǐ hái bié shuō, hái zhēnshi zhèyàng/
Chẳng cần cậu nói, đó là đương nhiên rồi
Khóa học học tiếng hoa cơ bản tại trung tâm tiếng Hoa Chinese dành cho đối tượng học viên khởi đầu tiếp xúc với tiếng trung. Đây sẽ là các xúc tiếp Lần đầu của người học với tiếng Trung.
bí quyết thể hiện thái độ của bạn trong tiếng Trung Quốc ( p1 )
các bạn đã biết phương pháp thể hiện thái độ của các bạn trong tiếng Trung chưa nhỉ? Học tiếng Trung chúng ta không phải chỉ cần biết nói chuyện là đủ mà còn biết cách thức thể hiện thái độ cảm xúc của mình qua các lời nói. Giả dụ như chúng ta cảm thấy rất vui khi nói chuyện với người nào đó nhưng trong một tình huống không cố ý lại nói một lời nói mà mà có ngữ khí tức giận hoặc không hài lòng , thì lúc đó đúng là dở khóc dở cười phải không. Vậy nên chúng ta hãy cùng nhau học bài học học tiếng hoa cơ bản này để bỏ túi phòng khi dùng đến nhé
Khi các bạn cảm thấy ngưỡng mộ 1 ái đó hay chăng tán thành ý kiến :
1、太好了
/ Tài hǎo le /
Thế thì tốt quá
2、太棒了
/ Tài bàng le/
Tuyệt thật đấy
3、真了不起啊
/ Zhēn liǎobùqǐ a /
Thật là tài giỏi
4、真有你的
/ Zhēnyǒu nǐ de/
Cậu giỏi thật đấy
Còn khi không hài lòng về ai đó , việc gì :
1、简直不像话/像什么样子
/ Jiǎnzhí bù xiànghuà / xiàng shénme yàngzi/
Thực chẳng ra sao cả
2、好你个头
/ Hǎo nǐ ge tóu/
Tốt cái đầu cậu ý
3、别提了
/ Biétíle/
Đừng nhắc đến nữa
4、怎么搞的?
/ Zěnme gǎo de?/
Làm cái kiểu gì vậy
5、你看你!
/ Nǐ kàn nǐ!/
Cậu xem lại cậu
6、真是的!
/ Zhēnshi de!/
Thật đúng là
7、你真是没救了
/Nǐ zhēnshi méi jiù le /
Cậu đúng là hết thuốc chữa
8、无语了/无以言说
/Wúyǔ le/
Chẳng còn lời gì để nói nữa rồi
Thái độ tỏ vẻ châm biếm mỉa mai thì sao nhỉ ?
1、也不看看
/Yě bù kànkan (/
Cũng phải xem xem chứ
Ví dụ: 也不看看这是什么地方
/yě bù kànkan zhè shì shénme dìfang/
cũng phải xem xem đây là nơi nào chứ
2、说得倒容易
/Shuō dé dào róngyì/
Nói thì đúng là dễ như lên trời
3、就你行,别人都没你聪明
/Jiù nǐ xíng, biérén dōu méi nǐ cōngmíng/
Chỉ có cậu giỏi, chẳng ai thông minh bằng cậu cả
Khóa học học tiếng hoa cơ bản tại trung tâm tiếng Hoa Chinese dành cho đối tượng học viên bắt đầu tiếp xúc với tiếng trung. Đây sẽ là một vài tiếp xúc Lần đầu của người học với tiếng Trung.
các cấu trúc tiếng Trung giải bày quan điểm của cá nhân
Trong những cuộc tranh luận, người tham gia thường bày tỏ quan điểm của bản thân. Nhất là những bạn đã từng du học Trung Quốc thì trong các cuộc tranh luận sẽ đứng lên bày tỏ quan điểm bản thân về một vấn đề nào đó là điều bình thường. Bạn đã biết dùng cấu trúc tiếng Trung bày tỏ quan điểm bản thân hay chưa? ? Bài học tiếng hoa cơ bản ngày hôm nay sẽ đưa ra một vài cách nói để bày tỏ chứng kiến của mình.
1 。众所周知Như chúng ta đã biết
zhòng suǒ zhōu zhī2 。对。。。的问题Đối với vấn đề….
duì… de wèn tí3 。每个人都有自己的想法(观点) Mỗi người đều có cách nghĩ ( quan điểm)riêng
měi gè rén dōu yǒu zì jǐ de xiǎng fǎ( guān diǎn)4 。关于。。。的问题(方面)Liên quan tới vấn đề ( phương diện)….
guān yú….. de wèn tí ( fāng miàn)
12。反而Ngược lại
fǎn ér
13。从。。。来看Xét về….
cóng…. lái kàn
14。与。。。有关Gắn liền với
yǔ….. yǒu guān
15。除了。。。以外Ngoài….ra
chú le……. yǐ wài
16a。不但。。。而且:Không những…..mà còn
bú dàn……. ér qiě
16b. 不但不。。。反而:Không những không….mà ngược lại còn
Bùdàn bù… Fǎn’ér
5a- 据我了解Theo tôi được biết
jù wǒ liǎo jiě
5b- 对我来说: đối với tôi mà nói
Duì wǒ lái shuō
6 。在这种情况下Trong trường hợp này
zài zhè zhǒng qíng kuàng xià
7 。在。。。的帮助下Dưới sự giúp đỡ của ai
zài…. de bāng zhù xià
8 。总来说/ 总之Nói tóm lại
zǒng lái shuō/Zǒngzhī
9 。第一,第二,第三。。。
dì yī dì èr dì sān….
Thứ nhất, thứ 2, thứ 3
10 。另外Ngoài ra
lìng wài
11 。再说Hơn nữa
zài shuō
17。虽然。。。。但是:Mặc dù…..tuy nhiên
suī rán…… dàn shì
18.首先。。。接着。。。然后。。。。最后:Đầu tiên….tiếp theo…..Sau đó…..Cuối cùng
Shǒuxiān… Jiēzhe… Ránhòu…. Zuìhòu
19.拿。。。。来看:Lấy…làm ví dụ / Lấy…mà nói( mà xem)
Ná…. Lái kàn
các cấu trúc tiếng Trung Quốc bày tỏ quan điểm của cá nhân
Khóa học học tiếng hoa cơ bản dành cho đối tượng học viên bắt đầu xúc tiếp với tiếng trung. Đây sẽ là một vài xúc tiếp Lần đầu của người học với tiếng Trung.
tiếng hoa giao tiếp cấp tốc Những cấu trúc khó không phải ai cũng biết ( p1 )
Sau quá trình tiếng hoa giao tiếp cấp tốc dài dài, kể cả mọi người học chính quy ở trường hay ở Trung tâm tiếng Trung Quốc thì các bạn sẽ học tiếng Trung Hoa ở một trình độ cao hơn đó là học dịch.Trong quá trình dịch các bạn sẽ gặp những cấu trúc khó đến không ngờ. Bài học tiếng Hoa Hôm nay ad sẽ tổng hợp những cấu trúc gặp trong một vài văn bản dịch. Hy vọng bài học này sẽ cải thiện khả năng dịch thuật của các bạn .
1,hòa nhập vào 融入 ( róng rù ) …
你国是如何融入经济全球化的?
nǐ guó shì rú hé róng rù jīng jì quán qiú huà de ?
nước mày hòa nhập vào kinh tế toàn cầu hóa như thế nào?
hòa nhập kinh tế经济融合 ( jīng jì róng hé )
2,tương tự như…
跟…相似/差不多 gēn …. Xiāng sì / chà bù duō
类似… lèi sì …..
国货的质量根洋货的差不多。
guó huò de zhì liàng gēn yang huò chà bù duō
chất lượng hàng trong nước so với chất lượng hàng nước ngoài như nhau.
3,khác xa với…
大大不同于…/与…截然不同 dà dà bù tóng yú …. / yǔ ….jié rán bù tóng
今年的天气大大不同于往年.
Jīn tiān de tiān qì dà dà bù tóng yú wǎng nián .
Thời tiết hôm nay khác xa với thời tiết hôm qua.
Khác nhau xa
相差很远/差得很远/(悬殊)远远超过…
xiāng chà hěn yuǎn / chà de hěn yuǎn / ( xuán shū ) yuǎn yuǎn chāo guò ….
4,quá độ lên, vượt lên…từ…
向…超过…/从…过渡到…. Xiàng … chāo guò / cóng … guò dù dào …
2007年越南向中国出口橡胶超过7亿美元。
5,hàng ngoại đổ vào…
洋货(大举)涌入/打入/进入…. yáng huò ( dà jǔ ) yǒng rù / dǎ rù / jìn rù ….
6, đóng góp vào
为…做出贡献/献策出力 wèi … zuò chū gōng xiàn / xiàn cè chū lì
A đóng góp vào B
A为B做出贡献/奉献 A wèi B zuò chū gōng xiàn / féng xiàn
改革开放20年越南为世界做出积极贡献。
Gǎi gé kāi fāng 20 nián yuè nán wèi shì jiè zuò chū jī jí gōng xiàn
20 năm cải cách mở cửa , Việt Nam rất tích cực trong việc đóng góp với Thế giới
Đóng góp nhỏ bé cho
为…贡献作出一份力量 wèi … gōng xiàn zuò chū yí fèn lì liàng
为…添砖加瓦(wèi …. Tiān zhuān jiā wǎ )
7,tạo điều kiện cho…
为…创造/提供顺利条件 wèi … chuāng zào / tí gōng shùn lì tiáo jiàn
Tạo cơ may cho…
为…创造/提供机会 wèi …. chuāng zào / tí gōng jī huì ….
Tạo điều kiện thuận lợi để thu hút đầu tư nước ngoài trở lại
为引进/吸收外资….提供方便 wèi yǐn jìn / xī shōu wài zī …tí gōng fāng biàn .
8,nhanh chóng tiếp cận với…
尽快向…靠拢/与…接轨,接近 jǐn kuài xiàng … kào lǒng / yǔ …. jiē guǐ
9,tỏ lòng chân thành với…
向…表示感谢/谢意 xiàng … biǎo shì gǎn xiè / xiè yì
向…道谢 xiàng … dào xiè
10,có đầy đủ những yếu tố…
具备…要素 jù bèi …. Yāo sù
Có đầy đủ tư cách 具备资格 jù bèi zī gé
Để học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc theo tình huống có phản xạ thật tốt đòi hỏi cách bạn phải quan tâm lắng nghe và nói thật nhiều
Thật ra học tiếng Trung hoa giao tiếp căn bản không khó đòi hỏi một vài bạn siêng năng một chút là OK. Sau đây là những bài về học tiếng Trung hoa giao tiếp cấp tốc theo tình huống thực tế
tiếng hoa giao tiếp cấp tốc các cấu trúc phức tạp không phải ai cũng biết ( p2 )
Sau khi học xong bài học tiếng Trung “ một vài cấu trúc phức tạp không phải ai cũng biết (p1) ” một vài bạn đã thấy khả năng dịch của mình được nâng cao chưa? những cấu trúc này là các cấu trúc trong quá trình học dịch mình và những mọi người cùng lớp đều gọi nó là các cấu trúc phức tạp đến bất ngờ. Mình đã tổng hợp lại và chia sẻ để mọi người cùng học hoc tieng hoa giao tiep cap toc
11,A tùy thuộc vào B
A受B的制约/支配 A shòu B de zhì yuē / zhī pèi
A取决于B A qǔ jué yú B
A由B来决定 A yóu B lái jué dìng
12,điểm xuyết bởi…
景观把…点缀得更加好看 jǐng guān bǎ …diǎn zhuì de gèng jiā hǎo kàn
B点缀着A … B diǎn zhuì zhe A
A在B陪衬下… A zài B péi chèn xià ….
AB互相映衬 AB hù xiāng yìng chèn
AB交相辉映 AB jiāo xiāng guāng zhào yìng
13,nổi bật nhất là…
最打眼的是… zuì dǎ yǎn de shì ….
最显眼的是… zuì xiǎn yǎn de shì …
最醒目的是… zuì xǐng mù de shì …
最突出的是… zuì tū chū de shì …
14,không thể coi thường vai trò…
不能忽视…作用 bù néng hū shì … zuò yòng
…作用不能等闲之视 …. zuò yòng bù néng děng xián zhī shì
15,A để lại trong lòng B
A在B的心里/心目中/头脑里留下… A zài B de xīn lǐ / xīn mù zhōng / tóu nǎo lǐ liú xià …
A给B留下…印象(纪念) A gěi B liú xià de …. Yìn xiàng ( jì niàn )
A对B的印象… A duì B de yìn xiàng …
B,A还留有印象… B , A hái liú yǒu yìn xiàng …
16,Chuẩn bị
A chuẩn bị cho B
A为B做好准备 A wèi B zuò hǎo zhǔn bèi
A为B筹划准备 A wèi B chóu huà zhǔn bèi
Chuẩn bị vốn liếng筹集资金(筹资) chóu jí zī jīn ( chóu zī )
Chuẩn bị tiết mục酝酿节目 yùn niàng jié mù
Chuận bị nội dung酝酿内容 yùn niàng nèi róng
Chuận bị kỹ酝酿成熟 yùn niàng chéng shú
Chuẩn bị đầy đủ酝酿得很充分/充分准备 yùn niàng de hěn chōng fēn / chōng fēn zhǔn bèi
17,giao…cho …nắm giữ
把…交给….把握/掌握 bǎ … jiāo gěi … bǎ wò / zhǎng wò
18,vượt lên trên
高出…之上。 Gāo chū … zhī shàng
超过… chāo guò
越过… yuè guò
超越过… chāo yuè guò
凌驾…之上 líng jià … zhī shàng
19,gắn liền, không tách rời
…与…分不开/离不开/密不可分/紧密地联系在一起/割裂不开来
… yǔ … fēn bù kāi / lí bù kāi / mì bù kě fēn / jǐn mì de lián xì zài yì qǐ / gē liè bù kě fēn kāi
A gắn với B
把…跟…结合在一起/结合起来 bǎ … gēn … jié hé zài yì qǐ / jié hé qǐ lái
Để học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc theo tình huống có phản xạ thật tốt đòi hỏi bí quyết mọi người phải quan tâm lắng nghe và nói thật nhiều
Thật ra học tiếng Trung giao tiếp căn bản không khó đòi hỏi một vài mọi người siêng năng một chút là OK. Sau đây là những bài về học tiếng Trung Quốc giao tiếp cấp tốc theo tình huống thực tế
tiếng hoa giao tiếp cấp tốc một vài cấu trúc khó không phải ai cũng biết ( p3 )
Hai bài hoc tieng hoa giao tiep cap toc vừa qua trung tâm tiếng Trung Hoa chinese đã chia sẻ cho những bạn Có khả năng nói là gần hết phần những cấu trúc phức tạp trong khi dịch tiếng Trung Quốc rồi đấy nhé. Không biết qua hai bài học vừa rồi, một vài các bạn đã nắm vững được bao nhiêu phần rồi? Khi học dịch ngoài yêu cầu vốn từ vựng tiếng Trung ra một vài mọi người còn phải biết thêm một vài cấu trúc đặc biệt là phải nhớ các cấu trúc dịch khó để còn vận dụng , như vậy phần chuyển dịch của các bạn mới giống bí quyết nói của người Trung Hoa . Hôm nay mình xin chia sẻ tiếp các cấu trúc dịch khó kinh điển để các bạn cùng học nhé.
20, A tỉ lệ nghịc(thuận) với B
A与B构成反(正)比例 A yǔ B gòu chéng fǎn ( zhèng ) bǐ lì
21, bù thiếu hụt…
弥补…短缺 mí bǔ …. Duǎn quē
22, thảo luận vấn đề…
就…问题进行讨论 jiù … wèn tí jìn xíng tǎo lùn
23, trút trách nhiệm cho…(người khác)
把/将…责任推到(别人) bǎ / jiāng …. zé rèn tuī dào ( bié rén )
25, tính riêng trong năm (thời kỳ)…
仅在…年(时期)jìn zài …. Nián ( shí qī )
26, tạo ra những tiền đề, nền móng…để…
奠定…基础以… diàn dìng …. jī chǔ bǐ
打下….基础…. dǎ xià …. jī chǔ ….
创造…基础… chuāng zào …. jī chǔ
27, thực hiện chính sách…
落实/实施/实现…政策 luò shí / shí shí / shí xiàn …. Zhèng cè
28, ban hành chính sách…
出台/颁布…政策chū tái / bān bù …. Zhèng cè
29,trả giá
付出…代价 fù chū …. Dài jià
30, chuyển trọng điểm… sang…
把…重点转到…上来 bǎ … zhòng diǎn zhuǎn dào … shàng lái
31, cam kết (nhận lời )
许下…承诺 xǔ xià …. Chéng nuò
32, nhận lời mời…
应…邀请 yìng …. Yāo qǐng
Nhận lời mời đến dự应邀出席 yìng yāo chū xí
Nhận lời mời đi đến应邀前往 yìng yāo qián wǎng
Nhận lời mời dự lễ应邀观礼 yìng yāo guān lǐ
33, thu hẹp khoảng cách
缩小/缩短…差距/距离 suō xiǎo / suō duǎn …. chà jù / jù lí
收缩…范围 shōu suō … fàn wéi
34, đánh đổi lấy…
以…为代价 yǐ … wéi dài jià
35, áp đặt …cho…
把/将…强加给/强加于… bǎ / jiāng …. Qiáng jiā gěi / qiáng jiā yú ….
36,(cuối cùng) thực hiện nguyện vọng
(终于)实现…愿望 ( zhōng yú ) shí xiàn … yuàn wàng
了却…愿望 liǎo què …. yuàn wàng
Những cấu trúc tiếng Trung này đều là những cấu trúc kinh điển đấy nhé. Là người học tiếng hoa giao tiếp cấp tốc thì biết càng nhiều từ vựng và cấu trúc thì càng thuận lợi cho việc dịch thuật đấy.