Tuesday, June 7, 2016

Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề ngày Tết

Gần đến Tết rồi các bạn ơi! ! !

Cũng nhân dịp này    tieng hoa co ban cho nguoi moi bat dau     có ý định gửi đến một vài các bạn bài học một số từ vựng về chủ đề ngày Tết. Xem qua bài viết này xong, các các bạn nhớ dùng đi dùng lại trong dịp Tết sắp tới, nói đi nói lại, đảm bảo các mọi người sẽ nhớ rất nhanh.

học tiếng hoa cấp tốc tphcm  xin đưa ra một số từ vựng về chủ đề này

1.  春节  /chūnjié/  tết Nguyên Đán

2.  拜年 /bài nián/ Chúc tết

3.  踏春   tā chūn/ Chơi xuân , du xuân

4. 压岁钱  /yā suì qián/ Tiền mừng tuổi

5. 守岁  /shǒu suì/ Đón giao thừa

6. 灶王节  /zào wāng jié/ Lễ ông công ông táo

7. 除夕 /chúxī/ giao thừa

8.  红对联 / hóng duìnián/ Câu đối đỏ

9. 腊梅  /là méi/  Hoa mai

10. 报春花  /bào chūn huā/ Hoa đào

11.  花炮  /huā pào/ Pháo hoa

12. 酸菜  /suān cài/ Dưa hành

13. 团圆节  /tuán jié yuán/  Tết đoàn viên

14.  肥肉 /féi ròu/  Thịt mỡ

15.  录粽子 /lù zōng zi/ Bánh chưng xanh

16. 爆竹 /bào zhú/ Tràng pháo

17. 旗竿 /qí gān/ Cây nêu

18.  灯节  /dēng jié/ Tết nguyên tiêu

19. 无果盘 /wǔ guǒ pán/ Mâm ngũ quả

20. 花灯  /huā dēng/ Hoa đăng

 

Mong là với bài học này các bạn sẽ biết thêm một số vốn kiến thức từ vựng khi tu hoc tieng trung về ngày Tết truyền thống của chúng ta.

祝你春节快乐! / zhù nǐ chūn jié kuài lè/ Chúc bạn tiết xuân vui vẻ!

Chúc Tết bằng tiếng Trung Quốc

Chúc Tết bằng tiếng Trung

Dịp Tết sắp đến rồi, các mọi người đã chuẩn bị những câu chúc Tết để gửi đến gia đình , người thân yêu , mọi người bè, đồng nghiệp… chưa? Cũng nhân dịp Tết này,     học tiếng hoa giao tiếp cơ bản   có ý định giới thiệu đến một vài mọi người một số câu chúc Tết bằng tiếng Trung thường được sử dụng . các mọi người xem qua để tích góp một số câu để sử dụng, đặc biệt gửi đến những người bạn Trung Quốc của mình nhé.



Sau đây, tự học tiếng hoa cấp tốc giới thiệu một số chúc mà bạn hay được sử dụng trong dịp Tết Âm lịch.

 

1. 过年好!/guò nián hǎo/ Chúc mừng năm mới.

2. 恭祝新春。/gōng zhù xīn chūn/ Cung chúc tân xuân.

3. 祝你春节愉快。/zhù nǐ chūn jié yú kuài/ Chúc bạn năm mới vui vẻ.

4. 祝你万事如意。/zhù nǐ wàn shì rú yì/ Chúc bạn  vạn sự như ý.

5. 祝你年年有余。/zhù nǐ nián nián yǒu yú/ Chúc bạn quanh năm dư thừa -> ý chỉ về tiền bạc, tài chính.

6. 祝你恭喜发财。/zhù nǐ gōng xǐ fā cái/ Chúc bạn cung hỷ phát tài.

7. 祝你新的一年身体健康, 家庭幸福。/Zhù nǐ xīn de yī nián shēntǐ jiànkāng, jiātíng xìngfú/ Chúc bạn một năm mới mạnh khỏe, gia đình hạnh phúc.

8. 祝你步步高升。/zhù nǐ bù bù gāo shēng/ Chúc bạn ngày càng thăng tiến.

9. 祝你工作顺利。/zhù nǐ gōng zuò shùn lì/ Chúc bạn công việc thuận lợi.

10. 祝你升官发财。/zhù nǐ shēng guān fā cái/ Chúc bạn thăng quan phát tài.

11. 祝你学习进步。/zhù nǐ xué xí jìn bù/ Chúc bạn học hành tiến bộ.

12. 祝你新的一年有喜事。/zhù nǐ xīn de yī nián yǒu xǐ shì/ Chúc bạn một năm mới có chuyện vui

-> chuyện vui ý chỉ việc kết hôn hoặc sinh con.

13. 祝你与全家亲人好运, 年年吉祥。/Zhù nǐ yǔ quán jiā qìn rén hǎo yùn, nián nián jíxiáng/ Chúc bạn và toàn thể người thân trong gia đình may mắn, quanh năm cát tường.

14. 祝您长寿白命。/zhù nín cháng shòu bái mìng/ Chúc ông bà sống lâu trăm tuổi. -> Câu chúc này thường dùng để chúc những người cao tuổi.

Tiếp theo, tu hoc tieng trung sẽ liệt kê một số từ mới mà các bạn gặp trong những câu chúc ở trên.

1. 祝 /zhù/ Chúc

-> Từ này xuất hiện trong các câu mang ý nghĩa chúc mừng một điều gì đó.

VD: 祝你生日快乐!/zhù nǐ shēngrì kuàilè/ Chúc bạn sinh nhật vui vẻ.

2. 过 /guò/ qua

年/nián/ năm

过 年 /guò nián/ qua năm cũ bước sang năm mới (từ này chỉ chung về cái Tết)

3. 愉快 /yú kuài/ vui vẻ

4. 春节 /chūn jié/ mùa Xuân, tiết Xuân (đây cũng là một từ để chỉ về Tết)

5. 万事如意 /wàn shì rú yì/ vạn sự như ý

6. 身体健康 /shēn tǐ jiàn kāng/ sức khỏe dồi dào

7. 家庭幸福 /jiā tíng xìng fú/ gia đình hạnh phúc

8. 顺利 /shùn lì/ thuận lợi

9. 进步 /jìn bù/ tiến bộ

10. 喜事 /xǐ shì/ hỷ sự (thường chỉ việc kết hôn, sinh con)

11. 全家亲人 /quán jiā qìn rén/ toàn thể người thân trong gia đình

12. 好运 /hǎo yùn/ may mắn

Mở rộng:

Chúng ta cùng nhìn lại câu chúc này

祝你年年有余 /Zhù nǐ nián nián yǒu yú/

余 /yú/ trong câu chúc trên mang ý nghĩa là dư thừa và từ này khi phát âm chúng ta sẽ thấy cách phát âm giống chữ 鱼 /yú/ con cá. Chính vì thế mà trong dịp năm mới, người Trung Hoa thường hay ăn cá để cầu mong một năm dư thừa.

Như vậy là chúng ta cũng đã biết được một số câu chúc Tết thường hay sử dụng và còn biết được thêm phong tục ăn cá vào dịp năm mới của người Trung Hoa.

dạy tiếng hoa cấp tốc: Một số địa điểm ở Việt Nam

tiếng hoa dành cho người việt: Một số địa điểm ở Việt Nam

Hi một vài các bạn hôm nay mình sẽ giới thiệu đến các mọi người cách thức   tiếng hoa giao tiếp cấp tốc  với một số từ vựng về tên tỉnh thành của Việt Nam khi giao tiếp với người Hoa.

Trong việc giới thiệu về cá nhân với  một người mọi người mới, những các bạn đôi khi rất có ý định giới thiệu thêm về quê – nơi các mọi người sinh ra và lớn lên nhưng đó là những danh từ riêng, liệu Có thể giới thiệu những địa danh ấy bằng tiếng Trung được không? Câu trả lời là tuyệt đối Có khả năng .

Bài chia sẻ hôm nay,   tự học tiếng hoa ở nhà   sẽ giới thiệu đến các bạn một số địa điểm ở Việt Nam và tên của những địa điểm ấy được phát âm như thế nào khi chuyển qua tiếng Hoa nhé.

1. 安江 /ān jiāng/ – An Giang

2. 北干 /běi gān/ – Bắc Kạn

3. 北江 /běi jiāng/ – Bắc Giang

4. 薄寮 /báo liáo/ – Bạc Liêu

5. 北宁 /běi níng/ – Bắc Ninh

6. 檳椥 /bīn zhī/ – Bến Tre

7. 平定 /píng dìng/ – Bình Định

8. 平阳 /píng yáng/ – Bình Dương

9. 平福 /píng fú/ – Bình Phước

10. 平顺 /píng shùn/ – Bình Thuận

11. 金瓯 /jīn’ōu/ – Cà Mau

12. 芹苜 /qín jū/ – Cần Thơ

13. 高平 /gāo píng/ – Cao Bằng

14. 得乐 /delè/ – Đắc Lắc

15. 同奈 /tóng nài/ – Đồng Nai

16. 岘港 /xiàn gǎng/ – Đà Nẵng

17. 同塔 /tóng tǎ/ – Đồng Tháp

18. 嘉莱 /jiā lái/ – Gia Lai

19. 河江 /hé jiāng/ – Hà Giang

20. 河南 /hé nán/ – Hà Nam

21. 河静 /hé jìng/ – Hà Tĩnh

22. 海阳 /hǎi yáng/ – Hải Dương

23. 海防 /hǎi fáng/ – Hải Phòng

24. 胡志明 /hú zhì míng/ – Hồ Chí Minh

25. 兴安 /xīng’ān/ – Hưng Yên

26. 庆和 /qìng hé/ – Khánh Hòa

27. 坚江 /jiān jiāng/ – Kiên Giang

28. 和平 /hé píng/ – Hòa Bình

29. 河内 /hé nèi/ – Hà Nội

30. 河西 /hé xi/ – Hà Tây

31. 崑嵩 /kūn sōng/ – KonTum

32. 莱州 /lái zhōu/ – Lai Châu

33. 林同 /lín tóng/ – Lâm Đồng

34. 谅山 /liàng shān/ – Lạng Sơn

35. 老街 /lǎo jiē/ – Lào Cai

36. 隆安 /lóng’ān/ – Long An

37. 南定 /nán dìng/ – Nam Định

38. 艺安 /yī’ān/ – Nghệ An

39. 宁平 /níng píng/ – Ninh Bình

40. 宁顺 /níngshùn/ – Ninh Thuận

41. 富寿 /fù shòu/ – Phú Thọ

42. 富安 /fù’ān/ – Phú Yên

43. 广平 /guǎng píng/ – Quảng Bình

44. 广南 /guǎng nán/ – Quảng Nam

45. 广义 /guǎng yì/ – Quảng Ngãi

46. 广宁 /guǎng níng/ – Quảng Ninh

47. 广治 /guǎng zhì/ – Quảng Trị

48. 溯庄 /sù zhuāng/ – Sóc Trăng

49. 山罗 /shān luó/ – Sơn La

50. 西宁 /xī’níng/ – Tây Ninh

51.  泰平 /tài píng/ – Thái Bình

52. 太原 /tài yuán/ – Thái Nguyên

53. 清化 /qīng huà/ – Thanh Hoá

54. 承天-顺化 /chéng tiān – shùn huà/ –  Thừa Thiên-Huế

55. 前江 /qián jiāng/ – Tiền Giang

56. 茶荣 /chá róng/ – Trà Vinh

57. 永龙 /yǒng lóng/ – Vĩnh Long

58. 萱光 /xuān guāng/ – Tuyên Quang

59. 永福 /yǒng fú/ – Vĩnh Phúc

60. 巴地-头顿 /bādì-tóudùn/ – Bà Riạ-Vũng Tàu

61. 安沛 /ān péi/ – Yên Bái

 

Học tiếng hoa cho người mới bắt đầu theo chủ đề địa điểm và một vài từ chỉ phương hướng

Tiếng hoa căn bản theo chủ đề địa điểm và các từ chỉ phương hướng

Hôm nay  tiếng hoa giao tiếp   sẽ giới thiệu đến một vài các bạn từ vừng về một số địa điểm và một số từ ngữ chỉ phương hướng. Sau bài học này nếu mà gặp trường hợp có mọi người trai, các bạn gái xinh đẹp nào hỏi bí quyết đến bưu điện như thế nào hay gần đây có quán cà phê nào không, bla. .bla…bla thì tự tin mà trả lời, hướng dẫn người ta nhe.

các bạn có thể học tiếng hoa tốt nhất tại trung tâm đây

. ĐỊA ĐIỂM 1. 邮局 /Yóu jú/: Bưu điện

2. 超级市场 /Chāo jí shì chǎng/: Siêu thị

3. 车站 /Chē zhàn/: Bến xe

4. 图书馆 /Tú shū guǎn/: Thư viện

5. 教堂 /Jiào táng/: Nhà thờ, giáo đường

6. 咖啡馆 /Kā fēi guǎn/: Quán cà phê

7. 厕所 /Cè suǒ/: Nhà vệ sinh

8. 市场 /Shì chǎng/: Chợ

9. 银行 /Yín háng/: Ngân hàng

10. 公安局 /Gōng’ān jú/: Đồn công an

11. 书店 /Shū diàn/: Hiệu sách

12. 飞机场 /Fēi jī chǎng/: Sân bay

13. 医院 /Yī yuàn/: Bệnh viện

14. 商店 /Shāng diàn/: Cửa hàng

15. 公园 /Gōng yuán/: Công viên

16. 大使馆 /Dà shǐ guǎn/: Đại sứ quán

17. 学校 /Xué xiào/: Trường học

18. 红绿灯 /Hóng lǜ dēng/: Đèn xanh đỏ

19. 十字路口 /Shí zì lù kǒu/: Ngã tư

20. 第二个十字路口 /Dì èr gè shí zì lù kǒu/: Ngã tư thứ hai

21. 人行横道 /Rén xíng héng dào/: Vạch qua đường cho người đi bộ

22. 过街天桥 /Guò jiē tiān qiáo/: Cầu vượt qua đường cho người đi bộ

23. 立交桥 /Lì jiāo qiáo/: Cầu vượt
<h2 data-fontsize="20" data-lineheight="27">II. PHƯƠNG HƯỚNG</h2>
1. 到 /Dào/: đến

2. 走 /Zǒu/: đi

3. 一直 /Yì zhí/: thẳng, suốt

* 一直 走 /Yì zhí zǒu/: đi thẳng

4. 往 /Wǎng/: hướng (về)

5. 拐 /Guǎi/: rẽ

6. 右 /Yòu/: (bên) phải

7. 左 /Zuǒ/: (bên) trái

* 往右拐 /Wǎng yòu guǎi/: rẽ về hướng bên phải

* 往左拐 /Wǎng zuǒ guǎi/: rẽ về hướng bên trái

8. 前 /Qián/: (phía) trước

* 往前拐 /Wǎng qián guǎi/ và  一直 走 /Yì zhí zǒu/ cùng chỉ cách nói đi thẳng

9. 后 /Hòu/: (phía) sau

10. 转 /Zhuǎn/: quay lại

* 往后转 /Wǎng hòu zhuǎn/: quay lại phía sau

Bên trên là một số từ vựng, hơi khô khan và khó nuốt thật, nhưng nếu bạn sử dụng thường xuyên thì cũng không quá là khó đâu.

Sau đây, Tuhoctienghoa cho bạn một ví dụ cụ thể nhé.

A: 请问,图书馆怎么走? /Qǐng wèn, tú shū guǎn zěnme zǒu?/: Xin hỏi, đến thư viện đi như thế nào?

B: 一直走,到 红绿灯 往右拐。/Yīzhí zǒu, dào hónglǜdēng wǎng yòu guǎi/: Đi thẳng đến đèn giao thông rẽ phải

然后,再一直走。图书馆在学校旁边。/Ránhòu, yīzhí zǒu. Túshū guǎn zài xuéxiào pángbiān/: Sau đó, cứ đi thẳng. Thư viện nằm bên cạnh trường học.

 

Tự học tiếng Hoa sở hữu từ vựng về màu sắc

tự học tiếng hoa căn bản với chủ đề từ vựng về màu sắc

Về màu sắc thì chúng ta có một số màu cơ bản như: trắng, đen, vàng, đỏ, xanh lá cây, xanh dương, …nhưng thực chất khi diễn đạt màu sắc lại xuất hiện nhiều màu khác nữa như hồng nhạt, màu cà phê, màu nâu xám, bla…bla…bla…



Chính vì thế, ở bài viết này học tiếng hoa cơ bản     sẽ chia sẻ mang một vài các bạn một số từ vựng về màu sắc. Trường hợp nếu khó nhớ hoặc bất chợt không nhớ màu đó trong tiếng Hoa diễn đạt như thế nào, các mọi người chỉ cần nhớ những màu cơ bản là cũng là quá giỏi rồi.   các các bạn cùng xem qua nhé!  

  Tự học tiếng Trung sở hữu từ vựng về màu sắc   có các màu cơ bản :

黑色 /hēi sè/ màu đen
蓝色 /lán sè/ xanh lam
紫色 /zǐ sè/ màu tím
红色 /hóng sè/ màu đỏ
黄色 /huáng sè/ màu vàng
白色 /bái sè/ màu trắng
绿色 /lǜ sè/ màu xanh lá cây
灰色 /huī sè/ màu xám
棕色 /zōng sè/ màu nâu
粉红 /fěn hóng/ màu hồng

– Một số màu phức tạp:

鲜粉红色 /xiān fěnhóng sè/ màu hồng tươi
赭色 /zhě sè/ màu đỏ sẫm
银白色 /yín bái sè/ màu trắng bạc
茶色 /chá sè/ màu chè
土黄色 /tǔ huángsè/ màu vàng đất
黄绿色 /huáng lǜ sè/ xanh nhạt
赤褐色 /chì hè sè/ màu nâu đỏ
碧绿色 /bì lǜ sè/ xanh bi
灰棕色 /huī zōng sè/ màu nâu xám
靛蓝色 /diàn lán sè/ màu chàm
青白色 /qīng bái sè/ màu trắng xanh
青黄色 /qīng huáng sè/ màu vàng xanh
青莲色 /qīng lián sè/ màu cánh sen
酱色 /jiàng sè/ màu tương
天青色 /tiān qīng sè/ màu thiên thanh
栗褐色 /lì hè sè/ nâu nhạt
柠檬黄 /níng méng huáng/ vàng chanh
胭脂红 /yān zhī hóng/ son hồng
黄棕色 /huáng zōng sè/ vàng nâu
铜色 /tóng sè/ màu đồng
奶油白 /nǎi yóu bái/ màu kem
墨绿色 /mò lǜ sè/ xanh sẫm
深黄色 /shēn huáng sè/ vàng đậm
鲜红 /xiān hóng/ đỏ tươi
金黄色 /jīn huáng sè/ vàng óng
靛青色 /diàn qīng sè/ màu chàm
象牙黄 /xiàng yá huáng/ màu ngà
淡紫色 /dàn zǐ sè/ màu tím hoa cà
蓝紫色 /lán zǐ sè/ xanh tím than
苔绿 /tái lǜ/ xanh rêu
咖啡色 /Kāfēi sè/ màu cà phê
灰白色 /Huībái sè/ màu tro
桃色 /táo sè/ màu phớt hồng
杨李色 /Yáng lǐ sè/ màu mận
褐玫瑰红 /hè méi guī hóng/ màu nâu hoa hồng
橘黄色 /jú huáng sè/ màu da cam
苍黄 /cāng huáng/ vàng xanh
碧绿色 /bì lǜ sè/ xanh biếc

học giao tiếp tiếng hoa cấp tốc với chủ đề từ vựng về con vật

dạy tiếng hoa cấp tốc với chủ đề từ vựng về con vật



Chủ đề  cách viết tiếng hoa cơ bản cho phần từ vựng hôm nay sẽ liên quan đến một số con vật chúng ta thường gặp. Mời các bạn đọc tham khảo thêm!
Việc nhớ từ mới sẽ hơi khô khan nhưng các bạn cố gắng nhé. Bạn nào còn nhớ cách học từ vựng đã chia sẻ ở bài trước không? Vận dụng những phương pháp ấy vào thì bây nhiêu từ đây sẽ không làm khó được các bạn khi  tiếng hoa giao tiếp hàng ngày đâu.


1鸡/jī/gà

2鸭/yā/vịt

3猫/māo/mèo

4狗/gǒu/chó

5兔/tù/thỏ

6牛/niú/bò

7羊/yáng/dê, cừu

8狐狸/húlí/con cáo

9狼/láng/sói

10乌鸦/wū yā/con quạ

11豹/bào/con beo

12大象/dà xiàng/voi

13袋鼠/dài shǔ/chuột túi

14海龟/hǎi guī/rùa

15鳄鱼/è yú/cá sấu

16麻雀/má què/chim sẻ

17猫头鹰/māo tóu yīng/cú mèo

18啄木鸟/zhuó mù niǎo/chim gõ kiến

19鸵鸟/tuó niǎo/đà điểu

20长卷毛狗/zhǎng juàn máo gǒu/chó xù

21蝴蝶/hú dié/bướm

22蜻蜓/qīng tíng/chuồn chuồn

23蚊子/wén zǐ/muỗi

24蚂蚁/mǎ yǐ/con kiến

25蜘蛛/zhī zhū/con nhện

26蜜蜂/mì fēng/ong mật

27鹦鹉/yīng wǔ/con vẹt

28猎鹰/liè yīng/chim ưng

29水蛭/shuǐ zhì/con đỉa

30龙虾/lóng xiā/con tôm hùm

31孔雀/kǒng què/con công

32鹦鹉/yīng wǔ/con vẹt



33          蝎子                   /xiēzi/                                           bọ cạp
34          鸽子                   /gēzǐ/                                            chim bồ câu
35           鹳                      /guàn/                                           cò

học tiếng hoa cơ bản : Một số khẩu ngữ hay dùng (P.2)

tiếng Trung Quốc cũng giống một vài ngôn ngữ khác, cũng mang một số khẩu ngữ được người bản địa dùng trong khi giao tiếp. Ở bài chia sẻ này,  học tiếng hoa căn bản tại trung tâm tiếng Hoa ở đây sẽ giúp mọi người liệt kê một số khẩu ngữ thường gặp nhất.


Việc giao tiếp thành thạo sẽ không còn là trở ngại lớn nếu những bạn nắm vững một vài kiến thức cơ bản và kết hợp với một vài khẩu ngữ mà chúng ta sẽ học trong bài này. Cùng xem một số câu sau nhé!

1. 请不要拘礼。 /qǐng bù yào jūlǐ/ –  Không cần khách khí nhé.

2. 我得试试这么做。 /wǒ dé shì shì zhè me zuò/ – Tôi phải làm thử vậy.

3. 我为你感到非常骄傲。/wǒ wèi nǐ gǎn dào fēi cháng jiāo’ào/ – Tôi rất tự hào về bạn.

4. 说梦话 /shuō mèng huà/ – Nói chuyện viển vông.

5. 吹牛 /chuī niú/ – Nói khoác. khoác lác.

6. 看中/看上 /kàn zhòng/kàn shàng/ – Vừa mắt, ưng ý.

7. 怪不得 /guài bù dé/ – thảo nào…, chả trách…

8. 不得了 /bù dé le/ – Gay go rồi, nguy rồi.

9. 气得要死/要命 /qì dé yàosǐ/yàomìng/ – Giận muốn điên người, giận muốn chết

10. 可也是 /kě yě shì/ – có lẽ là…, có thể là…

11. 可不/可不是 /kěbù/kě bùshì/ – Đúng vậy

12. 别提了 /bié tí le/ – đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa

13. 吹了 /chuīle/ – thôi rồi, hỏng rồi

14. 不见得 /Bù jiàn dé/ – không chắc, chưa hẳn

15. 不怎么样 /Bù zě me yàng/ – thường thôi xoàng thôi

16. 跟你说了,你也不懂 /Gēn nǐ shuōle nǐ yě bù dǒng/ – nói với cậu, cậu cũng không hiểu.

Ví dụ:

A:我跟他的感情吧,跟你说了你也不懂

/Wǒ gēn tā de gǎnqíng ba, gēn nǐ shuōle nǐ yě bù dǒng/

Tình cảm của tôi với anh ấy, nói với cậu, cậu cũng chẳng hiểu.

17. 就这么定了/Jiù zhème dìngle/ – cứ như vậy đi, quyết như vậy đi.

Ví dụ:

A:这事 就这么定了, 你再说他们也不会同意的。

/Jiù zhème dìngle, nǐ zàishuō tāmen yě bù huì tóngyì de/

Việc này cứ như vậy đi, anh có nói nữa họ cũng không đồng ý đâu.

18. 走着瞧 /Zǒuzhe qiáo/ – cứ đợi đấy, hãy chờ xem.

Ví dụ:

A: 你少来这套,咱们走着瞧!

/Nǐ shǎo lái zhè tào, zánmen zǒuzhe qiáo/

Anh bỏ cái kiểu nói đó đi, chúng ta hãy cứ chờ xem!

19. 你怎么不早说?/Nǐ zěnme bù zǎo shuō/ – Sao anh không nói sớm?

Ví dụ:

A: 你怎么不早说,我要的不是钱,我要的就是你的帮助。

/Nǐ zěnme bù zǎo shuō, wǒ yào de bùshì qián, wǒ yào de jiùshì nǐ de bāngzhù/

Sao anh không nói sớm, cái tôi cần không phải tiền, cái tôi cần chính là sự giúp đỡ của anh.

20. 对不起,我不是故意的 /Duìbùqǐ, wǒ bùshì gùyì de/ – xin lỗi, tôi không cố ý.

các các bạn tranh thủ   tự học tiếng hoa căn bản để nắm vững một vài khẩu ngữ này trong bài viết này nhé, Tuhoctienghoa.edu.vn sẽ tìm và sưu tầm thêm một số khẩu ngữ nữa và sẽ chia sẻ với một vài mọi người trong phần 2. Chờ nhé! !