Tuesday, June 7, 2016

Từ vựng tiếng Hoa về chủ đề ngày Tết

Gần đến Tết rồi các bạn ơi! ! !

Cũng nhân dịp này    tieng hoa co ban cho nguoi moi bat dau     có ý định gửi đến một vài các bạn bài học một số từ vựng về chủ đề ngày Tết. Xem qua bài viết này xong, các các bạn nhớ dùng đi dùng lại trong dịp Tết sắp tới, nói đi nói lại, đảm bảo các mọi người sẽ nhớ rất nhanh.

học tiếng hoa cấp tốc tphcm  xin đưa ra một số từ vựng về chủ đề này

1.  春节  /chūnjié/  tết Nguyên Đán

2.  拜年 /bài nián/ Chúc tết

3.  踏春   tā chūn/ Chơi xuân , du xuân

4. 压岁钱  /yā suì qián/ Tiền mừng tuổi

5. 守岁  /shǒu suì/ Đón giao thừa

6. 灶王节  /zào wāng jié/ Lễ ông công ông táo

7. 除夕 /chúxī/ giao thừa

8.  红对联 / hóng duìnián/ Câu đối đỏ

9. 腊梅  /là méi/  Hoa mai

10. 报春花  /bào chūn huā/ Hoa đào

11.  花炮  /huā pào/ Pháo hoa

12. 酸菜  /suān cài/ Dưa hành

13. 团圆节  /tuán jié yuán/  Tết đoàn viên

14.  肥肉 /féi ròu/  Thịt mỡ

15.  录粽子 /lù zōng zi/ Bánh chưng xanh

16. 爆竹 /bào zhú/ Tràng pháo

17. 旗竿 /qí gān/ Cây nêu

18.  灯节  /dēng jié/ Tết nguyên tiêu

19. 无果盘 /wǔ guǒ pán/ Mâm ngũ quả

20. 花灯  /huā dēng/ Hoa đăng

 

Mong là với bài học này các bạn sẽ biết thêm một số vốn kiến thức từ vựng khi tu hoc tieng trung về ngày Tết truyền thống của chúng ta.

祝你春节快乐! / zhù nǐ chūn jié kuài lè/ Chúc bạn tiết xuân vui vẻ!

No comments:

Post a Comment