Tuesday, June 7, 2016

học tiếng hoa cơ bản : Một số khẩu ngữ hay dùng (P.2)

tiếng Trung Quốc cũng giống một vài ngôn ngữ khác, cũng mang một số khẩu ngữ được người bản địa dùng trong khi giao tiếp. Ở bài chia sẻ này,  học tiếng hoa căn bản tại trung tâm tiếng Hoa ở đây sẽ giúp mọi người liệt kê một số khẩu ngữ thường gặp nhất.


Việc giao tiếp thành thạo sẽ không còn là trở ngại lớn nếu những bạn nắm vững một vài kiến thức cơ bản và kết hợp với một vài khẩu ngữ mà chúng ta sẽ học trong bài này. Cùng xem một số câu sau nhé!

1. 请不要拘礼。 /qǐng bù yào jūlǐ/ –  Không cần khách khí nhé.

2. 我得试试这么做。 /wǒ dé shì shì zhè me zuò/ – Tôi phải làm thử vậy.

3. 我为你感到非常骄傲。/wǒ wèi nǐ gǎn dào fēi cháng jiāo’ào/ – Tôi rất tự hào về bạn.

4. 说梦话 /shuō mèng huà/ – Nói chuyện viển vông.

5. 吹牛 /chuī niú/ – Nói khoác. khoác lác.

6. 看中/看上 /kàn zhòng/kàn shàng/ – Vừa mắt, ưng ý.

7. 怪不得 /guài bù dé/ – thảo nào…, chả trách…

8. 不得了 /bù dé le/ – Gay go rồi, nguy rồi.

9. 气得要死/要命 /qì dé yàosǐ/yàomìng/ – Giận muốn điên người, giận muốn chết

10. 可也是 /kě yě shì/ – có lẽ là…, có thể là…

11. 可不/可不是 /kěbù/kě bùshì/ – Đúng vậy

12. 别提了 /bié tí le/ – đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa

13. 吹了 /chuīle/ – thôi rồi, hỏng rồi

14. 不见得 /Bù jiàn dé/ – không chắc, chưa hẳn

15. 不怎么样 /Bù zě me yàng/ – thường thôi xoàng thôi

16. 跟你说了,你也不懂 /Gēn nǐ shuōle nǐ yě bù dǒng/ – nói với cậu, cậu cũng không hiểu.

Ví dụ:

A:我跟他的感情吧,跟你说了你也不懂

/Wǒ gēn tā de gǎnqíng ba, gēn nǐ shuōle nǐ yě bù dǒng/

Tình cảm của tôi với anh ấy, nói với cậu, cậu cũng chẳng hiểu.

17. 就这么定了/Jiù zhème dìngle/ – cứ như vậy đi, quyết như vậy đi.

Ví dụ:

A:这事 就这么定了, 你再说他们也不会同意的。

/Jiù zhème dìngle, nǐ zàishuō tāmen yě bù huì tóngyì de/

Việc này cứ như vậy đi, anh có nói nữa họ cũng không đồng ý đâu.

18. 走着瞧 /Zǒuzhe qiáo/ – cứ đợi đấy, hãy chờ xem.

Ví dụ:

A: 你少来这套,咱们走着瞧!

/Nǐ shǎo lái zhè tào, zánmen zǒuzhe qiáo/

Anh bỏ cái kiểu nói đó đi, chúng ta hãy cứ chờ xem!

19. 你怎么不早说?/Nǐ zěnme bù zǎo shuō/ – Sao anh không nói sớm?

Ví dụ:

A: 你怎么不早说,我要的不是钱,我要的就是你的帮助。

/Nǐ zěnme bù zǎo shuō, wǒ yào de bùshì qián, wǒ yào de jiùshì nǐ de bāngzhù/

Sao anh không nói sớm, cái tôi cần không phải tiền, cái tôi cần chính là sự giúp đỡ của anh.

20. 对不起,我不是故意的 /Duìbùqǐ, wǒ bùshì gùyì de/ – xin lỗi, tôi không cố ý.

các các bạn tranh thủ   tự học tiếng hoa căn bản để nắm vững một vài khẩu ngữ này trong bài viết này nhé, Tuhoctienghoa.edu.vn sẽ tìm và sưu tầm thêm một số khẩu ngữ nữa và sẽ chia sẻ với một vài mọi người trong phần 2. Chờ nhé! !

No comments:

Post a Comment