Từ vựng tiếng Trung Quốc về Tên Đường Phố Quận Huyện Hà Nội và Thành phố HCM
Chào những em học viên, chủ đề từ vựng tiếng Trung bài ngày hôm nay là Tên Đường Phố Quận Huyện Hà Nội và HCM city . Bài học tiếng Trung Quốc buổi hôm trước là Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Màu sắc. Em nào chưa nắm vững từ vựng tiếng Trung bài cũ thì vào đây xem nhé.
Oke, vậy chúng ta sẽ khởi đầu vào bài học ngày hôm nay, Từ vựng tiếng Trung Chủ đề Tên Đường Phố Quận Huyện Hà Nội và Hồ Chí Minh city gồm các nội dung chính như sau:
Học từ vựng Tiếng hoa phổ thông về tên một vài Đường phố Hà Nội
Học từ vựng tiếng Hoa về tên một vài Quận Huyện Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh
STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1路Đường, con đườnglù
2街道Đường phốjiēdào
3巷Hẻmxiàng
4胡同Ngõhútòng
5弄堂Ngõ, hẻmlòngtáng
6门牌Biển số nhàménpái
7楼Tòa nhàlóu
8层Tầngcéng
9国家Quốc giaguójiā
10省Tỉnhshěng
11市Thành phốshì
12城市Thành phốchéngshì
13县Huyệnxiàn
14郡(区)Quậnjùn (qū)
15坊Phườngfāng
16乡社Xãxiāng shè
17邑Ấpyì
18镇Thị trấnzhèn
19乡(社)Xãxiāng (shè)
20村Thôncūn
21地址Địa chỉdìzhǐ
22住址Địa chỉ nơi ởzhùzhǐ
23屋子Nhàwūzi
24房间Phòngfángjiān
25房子Căn nhàfángzi
26公寓Chung cư, nhà tập thểgōngyù
27大厦Nhà cao tầngdàshà
28别墅Biệt thự, villabiéshù
29赵婆Bà TriệuZhào pó
30裴氏春Bùi Thị XuânPéi shì chūn
31高胜Cao ThắngGāo shèng
32周猛侦Chu Mạnh TrinhZhōu měng zhēn
33周文安Chu Văn AnZhōu wén ān
34大罗Đại LaDà luó
35邓进东Đặng Tiến CôngDèng jìn dōng
36陶维祠Đào Duy TừTáo wéi cí
37丁公壮Đinh Công TrángDīng gōng zhuàng
38丁礼Đinh LễDīng lǐ
39丁先皇Đinh Tiên HoàngDīng xiān huáng
40江文明Giang Văn MinhJiāng wén míng
41胡春香Hồ Xuân Hươnghú chūn xiāng
42黄花探Hoàng Hoa ThámHuáng huā tàn
43黄文授Hoàng Văn ThụHuáng wén shòu
44雄王Hùng VươngXióng wáng
45貉龙君Lạc Long QuânLuò lóng jūn
46懒翁Lãn ÔngLǎn wēng
47黎玳荇Lê Đại Hànhlí dài xíng
48 黎筍Lê DuẩnLí sǔn
49黎红锋Lê Hồng Phonglí hóng fēng
50黎来Lê Lailí lái
51黎玉忻Lê Ngọc Hânlí yù xīn
52黎贵敦Lê Quý ĐônLí guì dūn
53黎石Lê Thạchlí shí
54黎圣宗Lê Thánh Tông Lí shèng zōng
55黎值Lê TrựcLí zhí
56梁玉眷Lương Ngọc QuyếnLiáng yù juàn
57梁世荣Lương Thế VinhLiáng shì róng
58李公蕴Lý Công UẩnLǐ gōng yùn
59李道成Lý ĐạoThànhlǐ dào chéng
60李南帝Lý Nam ĐếLǐ nán dì
61李国师Lý Quốc Sưlǐ guó shī
62李太祖Lý Thái Tổlǐ tài zǔ
63李常杰Lý Thường KiệtLǐ cháng jié
64李文复Lý Văn Phứclǐ wén fù
65莫锭芝Mạc Đĩnh ChiMò dìng zhī
66梅黑帝Mai Hắc ĐếMéi hēi dì
67梅春赏Mai Xuân ThưởngMéi chūn shǎng
68明开Minh KhaiMíng kāi
69吴权Ngô QuyềnWú quán
70吴士莲Ngô Sĩ Liênwú shì lián
71吴时任Ngô Thì NhậmWú shí rèn
72吴文楚Ngô Văn Sửwú wén chǔ
73阮表Nguyễn BiểuRuǎn biǎo
74阮秉谦Nguyễn Bỉnh KhiêmRuǎn bǐng qiān
75阮高Nguyễn CaoRuǎn gāo
76阮公著Nguyễn Công TrứRuǎn gōng zhù
77阮庭沼Nguyễn Đình ChiểuRuǎn tíng zhāo
78阮愉Nguyễn DuRuǎn yú
79阮辉嗣Nguyễn Huy TựRuǎn huī sī
80阮克勤Nguyễn Khắc CầnRuǎn kè qín
81阮可孝Nguyễn Khắc HiếuRuǎn kè xiào
82阮劝Nguyễn KhuyếnRuǎn quàn
83阮良朋Nguyễn Lương BằngRuǎn liáng péng
84阮光碧Nguyễn Quang BíchRuǎn guāng bì
85阮权Nguyễn QuyềnRuǎn quán
86阮太学Nguyễn Thái HọcRuǎn tài xué
87阮氏明开Nguyễn Thị Minh KhaiRuǎn shì míng kāi
88阮善述Nguyễn Thiện ThuậtRuǎn shàn shù
89阮知芳Nguyễn Tri PhươngRuǎn zhī fāng
90阮忠岸Nguyễn Trung NgạnRuǎn zhōng àn
91阮文渠Nguyễn Văn CừRuan wén qù
92阮文超Nguyễn Văn SiêuRuǎn wén chāo
93翁益谦Ông Ích Khiêmwēng yì qiān
94范红太Phạm Hồng TháiFàn hóng tài
95范伍老Phạm Ngũ LãoFàn wú lǎo
96潘配珠Phan Bội ChâuPān pèi zhū
97潘珠侦Phan Chu TrinhPān zhū zhēn
98潘庭冯Phan Đình PhùngPān tíng fēng
99潘辉注Phan Huy ChúPān huī zhù
100冯兴Phùng HưngFéng xīng
101光忠Quang TrungGuāng zhōng
102苏宪成Tô Hiến Thànhsū xiàn chēng
103孙德圣Tôn Đức ThắngSūn dé shèng
104宗室昙Tôn Thất ĐàmZóng shì tán
105宗室涉Tôn Thất ThiệpZóng shì shè
106宗室松Tôn Thất TùngZóng shì sōng
107陈平仲Trần Bình TrọngChén píng zhòng
108陈兴道Trần Hưng ĐạoChén xīng dào
109陈庆予Trần Khánh DưChén qìng yú
110陈元罕Trần Nguyên HãnChén yuán hǎn
111陈仁宗Trần Nhân TôngChén rén zōng
112陈富Trần PhúChén fù
113陈光凯Trần Quang KhảiChēn guāng kǎi
114陈国篡Trần Quốc ToảnChén guó cuàn
115陈祭唱Trần Tế XươngChén jì chāng
116陈圣宗Trần Thánh TôngChén shèng zōng
117赵越王Triệu Việt vươngZhào yuè wáng
118张定Trương ĐịnhZhāng dìng
119张汉超Trương Hán SiêuZhāng hàn chāo
120长征Trường TrinhCháng zhēng
121慧静Tuệ Tĩnhhuì jìng
122咽骁Yết KiêuYān xxiǎo
123幢钱Tràng TiềnZhàng qián
124阮企Nguyễn XíRuǎn qǐ
125苏永面Tô Vĩnh DiệnSū yǒng miàn
126王丞武Vương Thừa VũWán gchéng wǔ
127巴亭郡Quận Ba ĐìnhBā tíng jùn
128纸桥郡Quận Cầu Giấyzhǐ qiáo jùn
129栋多郡Quận Đống Đadòng duō jùn
130二征夫人郡Quận Hai Bà Trưngèr zhēngfū rén jùn
131河东郡Quận Hà Đônghédōng jùn
132还剑郡Quận Hoàn Kiếmhái jiàn jùn
133黄梅郡Quận Hoàng Maihuángméi jùn
134龙边郡Quận Long Biênlóng biān jùn
135西湖郡Quận Tây Hồxīhú jùn
136青春郡Quận Thanh Xuânqīngchūn jùn
137东英县Huyện Đông Anhdōng yīng xiàn
138嘉林县Huyện Gia Lâmjiā lín xiàn
139朔山县Huyện Sóc Sơnshuò shān xiàn
140青池县Huyện Thanh Trìqīngchí xiàn
141慈廉县Huyện Từ Liêmcí lián xiàn
142麋泠县Huyện Mê Linhmí líng xiàn
143巴维县Huyện Ba Vìbā wéi xiàn
144彰美县Huyện Chương Mỹzhāngměi xiàn
145丹凤县Huyện Đan Phượngdān fèng xiàn
146怀德县Huyện Hoài Đứchuái dé xiàn
147美德县Huyện Mỹ Đứcměidé xiàn
148富川县Huyện Phú Xuyênfùchuān xiàn
149福寿县Huyện Phúc Thọfúshòu xiàn
150国威县Huyện Quốc Oaiguówēi xiàn
Trung tâm Tiếng Trung giao tiếp - Học tiếng Trung giao tiếp uy tín và chất lượng tại Hà Nội
Wednesday, May 18, 2016
Từ vựng tiếng Hoa về Tên Đường Phố Quận Huyện Hà Nội và HCM city
Từ vựng tài chính ngân hàng trong tiếng Hoa
với các bạn nào đặc biệt để tâm đến tài chính ngân hàng không nhỉ? Chủ đề hôm nay chúng ta sẽ hôm nay chuyên về tài chính ngân hàng , nững từ ngữ như tỷ giá hối đoái , chiết khấu , nợ dây chuyền, xuất siêu , nhập siêu , lạm phát… . . Tiếng Việt thì nghe quen quá rồi Có khả năng đọc vanh vách nhưng còn trong tiếng Trung Quốc thì sao? các bạn đã thuộc hết các từ vựng về tài chính ngân hàng trong Tiếng hoa căn bản chưa? Nếu như chưa biết thì hiện giờ học cùng mình nhé.
Nào cùng Học tiếng hoa căn bản về chủ đề Từ vựng tài chính ngân hàng
STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bản sao kê của ngân hàng银行结单yínháng jié dān
2Chi nhánh ngân hàng分行fēnháng
3Chiết khấu ngân hàng银行贴现yínháng tiēxiàn
4Chủ ngân hàng银行家yínháng jiā
5Chú tịch ngân hàng银行总裁yínháng zǒngcái
6Chuyển khoản ngân hàng银行转帐yínháng zhuǎnzhàng
7Đổ xô đến ngân hàng (để rút tiền về)挤兑jǐduì
8Đôi ngang平价兑换货比píngjià duìhuàn huò bǐ
9Đồng tiền cơ bản基本货币jīběn huòbì
10Đồng tiền mạnh硬通币yìng tōng bì
11Đồng tiền quốc tế国际货币guójì huòbì
12Đồng tiền thông dụng通用货币tōngyòng huòbì
13Giám đốc ngân hàng银行经理yínháng jīnglǐ
14Giấy gửi tiền, phiếu gửi tiền, biên lai tiền gửi存款单cúnkuǎn dān
15Giấy hẹn trả tiền, lệnh phiếu本票běn piào
16Giấy rút tiền取款单qǔkuǎn dān
17Hối phiếu ngân hàng银行票据yínháng piàojù
18Hợp tác xã tín dụng信用社xìnyòng shè
19Hợp tác xã tín dụng nông nghiệp农业信用社nóngyè xìnyòng shè
20Hợp tác xã tín dụng thành phố城市信用社chéngshì xìnyòng shè
21Két sắt安全信托柜ānquán xìntuō guì
22Khách hàng顾客gùkè
23Kho bạc金库jīnkù
24Khoản vay dài hạn长期贷款chángqí dàikuǎn
25Khoản vay không bảo đảm无担保贷款wú dānbǎo dàikuǎn
26Khoản vay không lãi无息贷款wú xī dàikuǎn
27Lãi cố định定息dìngxī
28Lãi không cố định不固定利息bù gùdìng lìxí
29Lãi năm年息nián xī
30Lãi ròng纯利息chún lìxí
31Lãi suất ngân hàng银行利率yínháng lìlǜ
32Lãi suất tiền mặt现金利率xiànjīn lìlǜ
33Lãi tháng月息yuè xí
34Lãi thấp低息dī xī
35Máy báo động报警器bàojǐng qì
36Máy rút tiền tự động, máy ATM自动提款机zìdòng tí kuǎn jī
37Mở tài khoản开户头kāi hùtóu
38Ngân hàng đại lý代理银行dàilǐ yínháng
39Ngân hàng đầu tư投资银行tóuzī yínháng
40Ngân hàng dự trừ储备银行chúbèi yínháng
41Ngân hàng quốc gia国家银行guójiā yínháng
42Ngân hàng thương mại贸易银行, 商业银行màoyì yínháng, shāngyè yínháng
43Ngân hàng tiết kiệm储蓄银行, 储蓄所chúxù yínháng, chúxù suǒ
44Ngân hàng tín thác信托银行xìntuō yínháng
45Ngân hàng trung ương中央银行zhōngyāng yínháng
46Ngày đáo hạn, ngày đến hạn thanh toán存款到期cúnkuǎn dào qí
47Ngoại tệ外币wàibì
48Người chi tiền, người trả tiền支付人zhīfù rén
49Nười gửi tiết kiệm存款人cúnkuǎn rén
50Người nhận tiền收款人shōu kuǎn rén
51Người thu nợ收帐员shōu zhàng yuán
52Người vay借款人jièkuǎn rén
53Người xét duyệt审核员shěnhé yuán
54Nhân viên bảo vệ警卫人员jǐngwèi rényuán
55Nhân viên cao cấp ngân hàng银行高级职员yínháng gāojí zhíyuán
56Nhân viên điều tra tín dụng信用调查员xìnyòng diàochá yuán
57Nhân viên ngân hàng银行职员yínháng zhíyuán
58Phiếu chuyển tiền ngân hàng银行承兑汇票yínháng chéngduì huìpiào
59Phòng chờ等候厅děnghòu tīng
60Phong tỏa tiền gửi ở ngân hàng银行存款冻结yínháng cúnkuǎn dòngjié
61Quầy gửi tiền存款柜台cúnkuǎn guìtái
62Rào chắn quầy柜台格栅guìtái gé zhà
63Rút tiền取款qǔkuǎn
64Séc, chi phiếu支票zhīpiào
65Séc bị từ chối, chi phiếu bị từ chối thanh toán拒付支票jù fù zhīpiào
66Séc cá nhân个人用支票gèrén yòng zhīpiào
67Séc còn hạn有效支票yǒuxiào zhīpiào
68Séc du lịch旅行支票lǚxíng zhīpiào
69Séc đã được trả tiền付讫支票fùqì zhīpiào
70Séc để trống, séc khống chỉ空白支票kòngbái zhīpiào
71Séc thiếu tiền bảo chứng, séc bị trả lại, séc khống空头支票kōngtóu zhīpiào
72Séc tiền mặt现金支票xiànjīn zhīpiào
73Số dư储蓄额chúxù é
74Số séc, sồ chi phiếu支票簿zhīpiào bù
75Sổ tiết kiệm储蓄存折chúxù cúnzhé
76Số tiết kiệm đóng dấu đặc biệt贴花储蓄簿tiēhuā chúxù bù
77số tiết kiệm nuân hàng银行存折yínháng cúnzhé
78Tài khoản bị phong tỏa冻结帐户dòngjié zhànghù
79Tài khoản chuniỉ共同户头gòngtóng hùtóu
80Tài khoản lưu động活期存款帐户huóqí cúnkuǎn zhànghù
81Tài khoán séc支票活期存款zhīpiào huóqí cúnkuǎn
82Tài khoan vãng lai帐户zhànghù
83Thẻ séc, thẻ chi phiéu往来帐户wǎnglái zhànghù
84Thẻ tín dụng支票保付限额卡zhīpiào bǎo fù xiàn'é kǎ
85Thẻ tín dụng ngân hàng信用卡xìnyòngkǎ
86Thời gian làm việc của ngân hàng银行信用卡yínháng xìnyòng kǎ
87Thông báo mất sổ tiết kiệm银行营业时间yínháng yíngyè shíjiān
88Thủ quỹ, nhân viên thu ngân存折挂失cúnzhé guàshī
89Tỉ giá hối đoái, hối suất出纳员chūnà yuán
90Tỉ giá ngoại hối汇率huìlǜ
91Tiền (bằng) kim loại外汇汇率wàihuì huìlǜ
92Tiền cũ硬币yìngbì
93Tiền dự trữ储备货币chúbèi huòbì
94Tiền dự trữ của ngân hàng银行储备金yínháng chúbèi jīn
95Tiền giả假钞jiǎ chāo
96Tiền giấy, tiền giấy ngân hàng纸币, 钞票zhǐbì, chāopiào
97Tiền gửi存款cúnkuǎn
98Tiền gửi định kỳ定期存款dìngqí cúnkuǎn
99Tiền gửi không kỳ hạn活期存款huóqí cúnkuǎn
100Tiền gửi ngân hàng银行存款yínháng cúnkuǎn
101Tiền gửi tiết kiệm储蓄存款chúxù cúnkuǎn
102Tiền kim loại金属货币jīnshǔ huòbì
103Tiền lẻ辅助货币fǔzhù huòbì
104Tiền mặt现金xiànjīn
105Tiền vay bàng ngân phiếu支票贷款zhīpiào dàikuǎn
106Tiền vay ngắn hạn短期贷款duǎnqí dàikuǎn
107Tiền vay ngân hàng, tín dụng ngân hàng银行信贷yínháng xìndài
108Tín dụng信用, 信贷xìnyòng, xìndài
109Trả cả vốn lẫn lãi还本付息huán běn fù xī
110Trợ lý giám đốc ngân hàng, phó giám đốc ngân hàng银行襄理yínháng xiānglǐ
111Trưởng ban thủ quỹ出纳主任chūnà zhǔrèn
Từ vựng tiếng Hoa về Màu sắc
Từ vựng tiếng Trung Quốc về Màu sắc
Nguồn: http: / /tienghoa.com.vn/
Trong bài học hôm trước lớp mình đã học xong Từ vựng tiếng Trung Hoa về Công nghiệp, chủ đề từ vựng tiếng Trung Quốc chúng ta học trong bài ngày hôm nay liên quan đến một vài loại màu sắc. các em quan tâm học thật kỹ một vài từ vựng tiếng Trung anh đã liệt kê ở trong bảng bên dưới nhé.
Trong quá trình Học tiếng Hoa có chỗ nào thắc mắc các
một số từ vựng tiếng Trung Quốc căn bản về Cơ khí.
Cùng học tiếng hoa tại trung tâm tiếng Trung Hoa chinese. Hôm nay, chúng ta sẽ học bài Tiếng hoa vỡ lòng có chủ đề: Từ vựng tiếng Trung Quốc về Cơ khí
Trong bài học hôm nay chúng ta học một số từ vựng tiếng Trung căn bản về Cơ khí.
những em với một vài thắc mắc gì thì đăng câu hỏi vào Nhóm tiếng Hoa trên facebook nhé.
Học tiếng Trung căn bản và tiếng hoa giao tiếp hàng ngày mỗi ngày tại trung tâm tiếng Trung chinese.
STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1摩擦带,绝缘胶带Băng dánMócā dài, juéyuán jiāodài
2开关插座板Bảng điện có công tắc và ổ cắmkāiguān chāzuò bǎn
3冷却器Bộ làm mátlěngquè qì
4小型电路开关Bộ ngắt điện dòng nhỏxiǎoxíng diànlù kāiguān
5板式换热器:Bộ trao đổi nhiệt dạng tấmbǎnshì huàn rè qì:
6输送泵Bơm vận chuyểnshūsòng bèng
7指示燈Bóng đèn chỉ báozhǐshì dēng
8铁锤Cái búa sắttiě chuí
9断路器Cái ngắt điệnduànlù qì
10保险丝Cầu chìbǎoxiǎn sī
11灯座Chuôi bóng đèndēng zuò
12日光灯座Chuôi đèn ống neonrìguāng dēngzuò
13电铃Chuông điệndiànlíng
14插头Phích cắmchātóu
15蜂鸣器Còi báo hiệufēng míng qì
16开关Công tắckāiguān
17电铃Công tắc chuông điệndiànlíng
18灯光开关Công tắc đèndēngguāng kāiguān
19双形道开关Công tắc hai chiềushuāng xíng dào kāiguān
20拉开关Công tắc kéo dâylā kāiguān
21旋转开关Công tăc vặnxuánzhuǎn kāiguān
22润滑油Dầu bôi trơnrùnhuá yóu
23 三核心电线Dây cáp ba lõisān héxīn diànxiàn
24热塑性电缆Dây cáp điện chịu nhiệtrèsùxìng diànlǎn
25铅线Dây chìqiān xiàn
26铜导线Dây dẫn bằng đồngtóng dǎoxiàn
27高电力导线Dây dẫn cao thếgāo diànlì dǎoxiàn
28伸缩电线Dây dẫn nhánhshēnsuō diànxiàn
29电线Dây điệndiànxiàn
30球形电灯Đèn bóng trònqiúxíng diàndēng
31日光灯Đèn neongrìguāngdēng
32多功能测试表Đồng hồ đa năngduō gōngnéng cèshì biǎo
33电表Đồng hồ điệndiànbiǎo
34电子用具Dụng cụ sửa điệndiànzǐ yòngjù
35管道线Đường dẫn, ống dẫnguǎndào xiàn
36高电压传输线Đường dây dẫn cao thếgāo diànyā chuánshūxiàn
37电流Đường dây truyền tảidiànliú
38保持器Giá , dụng cụ giữbǎochí qì
39凸缘、端子头Giá treo, chốttú yuán, duānzǐ tóu
40蒸发器Giàn hóa hơizhēngfā qì
41密封气Khí làm kínmìfēng qì
42断线钳子Kìm bấm dâyduàn xiàn qiánzi
43胡桃钳Kìm bấm thườnghútao qián
44板钳Kìm kẹp tăngbǎn qián
45尖嘴钳Kìm mũi nhọnjiān zuǐ qián
46剥皮钳Kìm tuốt vỏbāopí qián
47嵌入Lắp vào, cài vàoqiànrù
48循环压缩机Máy nén tuần hoànxúnhuán yāsuō jī
49典雅器Máy ổn ápdiǎnyǎ qì
50点烙铁Mỏ hàn điệndiǎn làotiě
51安全帽Mũ an toànānquán mào
52电缆夹子Nẹp ống dâydiànlǎn jiázi
53结合/导火线Nối cầu chìjiéhé/dǎohuǒxiàn
54插口Ổ cắm điệnchākǒu
55熔断器Ổ cầu chìróngduàn qì
56地板下插座Ổ điện ẩn dưới sàndìbǎn xià chāzuò
57接地插座Ổ điện có dây nối đấtjiēdì chāzuò
58墙上插座Ổ điện tườngqiáng shàng chāzuò
59适配器Ổ tiếp hợp, bộ nắn điệnshìpèiqì
60插头Phích cắmchātóu
61伸缩插头Phích cắm (ở một đầu của dây dẫn nhánh)shēnsuō chātóu
62 三相插座Phích cắm ba phasān xiàng chāzuò
63接地插座Phích cắm có tiếp đấtjiēdì chāzuò
64测温枪Súng bắn nhiệt độcè wēn qiāng
65液化装置Thiết bị hóa lỏngYèhuà zhuāngzhì
66 螺丝起子Tua vítluósī qǐzi
67四点螺丝起子Tua vít bốn chiềusì diǎn luósī qǐzi
Wednesday, May 11, 2016
Học tiếng hoa cơ bản - Vật phẩm được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày
Học tiếng hoa căn bản - Vật phẩm được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày
Các từ vựng liên quan đến cuộc sống.
Các bạn biết đấy, khi học tiếng Trung mà không biết gì về một vài đồ dùng được sử dụng hàng ngày trong người thân yêu như khi nấu ăn, tắm giặt , dọn nhà . . . . thì quả thật là không ổn một chút nào. Vì thế, các từ vựng tiếng Trung Quốc về đồ dùng hàng ngày là rất cần thiết, chúng ta phải biết nó, bởi nó được sử dụng lặp đi lặp lại rất nhiều .
Và trong bài này, chúng ta hãy cùng nhau nhớ những từ vựng liên quan đến một vài đồ dùng được sử dùng trong đời sống hằng ngày ở người thân .Đây là một vài từ vựng thường được sử dụng trong các lúc đi sắm đồ đồ dùng sinh hoạt hằng ngày hay gọi cho thợ tôn tạo
Cùng Học tiếng Hoa cấp tốc và tiếng hoa giao tiếp tại trung tâm dạy tiếng hoa chất lượng
Sau đây là bài học
■客厅(kètīng) Các từ vựng liên quan đến cuộc sống.
沙发(shāfā) Ghế Sofa
靠垫(kàodiàn) Miếng đệm
茶桌(cházhuō) Bàn trà
电视机(diànshìjī) Tivi
DVD(播放)机(DVD (bōfàng)jī) Đầu đĩa DVD ※ “DVD” được phát âm theo âm thứ 1.
遥控器(yáokòngqì) Điều khiển từ xa
空调(kōngtiáo) Máy điều hòa
电暖器(diànnuǎnqì) Hệ thống sưởi ấm
冷气机(lěngqìjī) Máy lạnh
电风扇(diànfēngshàn) Quạt máy
电话(diànhuà) Điện thoại
灯(dēng) Đèn, dụng cụ chiếu sáng
吊灯(diàodēng) Đèn treo. Loại đèn treo che ánh sáng.
灯泡(dēngpào) Bóng đèn
吸尘器(xīchénqì) Máy hút bụi
■卧室(wòshì): Những đơn từ liên quan đến phòng ngủ.
床(chuáng) Giường
单人床(dānrén chuáng) Giường đơn
双人床(shuāngrén chuáng) Giường đôi
床垫(chuángdiàn) Nệm
被子(bèizi) Chăn mền
毛毯(máotǎn) Chăn lông
枕头(zhěntóu) Gối
枕套(zhěntào) Bao gối
床单(chuángdān) Ga giường
床灯(chuángdēng) Đèn giường
衣柜(yīguì) Tủ quần áo
衣架(yījià) Móc treo quần áo
梳妆台(shūzhuāngtái) Quầy trang điểm
镜子(jìngzi) Gương soi, kiếng
窗帘(chuānglián) Tấm màn che cửa sổ
■卫生间(wèishēngjiān) Những từ liên quan đến phòng tắm
浴缸(yùgāng) Bồn tắm.
花洒(huāsǎ) Vòi sen
脸盆(liǎnpén) Bồn rửa mặt
水龙头(shuǐlóngtóu) Vòi nước
排水口(páishuǐkǒu) Ống thoát nước.
热水器(rèshuǐqì) Máy nước nóng
马桶(mǎtǒng) Bồn cầu
毛巾(máojīn) Khăn lông
牙刷(yáshuā) Bàn chải đánh răng
牙膏(yágāo) Kem đánh răng
香皂(xiāngzào) xà bông
沐浴乳(mùyùrǔ) sữa dưỡng thể.
洗发乳(xǐfàrǔ) Dầu gội đầu
洗面乳(xǐmiànrǔ) Sữa rửa mặt
卸妆油(xièzhuāngyóu) Nước tẩy trang
■厨房(chúfáng) Những đơn từ liên quan đến nhà bếp
桌子(zhuōzi) Bàn tròn
餐桌(cānzhuō) Bàn ăn
椅子(yǐzi) Ghế
冰箱(bīngxiāng) Tủ lạnh
电饭锅(diànfànguō) Nồi cơm điện
微波炉(wēibōlú) Lò viba
饮水机(yǐnshuǐjī) Bình đựng nước
煤气炉(méiqìlú) Bếp ga
油烟机(yóuyānjī) Quạt thông gió
锅(guō) Nồi
平锅(píngguō) Chảo
砂锅 (shāguō) Nồi đất
水壶(shuǐhú) Ấm nước
菜板(càibǎn) Tấm thớt
菜刀(càidāo) Con dao
餐具(cānjù) Chén bát
盘子(pánzi) Cái mâm
碟子(diézi) Cái dĩa
饭碗(fànwǎn) Chén cơm
汤碗(tāngwǎn) Chén canh
筷子 (kuàizi) Đũa
勺子(sháozi) Muỗng
叉子(chāzi) Nĩa
杯子(bēizi) Ly
茶壶(cháhú) Bình trà
餐具洗涤剂 (cānjù xǐdíjì) Nước rửa chén
海绵 (hǎimián) Miếng xốp rửa chén
抹布(mòbù) Khăn lau bàn
洗衣机(xǐyījī) Máy giặt
洗衣粉(xǐyīfěn) Bột giặt
■书房(shūfáng) Những từ liên quan đến phòng sách
电脑(diànnǎo) Máy vi tính
台式电脑(táishì diànnǎo) Máy tính để bàn
笔记本(bǐjìběn) Quyển tập
打印机(dǎyìnjī) Máy in
扫描机(sǎomiáojī) Máy quét ảnh
插头(chātóu) Phích cắm điện
插座(chāzuò) Ổ cắm
开关(kāiguān) Công tắc điện
书架(shūjià) Tủ sách
书桌(shūzhuō) Bàn học, bàn làm việc
台灯(táidēng) Đèn bàn
]Tiếng hoa vỡ lòng với chủ đề: Tên của bạn là gì?
Học tiếng hoa cho người mới bắt đầu với chủ đề: Tên của bạn là gì?
Trong khi Nói chuyện giao tiếp bằng tiếng Trung Quốc có bạn bè hay đối tác, biết tên họ là một điều rất quan yếu phải không. Vậy phải sử dụng những từ nào, cấu trúc ngữ pháp nào để hỏi tên đối tác của mọi người . bí quyết hỏi một phương pháp khôn ngoan là gì? Hỏi tên là một việc mọi người phải làm, nhưng khi bị hỏi lại các bạn phải trả lời như thế nào?
Lần này chúng ta sẽ được học về mệnh đề liên quan đến bí quyết giới thiệu về bản thân và rõ ràng là cách thức trả lời khi được người khác hỏi tên. .
Cùng học giao tiếp tiếng hoa cấp tốc , tiếng hoa cơ bản và tiếng hoa giao tiếp tại trung tâm dạy tiếng hoa ở tphcm
Sau đây là bài học
■Đàm thoại:
A:你贵姓?
Nǐ guì xìng?
Bạn mang họ gì vậy ? (Nếu dịch trực tiếp thì sẽ là: Bạn họ gì vậy? )
B:我姓张。你呢?你贵姓?
Wǒ xìng Zhāng. Nǐ ne? Nǐ guì xìng?
Tôi họ Trương. Còn bạn họ gì ?
A:我姓李,名字叫佳佳。你叫什么名字?
Wǒ xìng lǐ, míngzi jiào Jiājiā. Nǐ jiào shénme míngzi?
Tôi họ Lý, tên là Giai Giai. Còn bạn tên gì ?
B:我叫大伟。以后就叫我大伟吧。
Wǒ jiào Dàwěi. Yǐhòu jiù jiào wǒ Dàwěi ba.
Tôi tên Đại Vĩ, từ đây về sau bạn cứ gọi tôi là Đại Vĩ.
A:好吧。大伟,你是学生吗?
Hǎo ba. Dàwěi, nǐ shì xuésheng ma?
Tôi hiểu rồi. Bạn là học sinh phải không, Đại Vĩ.
B:是,我是大学生。
Shì, wǒ shì dàxuésheng.
Vâng, tôi là sinh viên.
A:认识你很高兴。
Rènshi nǐ hěn gāoxìng.
Tôi rất vui vì được quen biết bạn.
B:我也很高兴。
Wǒ yě hěn gāoxìng.
Tôi cũng rất vui.
■Từ vựng
贵(guì/形容詞):( Tiền tố đầu trong câu )thể hiện sự kính trọng đến đối phương.
※Nó giống với từ “ Của bạn” trong tiếng Việt. Ví dụ: “ Của bạn” trong “ Tên của bạn”, Của bạn” trong “ Công ty của bạn”
姓(xìng/動詞):Mang họ là ~
叫(jiào/動詞):Tên gọi là ~ (Gọi là ~ )
什么(shénme/代名詞):Cái gì, loại gì (Tương đương với “ What” trong tiếng Anh )
名字(míngzi/名詞):Tên.
就(jiù/副詞):Ngay lập tức.
是(shì/動詞):Là ~ (Giống với “Be” trong tiếng Anh )
学生(xuésheng/名詞):Học sinh
认识(rènshi /動詞):Quen biết.
高兴(gāoxìng/形容詞):Vui mừng, phấn khởi.
Tiếng hoa cơ bản với chủ đề: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy ?
Học tiếng hoa cơ bản với chủ đề: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy ?
Hỏi ngày là một chủ đề rất phổ biến . bạn có một dự định vào một ngày cụ thể , ôi không , mọi người không thể nhớ hôm nay là ngày bao nhiêu? Vậy phải sử dụng câu tiếng Trung Hoa nào để hỏi ngày tháng bi giờ?
Lần này chúng ta sẽ đươc học về những từ ngữ liên quan đến thứ và những ngày.
Nếu như tổng kết lại thì chúng ta cần phải nhớ phần nhiều thứ chẳng hạn như cách đọc của những con số.
Cùng học tiếng hoa cấp tốc , tiếng hoa cơ bản và tiếng hoa giao tiếp tại Tiếng Hoa chinese
Sau đây là bài học
■Đàm thoại
A:你的生日是几月几号?
Nǐ de shēngri shì jǐyuè jǐhào?
Khi nào là sinh nhật của bạn vậy ?
B:三月十七号。你呢?
Sānyuè shíqīhào. Nǐ ne?
Là ngày 17 tháng 3. Còn bạn thì sao ?
A:五月九号。
Wǔyuè jiǔhào.
Là ngày 9 tháng 5.
B:对了,三十一号是李文的生日。
Duìle, sānshíyīhào shì LǐWén de shēngrì.
Vậy à. Ngày 31 là sinh nhật của bạn Lý Văn đấy.
A:三十一号星期几?
Sānshíyīhào xīngqī jǐ?
Ngày 31 là thứ mấy vậy?
B:星期六。
Xīngqī liù.
Là thứ 7.
A:你去看她吗?
Nǐ qù kàn tā ma?
Bạn có đi gặp bạn ấy không?
B:去啊。你呢?
Qù a. Nǐ ne?
Có chứ. Còn bạn thì sao ?
A:我也去。
Wǒ yě qù.
Tôi cũng sẽ đi.
B:那我们晚上去,好吗?
Nà wǒmen wǎnshang qù, hǎo ma?
Vậy chúng ta cùng đi vào buổi tối nhé.
A:好啊。
Hǎo a.
Được đấy.
■Từ vựng
生日(shēngri/名詞):Sinh nhật
几(jǐ/代名詞):Bao nhiêu, mấy (Dùng để hỏi số lượng )
月(yuè/名詞):Tháng
号(hào/名詞):Ngày
对了(duìle):Đúng rồi (Được đặt ở đầu câu, thể hiện việc mình đã nhớ ra việc gì đó)
去(qù/動詞):Đi(去+Động từ sẽ có nghĩa là “ Đi làm ~”
看(kàn/動詞):viếng thăm, thăm hỏi (Tương đương với “ Visit “ trong tiếng Anh. Nghĩa ban đầu của nó là “ Xem” tương đương với “ watch”
啊(a/助詞):(Là chủ từ được sử dụng làm câu cảm thán, câu nghi vấn và câu mệnh lệnh. Nó thường được đặt ở cuối câu.): À, thế à, vậy đấy.
■Từ vựng: Cách nói ngày và thứ
○Năm
Đối với những số có 4 chữ số thì ta đọc riêng lẻ từng số một.
Ví dụ)
2010年(èr líng yī líng nián)
※Ví dụ:Âm đọc của số “1” khi được dùng trong ngày tháng năm và thứ thì không thay đổi mà được phát âm theo âm đầu tiên.
○Tháng
Giống như trong tiếng Việt, con số + tháng
Ví dụ)
1月(yī yuè) 10月(shí yuè)
○Ngày
Con số+Ngày. Trong văn nói thì thường sử dụng 「号」nhưng trong văn viết thì ngươi ta sử dụng 「日」.
Ví dụ)
2号(èr hào) 26日(èrshíliù rì)
○Thứ
星期(xīngqī)・礼拝(lǐbài)・周(zhōu)+数字。
Ta có các con số từ 1 đến 6 tương đương từ thứ 2 đến thứ 7, riêng chỉ có ngày chủ nhật là dùng từ 「日(rì)」hay「天(tiān)」
Ví dụ)
星期一(xīngqī yī / Thứ hai)・ 星期二(xīngqī èr/ Thứ ba)・
星期三(xīngqī sān/ Thứ tư)・
星期四(xīngqī sì / Thứ năm)・
星期五(xīngqī wǔ / Thứ sáu)・
星期六(xīngqī liù/ Thứ bảy)・
星期日(xīngqī rì/ Chủ nhật)
礼拝一(lǐbài yī)・
礼拝二(lǐbài èr)・
礼拝三(lǐbài sān)・
礼拝四(lǐbài sì)・
礼拝五(lǐbài wǔ)・
礼拝六(lǐbài liù)・
礼拝天(lǐbài tiān)
周一(zhōu yī)・
周二(zhōu èr)・
周三(zhōu sān)・
周四(zhōu sì)・
周五(zhōu wǔ)・
周六(zhōu liù)・
周日(zhōu rì)