Tuesday, May 10, 2016

tiếng hoa căn bản - Bài số 4:Công việc của bạn có bận không?

Sau bài học tiếng Hoa giao tiếp có chủ đề chào hỏi: mọi người có khỏe không,   Lần này chúng ta hãy cùng nhau học thêm một loại câu chào hỏi khác nữa. Đó chính là câu “ bạn sở hữu bận không? ” , dạng câu thường được dùng ở nước Nhật.

Nếu mọi người quyết tâm học tiếng hoa nhưng lại chưa biết bắt đầu từ đâu? Học như thế nào? Hãy học theo 50 chủ đề  học tiếng hoa căn bản  sau:
Chúng ta sẽ được học về những mẫu câu đàm thoại cơ bản trong tiếng Trung Quốc xuyên suốt 50 bài. 

 Tiếng hoa thông dụng - Bài số 4:

Công việc của bạn có bận không?


Học tiếng hoa với chủ đề: Bạn có bận không?

Tìm hiểu thêm: dạy tiếng hoa cấp tốc

■Đàm thoại :
A:你好!
Nǐhǎo!
Xin chào !

B:你好!
Nǐhǎo!
Xin chào!

A:你工作忙吗?
Nǐ gōngzuò máng ma?
Công việc của bạn có bận không ?

B:很忙。你呢?
Hěn máng. Nǐ ne?
Rất bận. Còn bạn thì sao ?

A:我最近不太忙。你身体好吗?你不累吗?
Wǒ zuìjìn bú tài máng. Nǐ shēntǐ hǎo ma? Nǐ bú lèi ma?
Dạo gần đây mình không bận lắm. Bạn vẫn ổn chứ. Không cảm thấy mệt à?

B:很好,我不累。谢谢!
Hěn hǎo. Wǒ bú lèi. Xièxie!
Cảm ơn bạn đã quan tâm nhưng mình vẫn ổn, không hề cảm thấy mệt mỏi tí nào cả.


■Từ vựng
工作(gōngzuò/名詞):Công việc.

忙(máng/形容詞): Bận rộn
※Nó cũng được sử dụng với ý nghĩa “ Làm cho bận rộn”

呢(ne/助詞):Thì sao ? (Đặt ở cuối câu biểu lộ ý nghi vấn)
不(bù/副詞):(否定詞) Không (từ phủ định, tương đương với “ Not” trong tiếng Anh)
太(tài/副詞):(程度) Qúa~, rất~ (Chỉ mức độ)
累(lèi/形容詞):Mệt mỏi
■Từ vựng: Từ chỉ thời gian
Nếu ta thêm các từ thể hiện thời gian trong câu 「你工作忙吗?( Công việc có bận không?)」 thì có thể tạo thành rất nhiều dạng câu.

Ví dụ)
你今天工作忙吗?(Nǐ gōngzuò máng ma?/ Công việc hôm nay của bạn có bận không ?)
你昨天工作忙吗?(Nǐ gōngzuò máng ma?/ Công việc của bạn hôm qua có bận không?)

Ví dụ: Ta còn có thể sử dụng các từ như bên dưới
昨天(zuótiān):Hôm qua
今天(jīntiān):Hôm nay
明天(míngtiān):Ngày mai
早上(zǎoshàng):Sáng sớm
上午(shàngwǔ):Buổi sáng
下午(xiàwǔ):Buổi trưa
晚上(wǎnshang):Buổi tối
现在(xiànzài):Bây giờ

110 mẫu câu thường dùng trong học tiếng hoa cấp tốc

Một số câu  tiếng hoa giao tiếp   đơn giản
Học tiếng hoa cho các người muốn học nhanh, muốn học trong thời gian ngắn tiết kiệm chi phí và thời gian để đi một vài nước sử dụng tiếng hoa để du học, công tác và làm việc Có khả năng sử dụng được tiếng hoa .
Trung tâm tiếng hoa mở các khóa học tiếng hoa giao tiếp, học tiếng hoa online… .mọi thông tin xem thêm tại đây
Nếu muốn giao tiếp , chém tiếng hoa như gió giống người Trung Quốc thực sự thì mọi người cần phải chuẩn bị cho mình các câu giao tiếp phổ biến nhất mà người Trung Quốc sử dụng hàng ngày . Đó là Nguyên nhân để mình sưu tầm 50 câu giao tiếp gửi đến một vài bạn có mong muốn tạo cho các mọi người một vài bước bắt đầu chắc chắn nhất cho thành công sau này. Hãy nhớ thật kỹ nhé, mình đã chuẩn bị rất công phu lắm đấy.

1. 看不起/看得起: Xem thường / Xem trọng.
2. 来不及/来的及: Không kịp / kịp.
3. 用不着/用得着: Không cần / Cần phải.
4. 不要紧: Không hề gì, không sao.
5. 说不定: Không chừng là, có thể là.
6. 不敢当: Không dám.
7. 不用说: Không cần nói.
8. 不一定: Chưa hẳn.
9. 不得不: Đành phải.
10. 不一会儿: Chẳng mấy chốc.
11. 不好意思: Thật xấu hổ, thật ngại quá.
12. 不是吗: Không phải sao.
13. 算了: Xong rồi, thôi.
14. 得了: Thôi / Đủ rồi.
15. 没事儿: Không sao, không việc gì.
16. 看样子: Xem ra, xem chừng.
17. 有的是: Có vô khối.
18. 了不起: Giỏi lắm, khá lắm, ghê gớm.
19. 没什么: Không sao, không có gì.
20. 越来越: Càng ngày càng.
21. 好容易/好不容易:Khó khăn lắm, Không dễ gì.
22. 哪知道/谁知道: Đâu biết, nào ngờ / Ai biết, ai ngờ.
23. 闹着玩儿: Đùa vui, treu chọc / Đùa chơi.
24. 闹笑话/出洋相: Làm trò cười / Để mất mặt.
25. 开夜车: Làm việc đêm.
26. 打交道: Giao thiệp, đi lại, kết giao.
27. 出难题: Gây khó dễ, gây trở ngại.
28. 打招呼: Hỏi thăm / Thông báo.
29. 碰钉子: Vấp phải đinh; bị cản trở, làm khó
30. 伤脑筋: Hao tổn tâm tri.
31. 走后门: Đi cửa sau.
32. 走弯路: Đi đường vòng.
33. 有两下子: Có bản lĩnh.
34. 不象话: Không ra gì.
35. 不在乎: Không để tâm, không để ý.
36. 无所谓: Không thể nói là… / Không sao cả.
37. 不由得: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.
38. 别提了: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.
39. 没说的: Không cần phải nói, khỏi phải nói /
40. 可不/可不是: Đúng vậy.
41. 可也是: Có lẽ thế.
42. 吹了: Hỏng rồi, thôi rồi.
43. 不见得: Không chắc, chưa hẳn.
44. 对得起: Xứng đáng.
45. 忍不住: Không nhịn đươc, không kìm được.
46. 不怎么样: Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả.
47. 跟……过不去: Gây phiền phức, làm phiền cản trở.
48. 左说右说: Nói đi nói lại.
49. 时好时坏: Lúc tốt lúc xấu.
50. 不大不小: Không lớn không nhỏ, vừa vặn.
51. 忽高忽低: Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống.
52. 老的老,小的小: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.
53. 东一句,西一句: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.
54. 说的来/说不来: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau.
55. 合得来/合不来: Hợp nhau. / Không hợp nhau.
56. 划得来/划不来: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá.
57. 靠的住/靠不住: Đáng tin / Không đáng tin.
58. 对得住/对不住: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi.
59. 犯得着/犯不着: Đáng / không đáng.
60. 怪得着/怪不着: Dáng trách / không thể trách, chả trách.
61. 数得着/数不着: Nổi bật / Không có gì nổi bật.
62. 遭透了: Hỏng bét, tồi tệ hết sức.
63. 看透了: Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ).
64. 吃透了: Hiểu thấu, hiểu rõ.
65. 气得要死/要命: Giận muốn chết, giận điên người.
66. 困的不行: Buồn ngủ díp cả mắt.
67. 算不得什么: Không đáng gì.
68. 恨不得: Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong.
69. 怪不得: Thảo nào, chả trách.
70. 不得了: Nguy rồi, gay go rồi.
71. 谈不到一块儿去: Không cùng chung tiếng nói.
72. 一个劲儿: Một mạch, không ngớt, không ngứng.
73. 说风凉话: Nói mát, nói kháy.
74. 说梦话: Nói mê, nói viển vông.
75. 说不上: Không nói ra được, nói không xong.
76. 好得不能再好/再好也没有了:(Tốt đến nỗi) không thể tốt hơn được nữa.
77. 是我自己的不是: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng.
78. 来劲儿: Có sức mạnh, tich cực
79. 开快车: Tốc hành / Cấp tốc.
80. 吃后悔药: Ray rứt hối hận.
81. 吹牛: Thổi phồng, nói khoác, khoác lác.
82. 看中/看上: Vừa mắt, ưng ý.
83. 说的比唱的还好听: Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai (có ý châm biếm).
84. 太阳从西边出来了: Mặt trời mọc đằng Tây.
85. 戴高帽(子): Nịnh bợ, phỉnh nịnh.
86. 倒胃口: Ngán tận cổ.
87. 赶时髦: Chạy teo mốt.
88. 赶得上: Đuổi kịp, theo kịp, kịp.
89. 家常便饭: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa.
90. 喝西北风: Ăn không khí.
91. 开绿灯: Bật đèn xanh.
92. 拿手戏: Trò tủ, ngón ruột.
93. 露一手/露两手: Lộ ngón nghề.
94. 留后手/留后路: Có biện pháp dự phòng / Để lối thoát, để lối rút lui.
95. 热门(儿): (Sự vật…) hấp dẫn, ăn khách, được ưa chuộng.
96. 冷门(儿): (Công viẹc, sự nghệp…) it được để ý, ít được ưa chuộng, ít hấp dẫn.
97. 马大哈: Đểnh đoảng, sơ ý / Người đẻnh đoảng, sơ ý.
98. 拍马屁: Tâng bốc,nịnh bợ.
99. 交白卷: Nộp giấy trắng.
100. 泼冷水: Xối nước lạnh, tat nước lạnh.
101. 妻管严: Vợ quản chặt ( sợ vợ)
102. 走老路: Đi đường mòn.
103. 走下坡路: Đi xuống dốc, tuột dốc.
104. 走着瞧: Để rồi xem.
105. 纸老虎: Con cọp giấy. ( nhát gan)
106. 竹篮打水一场空/泡汤 Rổ tre đựng nước cũng bằng không, bong bóng nươc, Xôi hỏng bỏng không.
107. 便宜无好货,好货不便宜:Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ; Của rẻ của ôi, thền nào của đó.
108. 我让他往东走,他偏要往西行:不听Chỉ một đằng, làm một nẻo (Để ngoài tai).
109.从一个耳朵进去,从另一个耳朵出来Từ tai này ra tai kia.
110. 扔在脑后/扔在脖子后: Bỏ ngoài

Tự học tiếng hoa cấp tốc : Hơn 56 câu thành ngữ tiếng Hoa thông dụng nhất

Một số thành ngữ thông dụng được sử dụng rất nhiều trong đời sống .

Khi bạn học  tiếng hoa  thì Thành ngữ tiếng hoa là một chủ đề không nên làm ngơ . Để hiểu rõ hơn về văn hóa Trung Quốc và học tiếng hoa tốt hơn mọi người nên học nói đúng hơn là ép buộc phải học Thành ngữ tiếng hoa , nó rất với lợi trong việc giao tiếp nhất là khi các bạn đang  học tiếng hoa giao tiếp  hay  tiếng hoa giao tiếp cấp tốc. Nắm được một vài câu thành ngữ tiếng hoa thông dụng nhất sẽ giúp mọi người tự tin giao tiếp với người Hoa hơn, nói chuyện tự nhiên và dễ dàng hơn . (vì người Hoa sử dụng thành ngữ rất nhiều )

ànbīngbúdòng
1 Án binh bất động 按兵不动
ānjiā lì yè
2 An cư lập nghiệp 安家 立 业
ānfènshǒujǐ
3 An phận thủ thường 安分守己
sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì
4 Anh em bốn biển một nhà 四海 之 内 皆 兄弟
jiā huǒ bú / bù qǐ yě huǒ bú / bù lái
5 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家 火 不 起 , 野 火 不 来
xiōngdì rú shǒuzú shǒuzú zhī qíng
6 Anh em như thể tay chân 兄弟 如 手足 ; 手足 之 情
jǐn yī yè xíng / háng
7 Áo gấm đi đêm 锦 衣 夜 行
shí fàn bú / bù wàng zhòngtián rén
8 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食 饭 不 忘 种田 人
bùgānbùjìng chī liǎo / le cháng / zhǎng mìng
9 Ăn bẩn sông sâu 不干不净 、 吃 了 长 命
xìn kǒu cí huáng
10 Ăn bậy nói bạ 信 口 雌 黄
Top of Form
Bottom of Form
hàoyùwùláo
11 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳
zhāobùbǎoxī
12 Ăn bữa hôm lo bữa mai 朝不保夕
yǒu zǎo mò / méi wǎn
13 Ăn bữa sáng lần bữa tối 有 早 没 晚
chī rén yī kǒu bào rén yī dǒu / dòu chī rén kāng pí bào rén huángjīn
14 Ăn cám trả vàng 吃 人 一 口 , 报 人 一 斗 ; 吃 人 糠 皮 , 报 人 黄金
shí shù hù shù
15 Ăn cây nào rào cây ấy 食 树 护 树
chīlì pá / bā wài
16 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力 扒 外
shí xū xì jiáo yán bì sān sī
17 Ăn có nhai, nói có nghĩ 食 须 细 嚼 、 言 必 三 思
xiǎnglè zài qián chīkǔ zài hòu
18 Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau 享乐 在 前 、 吃苦 在 后
bǎo shí zhōng rì wúsuǒshìshì
19 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱 食 终 日 、 无所事事
jī tí bǎo fàn sān gān chūbīng qǐ gè dài / dà zǎo gǎn gè wǎn jí
20 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào say 鸡 啼 饱 饭 、 三 竿 出兵 ; 起 个 大 早 、 赶 个 晚 集
chī yī jiā fàn guǎn wàn jiā shì
21 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃 一 家 饭 、 管 万 家 事
guòhéchāiqiáo
22 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥
hàoshì wú yuán huàishì yǒu fèn / fēn
23 Ăn chẳng có khó đến thân 好事 无 缘 , 坏事 有 分
zé shàn ér cóng
24 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择 善 而 从
shǎo / shào bú / bù gèng / gēng shì
25 Ăn chưa no, lo chưa tới 少 不 更 事
Vẽ rắn thêm chân
shí bú / bù jìng yán bú / bù tōng
26 Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 食 不 净 、 言 不 通
dú shí dú shēng chuāng
27 Ăn độc chốc mép 独 食 独 生 疮
bènkǒuzhuōshé
28 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌
shàyǒujièshì wúzhōngshēngyǒu
29 Ăn không nói có 煞有介事 、 无中生有
bǎo shí zhōng rì bùláoérhuò wúsuǒshìshì fàn lái kāikǒu
30 Ăn không ngồi rồi 饱 食 终 日 ; 不劳而获 ; 无所事事 ; 饭 来 开口
Thầy bói xem voi
bù yī cū shí
31 Ăn lấy chắc, mặc lấy bền 布 衣 粗 实
qǐgài tǎo ròu zòng
32 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐 讨 肉 粽
chī xián kǒu kě
33 Ăn mặn khát nước 吃 咸 口 渴
Top of Form
Bottom of Form
nìngkě hūn kǒu niàn fó mò jiāng / jiàng sù kǒu mà rén
34 Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối 宁可 荤 口 念 佛 、 莫 将 素 口 骂 人
yǐ yǎn hái / huán yǎn yǐ yá hái / huán yá
35 Ăn miếng trả miếng 以 眼 还 眼 、 以 牙 还 牙
chī yī wǎn zhōu zǒu sān lǐ lù
36 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃 一 碗 粥 、 走 三 里 路
bǎo nuǎn sī yín yù
37 Ăn no dửng mỡ 饱 暖 思 淫 欲
tiān lǐ liángxīn dàochù tōngxíng
38 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天 理 良心 、 到处 通行
luò / lào / là pò fāng zhī qióngrén kǔ bǎo hàn bùzhī è hàn jī
39 Ăn nhạt mới biết thương mèo 落 魄 方 知 穷人 苦 ; 饱 汉 不知 饿 汉 饥
jìrénlíxià
40 Ăn nhờ ở đậu 寄人篱下
xiāshuō bā dào xiàng bì xū zào
) Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎说 八 道 ; 向 壁 虚 造
chī liǎo / le bàozi dǎn
42 Ăn phải gan báo (hùm) 吃 了 豹子 胆
shí guǒ bú / bù wàng zhòng / zhǒng shù rén
43 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食 果 不 忘 种 树 人
xìnkǒukāihé xìn kǒu cí huáng húshuōbādào
44 Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口开河 ; 信 口 雌 黄 ; 胡说八道
jǐn yī yù shí
45 Ăn sung mặc sướng 锦 衣 玉 食
qūdǎchéngzhāo
46 Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa 屈打成招
shājīqúluǎn shā jī qǔ dàn
47 Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng 杀鸡取卵 ; 杀 鸡 取 蛋
huà jīng sān zhāngzuǐ cháng / zhǎng chóng yě cháng / zhǎng tuǐ
48 Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản 话 经 三 张嘴 , 长 虫 也 长 腿
yuǎn qīn bùrú jìnlín
49 Bà con xa không bằng láng giềng gần; Bán anh em xa mua láng giềng gần 远 亲 不如 近邻
sāntóuliùbì
50 Ba đầu sáu tay 三头六臂
Thầy bói xem voi
sān tóu duì àn sān miàn yī cí
51 Ba mặt một lời 三 头 对 案 ; 三 面 一 词
bié / biè yán zhī guò / guo zǎo
52 Ba mươi chưa phải là tết 别 言 之 过 早
sānshí liù jì cè zǒu wèi / wéi shàng jì cè
53 Ba mươi sáu kế, kế chuồn là hơn 三十 六 计 ( 策 ) , 走 为 上 计 ( 策 )
dài / dà tiān bái rì qīng tiān bái rì guāng tiān huà rì
54 Ban ngày ban mặt 大 天 白 日 ; 青 天 白 日 ; 光 天 化 日
mài rénqíng
55 Ban ơn lấy lòng 卖 人情
bànxìnbànyí

từ vựng tiếng hoa về chủ đề các loại đồng hồ

Hôm nay chúng ta sẽ học tiếng hoa online theo chủ đề: Đồng hồ

Bộ từ vựng   tiếng hoa   online  về chủ đề Đồng hồ

Trung tâm tiếng Trung Quốc tại thành phố Hồ Chí minh xin giới thiệu có những các bạn về chủ đề    học tiếng hoa cấp tốc  thông qua một vài chủ đề rõ ràng , và hôm nay là chủ đề phân loại đồng hồ . 
tiếng hoa giao tiếp cấp tốc  hoàn thiện 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết. Bài học bám sát theo những chủ đề trong   học tiếng hoa giao tiếp  , minh họa bằng hình ảnh, video hấp dẫn mọi người sẽ nâng cao khả năng tự học của mình.

Sau đây là 78 từ vựng tiếng Hoa về chủ đề đồng hồ

1. 钟表店Zhōngbiǎodiàn CỬA HÀNG ĐỒNG HỒ
2. 齿轮 Chǐlún bánh răng
3. 钟锤 Zhōngchuí búa đồng hồ
4. 把表拨准 Bǎbiǎo bōzhǔn chỉnh đồng hồ
5. 发条 Fātiáo dây cót
6. 表带 Biǎodài dây đeo đồng hồ
7. 怀表链 Huáibiǎoliàn dây đồng hồ bỏ túi
8. 表链 Biǎoliàn dây đồng hồ đeo tay
9. 游丝 Yóusī dây tóc
10. 钟表 Zhōngbiǎo đồng hồMinh Anh – hoctiengtrungonline.com
11. 爱彼表 Àibǐbiǎo đồng hồ Audemars Piguet
12. 报时钟 Bàoshízhōng đồng hồ báo giờ
13. 催醒闹钟、闹钟 Cuīxǐng nàozhōng, nàozhōng đồng hồ báo thức
14. 旅行闹钟 Lǚxíng nàozhōng đồng hồ báo thức du lịch
15. 名士表 Míngshì biǎo đồng hồ Baume & Mercier
16. 计秒表 Jìmiǎobiǎo đồng hồ bấm dây
17. 计时机、计时器 Jìshíjī, jìshíqì đồng hồ bấm giờ
18. 定时器 dìngshí qì đồng hồ bấm giờ
19. 宝珀表 Bǎopòbiǎo đồng hồ Blancpain
20. 怀表 Huáibiǎo đồng hồ bỏ túi, treo trc ngực
21. 宝玑表 Bǎojībiǎo đồng hồ Breguet
22. 百年灵表 Bǎiniánlíngbiǎo đồng hồ Breitling
23. 卡地亚表 Kǎdìyàbiǎo đồng hồ Cartier
24. 沙漏 Shālòu đồng hồ cát
25. 夏利豪表 Xiàlìháo biǎo đồng hồ Charriol
26. 萧邦表 Xiāobāng biǎo đồng hồ Chopard
27. 西铁城表 Xitiěchéng biǎo đồng hồ Citizen
28. 君皇表 Jūnhuáng biǎo đồng hồ Concord
29. 迪奥表 Dí’ào biǎo đồng hồ Dior
30. 旅行钟 Lǚxíngzhōng đồng hồ du lịch
31. 手表 Shǒubiǎo đồng hồ đeo tay
32. 指针式手表 Zhǐzhēnshì shǒubiǎo đồng hồ (đeo tay) kim
33. 宝石手表 Bǎoshí shǒubiǎo đồng hồ đeo tay nạm đá quý
34. 石英表 Shíyīngbiǎo đồng hồ (đeo tay) thạch anh
35. 座钟 Zuòzhōng đồng hồ để bàn
36. 电钟 Diànzhōng đồng hồ điện
37. 电子表 Diànzǐbiǎo đồng hồ điện tử
38. 对表 Duì biǎo đồng hồ đôi
39. 法兰克穆勒表 Fǎlánkèmùlēi biǎo đồng hồ Franck Muller
40. 芝柏表 Zhībǎi biǎo đồng hồ Girard-Perregaux
41. 万国表 Wànguó biǎo đồng hồ IWC
42. 积家表 Jījiā biǎo đồng ghồ Jaeger-Lle Coultre
43. 防水表 Fángshuǐbiǎo đồng hồ không vô nước
44. 转柄表 Zhuànbǐng biǎo đồng hồ lên dây cót
45. 日历表 Rìlìbiǎo đồng hồ lịch
46. 日晷 Rìguǐ đồng hồ mặt trời
47. 摩凡陀表 Mófántuó biǎo đồng hồ Movado
48. 男表 Nánbiǎo đồng hồ nam
49. 名表 Míngbiǎo đồng hồ nổi tiếng (hàng hiệu)
50. 女表 Nǚbiǎo đồng hồ nữ
51. 欧米茄表 Ōumǐjiā biǎo đồng hồ Omega
52. 沛纳海表 Pèinàhǎi biǎo đồng hồ Panerai
53. 百达翡丽表 Bǎidáfěilì biǎo đồng hồ Patek Philippe
54. 伯爵表 Bójué biǎo đồng hồ Piaget
55. 雷达表 Léidá biǎo đồng hồ Rado
56. 劳力士表 Láolìshì biǎo đồng hồ Rolex
57. 数字表、数字钟 Shùzìbiǎo, Shùzìzhōng đồng hồ số
58. 斯沃琪表 Sīwòqí biǎo đồng hồ Swatch
59. 豪雅表 Háoyǎ biǎo đồng hồ Tag Heuer
60. 时装表 Shízhuāng biǎo đồng hồ thời trang
61. 瑞士表 Ruìshì biǎo đồng hồ Thụy Sỹ
62. 天梭表 Tiānsuō biǎo đồng hồ Tisso
63. 落地挂钟 Luòdì guàzhōng đồng hồ treo
64. 挂钟 Guàzhōng đồng hồ treo tường
65. 图多尔表 Túduō’ěr biǎo đồng hồ Tudor
66. 自动表、自动钟 Zìdòngbiǎo, zìdòngzhōng đồng hồ tự động
67. 江诗丹顿表 Jiāngshīdāndùn biǎo đồng hồ Vacheron Constantin
68. 金表 Jīnbiǎo đồng hồ vàng
69. 秒针 Miǎozhēn kim giây
70. 长秒针 Chángmiǎozhēn kim giây dài
71. 时针 Shízhēn kim giờ
72. 分针 Fēnzhēn kim phútMinh Anh – hoctiengtrungonline.com
73. 日历 Rìlì lịch ngày
74. 机芯 Jīxīn máy đồng hồ
75. 钟面 Zhōngmiàn mặt đồng hồ
76. 转柄 Zhuànbǐng núm vặn
77. 钟摆 Zhōngbǎi quả lắc đồng hồ
78. (代替数字的) 短棒状线条(Dàitì shùzì de) duǎnbàngzhuàng xiàntiáo vạch chia thời gian
79. 表壳 Biǎoké vỏ đồng hồ

Bộ từ vựng tiếng Trung Hoa về chủ đề cơ thể.

Bộ từ vựng  tiếng hoa  về chủ đề cơ thể. 

Trung tâm tiếng Trung tại thành phố Hồ Chí minh xin giới thiệu có những các bạn về chủ đề  tiếng hoa dành cho người việt  thông qua một vài chủ đề cụ thể , và hôm nay là chủ đề Từ vựng tiếng Trung về cơ thể người .

bạn đã biết diễn tả tướng mạo , dáng vẻ của những người yêu thương hay gấu của mình bằng tiếng Trung Hoa chưa? các bạn đã đủ vốn từ ngữ tiếng Hoa về một vài bộ phận trên cơ thể con người Cũng như từ vựng để diễn tả dáng vẻ , tướng mạo hay chưa? Nếu như chưa biết thì hãy đọc thuộc bài ngày hôm nay nhé vì ngay lúc này mình sẽ giới thiệu cho các bạn 1 số từ vựng diễn tả một vài bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng Trung . ngoài ra khi học xong bài này các mọi người Có thể tham khảo thêm bài 32 từ vựng dùng để miêu tả tướng mạo, bề ngoài của chúng mình nữa. Mình dám chắc chỉ cần bạn học thuộc 2 bài viết này thì sẽ chẳng với gì tạo điều kiện không thuận lợi cho mọi người trong việc viết 1 bài văn mô tả tướng mạo , dáng dấp của các người thân quanh ta hoặc mô tả bạn gái của mình. Sau đó hãy nói cho mình biết xem người yêu của các bạn có dáng dấp như thế nào nhé! Còn người yêu của mình á hơi bị đập troai đó nha!


1Đầu头 Tóu

2Mắt眼睛 Yǎnjīng

3Má面颊  Miànjiá

4 tai耳朵ěrduo

5Trán前额Qián’é

6Tóc头发 tóufà

7Mũi鼻子Bízi

8Mồm嘴巴 Zuǐba

9Môi嘴唇 Zuǐchún

10Ráy tai耳垂  Ěrchuí

11Thái dương太阳穴Tàiyángxué

12Mí mắt眼皮Yǎnpí

13Lông mi睫毛 Jiémáo

14Lông mày眼 眉yǎn méi

15Lòng đen瞳孔 Tóngkǒng

16Cuống họng喉咙hóulong

17Họng喉咙  Hóulóng

18Lưỡi舌头shétou

19Con ngươi虹膜 Hóngmó

20Cổ脖子bózi

 21Cánh tay胳膊gēbo

22Cổ tay手腕shǒuwàn

23Khuỷu tay胳膊 肘gēbo zhǒu

24Bàn tay手Shǒu

25Lòng bàn tay手掌shǒuzhǎng

26Nách腋窝yèwō

27Ngực胸口xiōngkǒu

28Ngón cái拇指mǔzhǐ

29Ngón giữa中指zhōngzhǐ

30Ngón út小指xiǎozhǐ

31Vai肩膀jiānbǎng

32Xương bả vai肩胛骨jiānjiǎgǔ

33Móng tay指甲 盖zhǐjia gài

34Ngón áp út无名指wúmíngzhǐ

35Đốt ngón tay指关节zhǐguānjié

36Lưng后面hòumian

37Hông臀 部tún bù

38Bụng腹 部fù bù

39Rốn肚脐dùqí

40Mông屁股pìgu

41Chân腿tuǐ

42Bắp chân小腿xiǎotuǐ

43Bắp đùi大腿dàtuǐ

44Đầu gối膝盖xīgài

45Gót chân脚跟jiǎogēn

46Lòng bàn chân足弓zúgōng

47Ngón chân cái大 脚趾dà jiǎozhǐ

48Ngón chân脚趾jiǎozhǐ

49Đồng tử瞳孔tóngkǒng

50Tròng đen虹膜hóngmó

Friday, August 28, 2015

Tự học tiếng trung cấp tốc như thế nào hiệu quả?

Tự học tiếng trung cấp tốc như thế nào để đạt hiệu quả? Trước hết, người tự học tiếng trung quốc cấp tốc cần đi đúng quy luật tự nhiên khi học ngôn ngữ, chú ý học nghe – nói – phát âm, hơn là chỉ quan tâm đến nghĩa của từ và cấu trúc ngữ pháp, đặc biệt là cần chú trọng đến học phát âm ngay từ đầu.

Học tiếng trung cấp tốc

Thursday, August 27, 2015

Học tiếng trung cấp tốc - thân thiện và tự tin trong giao tiếp

Việc học một thứ ngoại ngữ khác không phải tiếng mẹ đẻ, bao giờ cũng đem lại cho bạn nhiều khó khăn, vì thế  để học tiếng trung cấp tốc tốt hay bất kì thứ tiếng nào khác đòi hỏi bạn phải có những động lực khá rõ ràng.Để giúp các bạn hiểu được tầm quan trọng và lợi ích của việc hoc tieng trung cap toc, đồng thời giúp bạn có thêm những động lực thúc đẩy cho bạn,  

Học tiếng trung cấp tốc