Dạo này từ vựng tiếng hoa thông dụng nào là cấu trúc, khẩu ngữ… . Hôm nay đổi gió chút nhé. Vừa học tiếng Trung , vừa tìm hiểu tình yêu qua góc nhìn Trung Hoa 9x. Đó cũng là phương pháp học dể mở rộng vốn từ ngữ tiếng Hoa hiệu qủa đấy nhé! Nào chúng ta cùng học mà chơi, chơi mà học nhé!
1、对不起,我在等待美丽的死神
/Duìbùqǐ, wǒ zài děngdài měilì de sǐshén/
Xin lỗi, anh đang chờ thần chết “yêu kiều”
2、失去某人,最糟糕的莫过于,他近在身旁,却犹如远在天边。
/Shīqù mǒu rén, zuì zāogāo de mò guòyú, tā jìn zài shēn páng, què yóurú yuǎn zài tiānbiān./
Mất đi ai đó không phải là điều tồi tệ nhất, điều tồi tệ nhất là khi người đó bên cạnh mà tưởng chừng cách xa tận chân trời
3、对于世界而言,你是一个人;但是对于某个人,你是他的整个世界。
/Duìyú shìjiè ér yán, nǐ shì yīgèrén; dànshì duìyú mǒu gè rén, nǐ shì tā de zhěnggè shìjiè./
Với cả thế giới, bạn chỉ là một người bình thường, nhưng đối với ai đó, bạn là cả thế giới
4、没有人值得你流泪,值得让你这么做的人不会让你哭泣。
/Méiyǒu rén zhídé nǐ liúlèi, zhídé ràng nǐ zhème zuò de rén bù huì ràng nǐ kūqì./
Không có ai đáng để em rơi lệ, Người mà đáng để em làm như vậy thì sẽ không để em khóc đâu
5、爱你的人如果没有按你所希望的方式来爱你,那并不代表他们没有全心全意地爱你。
/Ài nǐ de rén rúguǒ méiyǒu àn nǐ suǒ xīwàng de fāngshì lái ài nǐ, nà bìng bù dàibiǎo tāmen méiyǒu quánxīnquányì dì ài nǐ./
Nếu người yêu bạn không yêu bạn theo cách mà bạn hy vọng thì điều đó không có nghĩa là người đó không một lòng yêu bạn
6、不要为那些不愿在你身上花费时间的人而浪费你的时间。
/Bùyào wèi nàxiē bù yuàn zài nǐ shēnshang huāfèi shíjiān de rén ér làngfèi nǐ de shíjiān./
Đừng phí thời gian cho những người không muốn sát vai cùng bạn
7、对不起,我想在你身边
/Duìbùqǐ, wǒ xiǎng zài nǐ shēnbiān/
Xin lỗi, tôi muốn bên em
8、不要着急,最好的总会在最不经意的时候出现。
/Bùyào zhāojí, zuì hǎo de zǒng huì zài zuì bùjīngyì de shíhòu chūxiàn./
Đừng có nóng vội, những điều tốt nhất luôn xuất hiện lúc bạn không để tâm đến nó
9、纵然伤心,也不要愁眉不展,因为你不知是谁会爱上你的笑容。
/Zòngrán shāngxīn, yě bùyào chóuméi bù zhǎn, yīnwèi nǐ bùzhī shì shuí huì ài shàng nǐ de xiàoróng./
Cho dù đau lòng thì cũng đừng trau mày, vì bạn sẽ không biết được ai sẽ yêu nụ cười của bạn
10、爱让我心痛无比
/Ài ràng wǒ xīntòng wúbǐ/
Tình yêu làm lòng tôi đau nhói
11、爱,让悲伤化成死神之雨降落
/Ài, ràng bēishāng huàchéng sǐshén zhī yǔ jiàngluò/
Tình yêu, sẽ khiến khổ đau hóa thành cơn mưa tử thần
12、那痛楚演变成复仇
/Nà tòngchǔ yǎnbiàn chéng fùchóu kǎo//
Khổ đau đó biến thành báo thù
13、不要因为结束而哭泣,微笑吧,为你的曾经拥有.
/Bùyào yīnwèi jiéshù ér kūqì, wéixiào ba, wèi nǐ de céngjīng yǒngyǒu./
Đừng vì kết thúc mà khóc lóc, hãy mỉm cười vì cái bạn từng có
14、爱情,现在还不能放弃
/Àiqíng, xiànzài hái bùnéng fàngqì/
Tình yêu, giờ không thể bỏ đi được
15、我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉。
/Wǒ ài nǐ, bùshì yīnwèi nǐ shì yīgè zěnyàng de rén, érshì yīnwèi wǒ xǐhuān yǔ nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué./
Anh yêu em, không phải vì em là người thế nào, mà là thích cái cảm giác khi ở cạnh em
16、对不起,我已不再宽容
/Duìbùqǐ, wǒ yǐ bù zài kuānróng/
Xin lỗi, anh sẽ không khoan dung nữa đâu
Trung tâm Tiếng Trung giao tiếp - Học tiếng Trung giao tiếp uy tín và chất lượng tại Hà Nội
Thursday, June 16, 2016
Tình yêu qua góc nhìn Trung Quốc 9x – tự học tiếng Trung hiệu quả
Học tiếng Trung Hoa theo chủ điểm với Từ vựng về Pháp luật
Có khả năng nói với người hoc tieng Trung, những từ vựng liên quan tới bộ máy nhà nước, pháp luật hay kinh tế là khá khó bởi có sự khác biệt giữa hai nước. Vậy nên, chúng ta cùng học từ vựng tiếng hoa thông dụng liên quan tới Pháp luật và bộ máy Tòa án nhé
最高人民法院 /zuìgāo rénmín fǎyuàn/ : Tòa án nhân dân tối cao
高级人民法院 /gāojí rénmín fǎyuàn/ : Tòa an nhân dân cấp cao
中级人民法院 /zhōngjí rénmín fǎyuàn/ : Toà án nhân dân trung cấp
基层人民法院 /jīcéng rénmín fǎyuàn/ : Toà án nhân dân cấp cơ sở
专门人民法院 /zhuānmén rénmín fǎyuàn/ : Tòa án nhân dân đặc biệt
法院院长 /fǎyuàn yuànzhǎng/ : Chánh án
副院长 /fù yuànzhǎng/ : Phó chánh án
审判长 /shěnpàn zhǎng/ : Chủ Tọa
审判员 /shěnpàn yuán/ : Thẩm phán
助理审判员 /zhùlǐ shěnpàn yuán/ : Trợ lý Thẩm phán
人民陪审 /rénmín péishěn/ : Bồi thẩm đoàn
检察院 /jiǎncháyuàn/ :Viện Kiểm Sát
公诉人 /gōngsùrén/ : Công tố viên
法庭书记员/fǎtíng shūjìyuán/ : thư ký tòa án
2
律师 /lǜshī/ : Luật sư
被告 /bèigào/ : Bị cáo
原告 /yuángào/ : Nguyên cáo
物证 /wùzhèng/ : Vật chứng
见证 /jiànzhèng/ : Nhân chứng
起诉书 /qǐsù shū/ : cáo trạng
宣誓书 /xuānshì shū/ : bản khai có tuyên thệ
宣判/xuānpàn/ : Tuyên án
再审 /zàishěn/ : Tái thẩm
法律 /fǎlǜ/ : Luật pháp
宪法 /xiànfǎ/ : Hiến pháp
司法 /sīfǎ/ : Tư pháp
公法 /gōngfǎ/ : Công pháp
刑事法 /xíngshì fǎ/ : Luật hình sự
民事法 /mínshì fǎ/ : Luật dân sự
刑事案件 /xíngshì ànjiàn/ : Vụ án hình sự
民事案件 /mínshì ànjiàn/ : Vụ án dân sự
授权令 /shòuquán lìng/ : Trát lệnh
令状调卷 /lìngzhuàng diàojuàn/ : Lệnh chuyển hồ sơ lên tòa cấp trên
令状训令 /lìngzhuàng xùnlìng/ : Lệnh thi hành
3
开释 /kāishì/ : Trắng án
缓刑 /huǎnxíng/ : Án treo
保释 /bǎoshì/ : Tiền bảo lãnh
被判……(时间)徒刑 /bèi pàn……(shíjiān) túxíng/ : Án tù
死刑 /sǐxíng/ : Án tử
Học tiếng Trung Quốc theo chủ điểm với lượng từ (phần 3)
Trong tiếng Hoa lượng từ là một phần hoàn toàn quan trọng và khá là đặc biệt. Vậy nên, với mỗi người học tiếng Trung Hoa thì không thể nào làm ngơ phần này. Bài học học tiếng hoa cơ bản hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu 2 lượng từ quen thuộc là lượng từ 把 /bă/ và 场 /chǎng/ nhé.
a) Lượng từ dùng cho vật có cán, có tay cầm
– Cụm từ : 一把伞/ yībǎsǎn /,一把椅子/yībǎyǐzi/ ,一把钥匙/yībǎyàoshi/,一把梳子/yībǎshūzi/,一把勺子/yībǎsháozi/,一把尺子/yībǎchǐzi/,一把笤帚/yībǎtiáozhǒu/, 一把茶壶/ yībǎcháhú/
– Câu mẫu:
A :我的锯子又坏了!
/Wǒ dejùzi yòu huàil e/
Cái cưa của tôi hỏng mất rồi
B:我正好刚买一把锯子。你先拿用吧!
/Wǒ zhènghǎo gāng mǎi yī bǎ jùzi.Nǐ xiān ná yòng ba!/
Tôi vừa mua một cái mới,Bạn lấy dùng đi!
b) Lượng từ cho số lượng đựng được trong lòng bàn tay (nắm,bó,mớ,…)
– Cụm từ : 一把糖/yībǎtáng/, 一把叶子/yībǎyèzi/,一把玫瑰花/yībǎméiguīhuā/,一把挂面/yībǎguàmiàn/,一把空心菜/yībǎkōngxīncài/,一把香蕉/yībǎxiāngjiāo/,一把米/yībǎmǐ/,一把钱/yībǎqián/
– Câu mẫu :
A : 香蕉多少钱一把?
/Xiāngjiāo duōshǎo qián yī bǎ?/
Chuối bao nhiều tiền một nải?
B :30 块。
/30 Kuài./
` 30 đồng.
A : 好像还没熟呢!便宜一点儿吧!
/ Hǎoxiàng hái méi shú ne! Piányí yīdiǎnr ba!/
Có vẻ như vẫn chưa chín thì phải. Bớt một chút đi !
B :我的香蕉甜得很。不甜不要钱!
/Wǒ de xiāngjiāo tián dé hěn. Bù tián bùyào qián!/
Chuối này ngọt lắm. Không ngọt không lấy tiền đâu!
c) Dùng cho một số vật trừu tượng.
– Cụm từ : 一把劲儿/yībǎjìnr/,一把力气/yībǎlìqì/,一把年纪/yībǎniánjì/,一把火/ yībǎhuǒ/,一把手/ yībǎshǒu/
– Câu mẫu :
这位厨师是一把好手儿。人们把他称为食神。
/Zhè wèi chúshī shì yī bǎ hǎoshǒur.Rénmen bǎ tā chēngwèi shíshén/
Đây là một tay đầu bếp cừ khôi. Một người thường gọi ông ta là Thực Thần
d) Dùng cho động tác tay
– Câu Mẫu :
你的箱子看起来很重,我来帮你一把!
/Nǐ de xiāngzi kànqǐlái hěn zhòng, wǒ lái bāng nǐ yī bǎ!/
Va-li của bạn có vẻ rất nặng. Để tôi giúp bạn một tay
học tiếng hoa cơ bản :Phân vùng hành chính Trung Quốc
bây giờ Trung Quốc có 23 tỉnh , 5 khu tự trị , 4 thành phố trực thuộc và 2 khu hành chính đặc biệt , những Việc này các bạn đã biết hết chưa nhỉ? Nếu bạn chưa biết thì các các bạn cần phải xem lại kiến thức lịch sử của Trung Quốc háy ít nhất là các điều cần phải biết ví như danh làm thắng cảnh nổi tiếng , con sống lớn nhất , những tỉnh thành phố… . . Bài tiếng hoa cơ bản hôm nay mình giới thiệu cho những các bạn tên một vài tỉnh thành phố ở Trung Quốc , thủ đô và các phân vùng hành chính của Trung Quốc nhé!
名称(míng chēng) Tên | 简称 (jiǎn chēng) Tên viết tắt | 省会、自治区首府 (shěng huì, zì zhì qū shǒu fǔ) Tỉnh , Thủ đô |
北京市 (běi jīng shì) Bắc Kinh | 京 jīng | |
上海市 (shàng hǎi shì) Thượng Hải | 沪 hù | |
重庆市 (chóng qìng shì) Trùng Khánh | 渝yú | |
天津市 (tiān jīn shì) Thiên Tân | 津jīn | |
吉林省 (jí lín shěng ) Cát Lâm | 吉 jí | 长春 (cháng chūn) Trường Xuân |
辽宁省 (liáo níng shěng) Liêu Ninh | 辽 liáo | 沈阳 (shěn yáng) Thẩm Dương |
黑龙江省 (hēi long jiāng shěng) Hắc Long Giang | 黑 hēi | 哈尔滨 (hā ěr bīn ) Cát Nhĩ Tân |
河北省 (hé běi shěng) Hà Bắc | 冀 jí | 石家庄 (shí jiā zhuāng) Thạch Gia Trang |
河南省 (hé nán shěng) Hà Nam | 豫 yù | 郑州 (zhèng zhōu) Trịnh Châu |
山东省 (shān dōng shěng) Sơn Đông | 鲁 lǔ | 济南 (jǐ nán) Tế Nam |
山西省 (shān xī shěng) Sơn Tây | 晋 jìn | 太原 (tài yuán) Thái Nguyên |
陕西省 (shǎn xī shěng) Thiểm Tây | 陕或秦 shǎn huò qín | 西安 (xī ān ) Tây An |
甘肃省 (gān sù shěng) Cam Túc | 甘或陇 gān huò lǒng | 兰州 (lán zhōu ) Lan Châu |
青海省 (qīng hǎi shěng) Thanh Hải | 青 qīng | 西宁 (xī níng) Tây Ninh |
安徽省 (ān huī shěng) An Huy | 皖 wǎn | 合肥 (hé féi ) Hợp Phì |
江苏省 (jiāng sū shěng) Giang Tô | 苏 sū | 南京 (nán jīng) Nam Kinh |
浙江省 (zhè jiāng shěng) Chiết Giang | 浙 zhè | 杭州 (háng zhōu) Hàng Châu |
江西省 (jiāng xī shěng) Giang Tây | 赣 gàn | 南昌 (nán chāng) Nam Xương |
湖北省 (hú běi shěng) Hồ Bắc | 鄂 è | 武汉 (wǔ hàn) Vũ Hán |
湖南省 (hú nán shěng) Hồ Nam | 湘 xiāng | 长沙 (cháng shā) Trường Sa |
四川省 (sì chuān shěng) Tứ Xuyên | 川或蜀 chuān huò shǔ | 成都 (chéng dū) Thành Đô |
贵州省 (guì zhōu shěng) Qúy Châu | 贵或黔 guì huò qián | 贵阳 (guì yáng ) Qúy Dương |
云南省 (yún nán shěng) Vân Nam | 云或滇 yún huò diān | 昆明 (kùn míng) Côn Ming |
广东省 (guǎng dōng shěng) Quảng Đông | 粤 yuè | 广州 (guǎng zhōu) Quảng Châu |
海南省 (hǎi nán shěng) Hải Nam | 琼 qióng | 海口 (hǎi kǒu) Hải Khẩu |
福建省 (fú jiàn shěng) Phúc Kiến | 闽 mǐn | 福州 (fú zhōu) Phúc Châu |
广西壮族自治区 (guǎng xī zhuāng zú zì zhì qū) | 桂 guì | 南宁 (nán níng) Nam Ninh |
内蒙古自治区 (nèi méng gǔ zì zhì qū) Khu tự trị Nội Mông Cổ | 蒙 méng | 呼和浩特 (hū hé hào tè) Hồi Hột |
宁夏回族自治区 (níng xià huí zú zì zhì qū) Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ | 宁 níng | 银川 (yín chuān) Ngân Châu |
西藏自治区 (xī zàng zì zhì qū) Khu tự trị Tây Tạng | 藏 zàng | 拉萨( lā sà ) Lạp Tát |
新疆维吾尔自治区 (xīn jiāng wéi wǔ ér zì zhì qū) Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương | 新 xīn | 乌鲁木齐 (wū lǔ mù jí) Ô Lỗ Mộc Tề |
香港 (xiāng gǎng) Hương Cảng | 港 gǎng | |
澳门 (ào mén) Ma Cao | 澳 ào | |
台湾省 (tái wān shěng)Đài Loan | 台 tái | 台北 (tái běi ) Đài Bắc |
Học tiếng Hoa từ vựng về xe hơi (Phần 2)
Ở phần trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu các từ tiếng Trung về ô tô như màu sắc, kiểu dáng hay các bộ phận của xe ô tô. Trong phần này chúng ta lại tiếp tục cùng nhau nói về tiếng hoa cơ bản với các từ vựng về xe hơi nhưng là về các hãng xe ô tô các bạn nhé.
Các hãng xe
- 劳斯莱斯 /láosīláisī/ : Rolls-Royce
- 兰博基尼 /lánbójīní/ : Lamborghini
- 法拉利 /fǎlālì/ : Ferrari
- 菲亚特 /fēiyàtè/ : Fiat
- 雷克萨斯 /léikèsàsī/ : Lexus
富豪 /fùháo/ : Volvo
福特 /fútè/ : Ford
路虎 /lùhǔ/ : Land Rover
马自达 /mǎzìdá/ : Mazda
雅阁 /yǎgé/ : Accord
梅赛德斯 - 奔驰 /méisàidésī – bēnchí/ : Mercedes – Benz
阿库拉 /ākùlā/ : Acura
吉普 / jípǔ/ : Jeep
大发 /dàfā/ : Daihatsu
奥迪 /àodí/ : Audi
保时捷 /bǎoshíjié/ : Porsche
宾利 /bīnlì/ : Bentley
Học tiếng Trung Quốc – từ vựng tiếng Trung đồ dùng trong nhà (p1)
Học tiếng Hoa – từ vựng tiếng Trung đồ dùng trong nhà (p1)
Trong nhà có rất nhiều đồ vật nhưng bạn đã biết tiếng Trung nó được gọi là gì chưa? tự học tiếng hoa căn bản hôm nay sẽ tổng hợp một số đồ dùng trong nhà. Học tiếng Trung mà những đồ vật quen thuộc thế mà không biết tiếng Trung nói thế nào thì thật là hổ thẹn đúng không ạ. Nào chúng ta cùng nhau hoc tieng Trung thôi nào
1、床
/ Chuáng/
Cái giường
2、卧房
/ Wòfáng /
Phòng ngủ
3、鸟屋
/ Niǎo wū /
Chuồng chim
4、拌搅机
/ Bàn jiǎo jī/
Máy xay sinh tố
5、瓶子
/ Píngzi /
Chai nước
6、扫帚
/ Sàozhǒu /
Cái chổi
7、水桶
/ Shuǐtǒng /
Xô nước
8、冰箱
/ Bīngxiāng /
Tủ lạnh
9、叉子
/ Chāzi /
Cái dĩa, cái xiên
Học tiếng Trung qua từ vựng chỉ hoạt động (p1)
Khi học tiếng Trung, bạn đã biết các hành động như đẩy, hái, chạy, nhảy…. trong tiếng Trung gọi là gì chưa? cách học tiếng hoa cơ bản hôm nay mình sẽ cung cấp từ vựng chỉ hoạt động con người. Từ vựng tiếng Trung chủ điểm này rất gần gũi với đời sống hàng ngày đấy nhé.
1、收束 (行李)
/ Shōu shù (xínglǐ)/
thu xếp (hành lý)
2、拉
/ Lā /
Kéo
3、擦洗
/ Cāxǐ/
lau chùi
4、涂抹 (油漆)
/ Túmǒ (yóuqī)/
quét lên (sơn)
5、推
/ Tuī/
Đủn, đẩy
6、看(见/到)
/ Kàn (jiàn/dào)/
Nhìn (thấy)
7、粘贴
/ Zhāntiē/
Dán
8、扒
/ Bā/
cào xới
9、摆
/ Bǎi/
Bày biện
10、摘
/ Zhāi/
Hái
11、看(书)
/ Kàn (shū)/
Đọc (sách)
12、缝
/ Féng/
Khâu vá