Showing posts with label Học tiếng hoa online. Show all posts
Showing posts with label Học tiếng hoa online. Show all posts

Thursday, June 16, 2016

Cải biên câu mẫu trong tiếng hoa phổ thông với chủ đề nghề nghiệp

Cải biên câu mẫu trong học tiếng hoa cơ bản với chủ đề nghề nghiệp

 

  1. 他 在 哪兒 工 作? (他 在 哪 儿 工 作?)

= [●] 在 哪 兒 工 作? ([●] 在 哪 儿 工 作?)

Thay [●] bằng:

– tā 他.

– tā àirén 他 愛 人 (他 爱 人).

– tā gēge 他 哥 哥.

– tā jiějie 他 姐 姐.

– tā dìdi 他 弟 弟.

– tā mèimei 他 妹 妹.

  1. 她在 上 海 工 作.

= 她 在 [●] 工 作.

Thay [●] bằng:

– běijīng 北 京.

– hénèi 河 內 .

– bālí 巴黎.

– bólín 柏 林.

– lúndūn 倫 敦 (伦敦).

– niǔyuē 紐 約 (纽 约).

 

  1. 她 是 老 師. (她 是老 师.)

= [●] 是 [●].

Thay [●] bằng:

– tā 他.

– tā àirén 他 愛 人 (他 爱 人).

– tā gēge 他 哥 哥.

– tā jiějie 他 姐 姐.

– tā dìdi 他 弟 弟.

– tā mèimei 他 妹 妹.

Thay [●] bằng:

– xuéshēng 學 生 (学 生).

– gōngchéngshī 工 程 師 (工 程 师).

– lǜshi 律 師 (律 师).

– jiànzhùshī  建 筑 師 (建 筑 师).

– yīshēng 醫 生 (医 生).

– dàifu 大 夫.

– yáyī 牙 醫 (牙 医).

– zhíyuán 職 員 (职 员).

– hùshi 護 士 (护 士).

– gōngrén 工 人.

– nóngmín 農 民 (农 民).

– shāngrén 商 人.

– yǎnyuán 演 員 (演 员).

– zuòjiā 作 家.

– jìzhě 記 者 (记 者).

– lǐfàshī 理 髮 師 (理 发 师).

– mùjiàng 木 匠.

– mùgōng 木 工.

– qìzhuān gōngrén 砌 磚 工 人 (砌 砖 工 人).

  1. 你 做 什 麼 工 作? (你 做 什 么 工 作?)

= [●] 做 什 麼 工 作? ([●] 做 什 么 工 作?)

Thay [●] bằng:

– tā 他 / tā 她.

– nǐ àirén 你 愛 人 ( 你 爱 人).

– nǐ gēge 你 哥 哥.

– nǐ jiějie 你 姐 姐.

– nǐ dìdi 你 弟 弟.

– nǐ mèimei 你 妹 妹.

  1. 你 的 工 作 怎 麼 樣? (你 的 工 作 怎 么 样?)

= [●] 的 工 作 怎 麼 樣? ([●] 的 工 作 怎 么 样?)

Thay [●] bằng:

– nǐ àirén 你 愛 人 ( 你 爱 人).

– nǐ gēge 你 哥 哥.

– nǐ jiějie 你 姐 姐.

– nǐ dìdi 你 弟 弟.

– nǐ mèimei 你 妹 妹.

  1. 你 為 他 們 工 作 多 久 了? (你 为 他 们 工 作 多 久 了?)

= [●] 為 他 們 工 作 多 久 了? ([●] 为 他 们 工 作 多 久 了?)

Thay [●] bằng:

– nǐ àirén 你 愛 人 ( 你 爱 人).

– nǐ gēge 你 哥 哥.

– nǐ jiějie 你 姐 姐.

– nǐ dìdi 你 弟 弟.

– nǐ mèimei 你 妹 妹.

  1. 薪 水 優 厚. (薪 水 优 厚.)

= 薪 水 [●].

Thay [●] bằng: gāo 高 ; bù gāo 不 高.

Đàm thoại:

1.

A: 他 在 哪 兒 工 作? (他 在 哪 儿 工 作?)

B: 他 不 工 作. 退 休 了.

A: 他 妹 妹 在 哪 兒 工 作?

B: 她 在 上 海 工 作.

A: 他 女 兒 是 做 什 麼 的?

B: 她 是 老 師. (她 是 老 师.)

A: 她 多 大 了? 漂 亮 嗎?

B: 二 十 五 歲, 很 漂 亮. (二 十 五 岁, 很 漂 亮.)

A: 她 結 婚 了 嗎? (她 结 婚 了 吗?)

B: 你 去 問 她 吧. 可 能 還 有 希 望. (你 去 问 她 吧. 可 能 还 有 希 望.)

2.

A: 你 做 什 麼 工 作? (你 做 什 么 工 作?)

B: 我 是 工 程 師. 你 呢? (我 是 工 程 师. 你 呢?)

A: 我 剛 從 大 學 畢 業, 正 在 沒 有 工 作. 你 的 工 作 怎 麼 樣? (我 刚 从 大 学 毕 业, 正 在 沒 有 工 作. 你 的 工 作 怎 么 样.)

B: 工 作 很 辛 苦, 工 作 時 間 不 固 定, 薪 水 不 高, 我 要 離 開 我 現 在 的 工 作. (工 作 很 辛 苦, 工 作 时 间 不 固 定, 薪 水 不 高, 我 要 离 开 我 现 在 的 工 作.)

A: 你 為 他 們 工 作 多 久 了? (你 为 他 们 工 作 多 久 了?)

B: 六 年.

A: 你 要 找 哪 種 工 作? (你 要 找 哪 种 工 作?)

B: 薪 水 優 厚, 工 作 時 間 合 適. (薪 水 优 厚, 工 作 时 间 合 适.)

Dịch sang Hán ngữ hiện đại: (bài tập)

  1. Nó là học sinh.
  2. Chị ấy là kỹ sư, công tác tại Bắc Kinh.
  3. Cậu ấy mới tốt nghiệp đại học, vẫn chưa có việc làm.
  4. Lương anh có cao không?
  5. Công việc của anh thế nào?
  6. Anh cólàm ca đêm (zuò yè bān 做 夜 班 tố dạ ban) không?
  7. Tôi làm ca ngày (rì bān 日 班 nhật ban), không làm ca đêm.
  8. Mỗi ngày anh làm việc mấy tiếng đồng hồ?
  9. Công việc anh có cực không?
  10. Công việc của bạn có bận không?
  11. Anh cóthích (xǐhuān喜 歡 hỉ hoan 喜 欢) công việc của anh không?
  12. Chị đang làm việc cho công ty (gōngsi公 司)nào vậy?

hoc tieng trung tren google:

  • Tieng trung hien dai
  • tự học hán ngữ hiện đại
  • Tieng hoa hien dai
  • tho han ngu
  • hoc tieng trung trong cong viec
  • hoc tieng trung cong viec
  • họ từ trong hán tự
  • Hán ngữ hiện đại
  • day tieng han ve ngu ngiep
  • cac nghe nghiep bang tieng hoa


Vậy là các bạn đã học xong Cải biên câu mẫu trong tiếng hoa cơ bản với chủ đề nghề nghiệp chúc các bạn học tiếng hoa thật tốt

 

Tự học Hán ngữ tiên tiến –Chủ đề Nghề nghiệp

Tự học Hán ngữ tiên tiến –Chủ đề Nghề nghiệp

Hôm nay chúng ta sẽ học  tiếng hoa phổ thông với chủ đề nghề nghiệp.

Vậy   chủ đề nghề nghiệp trong Hán ngữ hiện đại   có gì mới? Dưới đây là các mẫu câu bạn cần lưu ý khi học Hán ngữ chủ đề nghề nghiệp.

 

 

 

học tiếng hoa cơ bản

 


Câu mẫu:

 

 

 

 

  • Tā zài nǎr gōngzuò? 他 在 哪兒工 作? (tha tại ná nhi công tác 他 在 哪 儿 工 作?)



= Ông ấy làm việc ở đâu?

 

 

 

 

  • Tā bù gōngzuò, tuìxiū le. 他 不 工 作. 退 休 了. (tha bất công tác, thoái hưu liễu.)



= Ông ấy không công tác; đã nghỉ hưu rồi.

 

 

 

 

  • Tā mèimeizài nǎr gōngzuò? 他妹 妹 在 哪 兒 工 作? (tha muội muội tại ná nhi công tác 他 妹 妹 在 哪 儿 工 作?)



= Em gái của ông ấy công tác ở đâu?

 

 

 

 

  • Tā zài Shànghǎi gōngzuò. 她在 上 海 工 作. (tha tại Thượng Hải công tác.)



= Chị ấy công tác ở Thượng Hải.

 

 

 

 

  • Tānǚ ér shì zuò shénme de? 他 女 兒 是 做 什 麼 的? (tha nữ nhi thị tố thập ma đích 他 女 儿 是 做 什 麼 的?).



= Con gái của ông ấy làm nghề gì?

 

 

 

 

  • Tā shì lǎoshī. 她 是 老 師. (tha thị lão sư 她 是老 师.)



= Cô ấy là cô giáo.

 

 

 

 

  • Tāduōdà le? piàoliang ma? 她 多 大 了? 漂 亮 嗎? (tha đa đại liễu? phiếu lượng ma?)



= Cô ấy bao nhiêu tuổi? Đẹp không?

 

 

 

 

  • Èrshíwǔ suì, hěn piàoliang. 二 十 五 歲, 很 漂 亮. (二 十 五 岁, 很 漂 亮.)



= 25 tuổi, rất xinh.

 

 

 

 

  • Tā jiéhūn le ma? 她 結 婚 了 嗎? (她 结 婚 了 吗?)



= Cô ấy có chồng chưa?

 

 

 

 

  • Nǐ qù wèn tā ba; kěnéng hái yǒu xīwàng 你 去 問 她 吧. 可 能 還 有 希 望. (nễ khứ vấn tha ba; khả năng hoàn hữu hy vọng 你 去 问她 吧. 可 能 还 有 希 望.)



= Anh đi hỏi cô ấy xem; có thể vẫn còn hy vọng đấy.

 

 

 

 

  • Nǐ zuò shénme gōngzuò? 你 做 什 麼 工 作? (nễ tố thập ma công tác 你 做 什 么 工 作?)



= Anh làm nghề gì?

 

 

 

 

  • Wǒ shì gōngchéngshī. Nǐ ne? 我 是 工 程 師. 你 呢? (ngã thị công trình sư. nễ ni 我 是 工 程 师. 你 呢?)



= Tôi là kỹ sư. Còn anh?

 

 

 

 

  • Wǒ gāng cóng dàxué bìyè zhèngzài méiyǒu gōngzuò. Nǐ de gōngzuò zěnmeyàng? 我 剛 從 大 學 畢 業, 正 在 沒 有 工 作. 你 的 工 作 怎 麼 樣? (ngã cương tòng đại học tất nghiệp, chính tại một hữu công tác. nễ đích công tác chẩm ma dạng 我 刚 从 大 学 毕 业, 正 在 沒 有 工 作. 你 的 工 作 怎 么 样)



= Tôi mới tốt nghiệp đại học, đang thất nghiệp. Công việc của anh thế nào?

 

 

 

 

  • gōngzuò hěn xīnkǔ, gōngzuò shíjiān bú gùdìng, xīnshuǐ bù gāo, wǒ yào líkāi wǒ xiànzài de gōngzuò 工 作 很 辛 苦, 工 作 時 間 不 固 定, 薪 水 不 高, 我 要 離 開 我 現 在 的 工 作 (công tác ngận tân khổ, công tác thời gian bất cố định, tân thuỷ bất cao, ngã yếu ly khai ngã hiện tại đích công tác 工 作 很 辛 苦, 工 作 时 间 不 固 定, 薪 水 不 高, 我 要 离 开 我 现 在 的 工 作)



= Công việc rất cực; thời gian làm việc không cố định; lương không cao. Tôi muốn bỏ công việc hiện nay.

 

 

 

 

  • Nǐ wèi tāmen gōngzuò duōjiǔ le 你 為 他 們 工 作 多 久 了? (nễ vị tha môn công tác đa cửu liễu 你 为 他 们 工 作 多 久 了?)



= Anh làm cho họ được bao lâu rồi?

 

 

 

 

  • Liù nián 六 年. (lục niên.)



= Được sáu năm.

 

 

 

 

  • Nǐ yào zhǎo nǎzhǒng gōngzuò 你 要 找 哪 種 工 作? (nễ yếu trảo ná chủng công tác 你 要 找 哪 种 工 作?)



= Anh muốn tìm loại công việc thế nào?

 

 

 

 

  • Xīnshuǐ yōuhòu, gōngzuò shíjiān héshì. 薪 水 優 厚, 工 作 時 間 合 適. (tân thuỷ ưu hậu, công tác thời gian hợp thích 薪 水 优 厚, 工 作 时 间 合 适.)



= Lương hậu, thời gian công tác thích hợp.

Từ ngữ & ngữ pháp trong tiếng hoa cơ bản thông qua chủ đề nghề nghiệp

– nǎr 哪 兒 (ná nhi 哪 儿) = nǎlǐ 哪 裡 (ná lý 哪 里) = ở đâu?

– bù gōngzuò 不 工 作 có khi hiểu là thất nghiệp (shīyè 失 業 thất nghiệp 失 业).

– nǚ ér 女 兒 (nữ nhi 女 儿) = con gái ruột; érzi 兒 子 (nhi tử 儿 子) = con trai ruột. Thí dụ: tāmen yǒu sān ge nǚ ér hé yí ge érzi 他 們 有 三 個 女 兒 和 一 個 兒 子(tha môn hữu tam cá nữ nhi hoà nhất cá nhi tử 他 们 有 三 个 女 儿 和 一 个 儿 子).

– piàoliang 漂 亮 (phiếu lượng) = měilì 美 麗 (mỹ lệ 美 丽) = xinh đẹp.

– xīwàng 希 望 (hy vọng) = hy vọng.

 

 

 

 

  • Một số nghề nghiệp:



– lǎoshī 老 師 (lão sư 老 师) = giáo viên, thầy giáo (cô giáo).

– xuéshēng 學 生 (học sinh 学 生) = học sinh.

– gōngchéngshī 工 程 師 (công trình sư 工 程 师) = kỹ sư.

– lǜshi 律 師 (luật sư 律 师) = luật sư.

– jiànzhùshī  建 筑 師 (kiến trúc sư 建 筑 师) = kiến trúc sư.

– yīshēng 醫 生 (y sinh 医 生) = dàifu 大 夫 (đại phu) = bác sĩ.

– yáyī 牙 醫 (nha y) = yákē yīshēng (nha khoa y sinh 牙 科 医 生) = nha sĩ.

– zhíyuán 職 員 (chức viên 职 员) = công chức.

– hùshi 護 士 (hộ sĩ 护 士) = y tá.

– gōngrén 工 人 (công nhân) = công nhân.

– nóngmín 農 民 (nông dân 农 民) = nông dân.

– shāngrén 商 人 (thương nhân) = người kinh doanh, thương gia.

– yǎnyuán 演 員 (diễn viên 演 员) = diễn viên.

– zuòjiā 作 家 (tác gia) = nhà văn.

– jìzhě 記 者 (ký giả 记 者) = nhà báo.

– lǐfàshī 理 髮 師 (lý phát sư 理 发 师) = thợ hớt tóc; thợ uốn tóc.

– mùjiàng 木 匠 (mộc tượng) = mùgōng 木 工 (mộc công) = thợ mộc.

– qìzhuāgōngrén 砌 磚 工 人 (thế chuyên công nhân 砌 砖 工 人) = thợ hồ, thợ nề.

 

 

 

 

  • gāng 剛 (cương 刚) = vừa mới.
  • zhèngzài正 在 (chính tại) = đang.



– xīnkǔ 辛 苦 (tân khổ) = cay đắng; vất vả, cực nhọc.

– xīn 辛 (tân) = cay; kǔ 苦 (khổ) = đắng.

– xīnshuǐ 薪 水 (tân thuỷ) = gōngzī 工 資 (công tư 工 资) = lương.

– xīn 薪 (tân) = củi; shuǐ 水 (thuỷ) = nước.

– nǐ xīnshuǐ gāo ma 你 薪 水 高 吗? (nễ tân thuỷ cao ma?) = lương anh có cao không?

– xīnshuǐ bù gāo 薪 水 不 高 (tân thuỷ bất cao) = lương không cao.

– nǐ měiyuè dé duōshǎo xīnshuǐ 你 每 月 得 多 少 薪 水? (nễ mỗi nguyệt đắc đa thiểu tân thuỷ?) = nǐ gōngzī duōshǎo 你 工 資 多 少? (nễ công tư đa thiểu 你 工 资 多 少?) = anh lương tháng bao nhiêu?

– nǐ zhèng duōshǎo 你 挣 多 少? (nễ tránh đa thiểu) = Anh mỗi tháng kiếm được bao nhiêu?

– měiyuè zhèng 1000 měiyuán 每 月 挣 一 千 美 元 (mỗi nguyệt tránh nhất thiên Mỹ nguyên) = mỗi tháng kiếm được 1000 đô Mỹ.

 

 

 

 

  • yào要 (yếu) = muốn.



– líkāi wǒ xiànzài de gōngzuò 離 開 我 現 在 的 工 作 (ly khai ngã hiện tại đích công tác 离 开 我 现 在 的 工 作) = bỏ công việc hiện nay của tôi.

 

 

 

 

  • wèi tāmen gōngzuò為 他 們 工 作 (vị tha môn công tác 为 他 们 工 作) = làm việc cho họ.
  • duōjiǔ多 久 (đa cửu) = bao lâu rồi?



– Nǐ wèi tāmen gōngzuò duōjiǔ le 你 為 他 們 工 作 多 久 了? (nễ vị tha môn công tác đa cửu liễu 你 为 他 们 工 作 多 久 了?) = Anh làm cho họ được bao lâu rồi?

 

 

 

 

  • zhǎo找 (trảo) = tìm kiếm.
  • nǎzhǒng哪 種 (ná chủng 哪 种) = thứ gì, loại gì?



– nǐ zhǎo nǎzhǒng gōngzuò 你 要 找 哪 種 工 作? (nễ yếu trảo ná chủng công tác 你 要 找 哪 种 工 作?) = Anh muốn tìm loại công việc thế nào?

– yōuhòu 優 厚 (ưu hậu 优 厚) = tốt và hậu hĩ.

– héshì 合 適 (hợp thích 合 适) = thích hợp.

 

Thursday, June 9, 2016

Học tiếng Trung Hoa – từ vựng tiếng Trung đồ dùng trong nhà (p2)

Hôm nay chúng ta tiếp tục học tên gọi tiếng Trung của một vài đồ vật trong nhà nhé. Bài    tieng hoa co ban   lần trước một vài bạn đã nhớ hết chưa? Nếu chưa nhớ thì cùng ôn lại và học tiếp   hoc tieng hoa  qua bài học hôm nay nhé!

 

1、浴室

/ Yùshì/

Nhà tắm

 

2、鱼缸

/ Yúgāng/

Bể cá

 

3、蜡烛

/ Làzhú/

Cây nến

 

4、篮子

/ Lánzi /

Cái làn/

 

5、双层床

/ Shuāng céng chuáng/

Giường  tầng

 

6、橱柜

/ Chúguì /

Tủ bát đĩa

 

7、椅子

/ Yǐzi/

Cái ghế

 

8、吸尘器

/ Xīchénqì /

Máy hút bụi

 

9、窗户

/ Chuānghù /

Cửa sổ/

 

10、喷水壶

/ Pēn shuǐhú /

Bình tưới nước

 

11、独轮车

/ Dúlúnchē /

Xe cút kít

 

Từ vựng tiếng Trung Hoa công việc một ngày

Các bạn đã biết hết từ vựng tiếng Trung liên quan đến công việc một ngày chưa nhỉ? Bài  hoc tieng hoa co ban   hôm nay chúng ta cùng nhau học tiếng hoa qua chủ đề này nhé!

 

上班
/ Shàngbān/
Đi làm

打卡上班
/ Dǎkǎ shàngbān/
Quẹt thẻ (khi đi làm phải quẹt thẻ để điểm danh )

开电脑
/ Kāi diànnǎo/
Bật máy tính, mở máy tính

同事
/ Tóngshì/
Đồng nghiệp

老板
/ Lǎobǎn/
Ông chủ, sếp

写邮件
/ Xiě yóujiàn/
Soạn thư (email)

查邮件
/ Chá yóujiàn/
Kiểm tra thư (email)

发邮件
/ Fā yóujiàn /
Gửi thư (email)

打电话
/ Dǎ diànhuà/
Gọi điện thoại

接电话
/ Jiē diànhuà/
Nhận điện thoại

给……回电话
/ Gěi…… huí diànhuà/
Gọi điện thoại lại cho ……

发传真
/ Fā chuánzhēn/
Gửi fax

复印
/ Fùyìn/
photocopy

复印件
/ Fùyìn jiàn/
Bản photo

整理文件
/ Zhěnglǐ wénjiàn/
Sắp xếp tài liệu

装订
/ Zhuāngdìng/
Ghim sách, ghim tài liệu

打字
/ Dǎzì/
Gõ chữ

做图表
/ Zuò túbiǎo/
Làm biểu đồ

吃午餐
/ Chī wǔcān/
Ăn cơm trưa

领工资
/ Lǐng gōngzī/
Lĩnh lương

工资条
/ Gōngzī tiáo/
Phơ lương, bảng lương

会议室
/ Huìyì shì/
Phòng họp, phòng hội nghị

开会
/ Kāihuì/
Họp, tổ chức hội nghị

发言
/ Fāyán/
Phát biểu ý kiến

见客户
/ Jiàn kèhù/
Gặp gỡ khách hàng

谈判
/ Tánpàn/
Đàm phán

签约
/ Qiānyuē/
Ký hợp đồng

加班
/ Jiābān/
Tăng ca, thêm ca

下班
/ Xiàbān/
Tan ca, hết giờ làm

 

Học tiếng Trung Quốc với chủ đề - Anh chàng trong mơ – 梦中男人

Mình xin được phép chia sẻ bài viết của ad bên   Tiếng Hoa chinese   với một vài các bạn . Hy vọng thông qua bài viết này các mọi người mới dù  chính quy hay học ở một vài   trung tâm tiếng Hoa   Có khả năng ít nhiều có được sự giải trí và nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình

Nào cùng học  tieng hoa co ban   với chủ đề  Chàng trai trong mơ – 梦中男人

1、 跟着他出门,完全不用带脑子,你可以放心的当一个弱智。
/ Gēnzhe tā chūmén, wánquán bùyòng dài nǎozi, nǐ kěyǐ fàngxīn dí dàng yīgè ruòzhì./
Đi ra ngoài cùng anh ấy, không cần mang theo não, bạn có thể yên tâm làm một kẻ trí tuệ thấp
2、 他很少自拍,手机里全都是你的丑照
/ Tā hěn shǎo zìpāi, shǒujī lǐ quándōu shì nǐ de chǒu zhào/
Anh ấy rất ít khi “tự sướng”, điện thoại toàn là bức ảnh xấu của bạn
 
笑死我了,你看你哈哈哈
/ Xiào sǐ wǒle, nǐ kàn nǐ hāhā hā/
Vỡ bụng mất thôi, cậu xem cậu này haha
 
你什么时候拍的
/ Nǐ shénme shíhòu pāi de /
Cậu chụp khi nào vậy
3、 他嘴上不说爱,却记得你喜欢的东西,没事就给你个惊喜
/ Tā zuǐ shàng bù shuō ài, què jìdé nǐ xǐhuān de dōngxī, méishì jiù gěi nǐ gè jīngxǐ/
Anh ấy mồm thì không nói yêu, nhưng luôn nhớ bạn thích thứ gì, thi thoảng đem đến cho bạn sự ngạc nhiên
 
给你喜欢的
/ Gěi nǐ xǐhuān de/
Cho cậu thứ cậu thích này
 
什么呀?
/ Shénme ya?/
Cái gì vậy
4、 他总是在最关键时刻出现,只为保护你
/ Tā zǒng shì zài zuì guānjiàn shíkè chūxiàn, zhǐ wèi bǎohù nǐ/
Anh ấy luôn xuất hiện trong giờ phút an trọng để bảo vệ bạn
 
小心,笨蛋
/ Xiǎoxīn, bèndàn/
Cẩn thận, đồ ngốc
 
5、 他感情专一,不沾花若草,完全不必担心被拐跑
/ Tā gǎnqíng zhuān yī, bù zhān huā ruòcǎo, wánquán bùbì dānxīn bèi guǎi pǎo/
Anh ấy luôn một dạ một lòng, không trêu hoa chọc liễu, không cần lo lắng bạn bị lừa dối
 
今晚有没有空,要不要一起吃饭?
/ Jīn wǎn yǒu méiyǒu kòng, yào bùyào yīqǐ chīfàn?/
Tối nay rảnh không anh, đi ăn cùng nhau nhé
 
我是有空!只是晚上要跟女朋友吃
/ Wǒ shì yǒu kòng! Zhǐshì wǎnshàng yào gēn nǚ péngyou chī/
Tôi rảnh, nhưng tôi còn phải ăn cơm cùng bạn gái
 
6、 你不舒服时他会在你身边照顾你,心疼你
/ Nǐ bú shūfú shí tā huì zài nǐ shēnbiān zhàogù nǐ, xīnténg nǐ/
Bạn cảm thấy không khỏe, anh ấy sẽ bên cạnh chăm sóc bạn
 
好点没有?起来喝点红糖水吧
/ Hǎo diǎn méiyǒu? Qǐlái hē diǎn hóngtáng shuǐ ba/
Đỡ hơn chưa? Uống tí nước đường này
7、 他努力上班,让你觉得未来有希望
/ Tā nǔlì shàngbān, ràng nǐ juédé wèilái yǒu xīwàng/
Anh ấy cố gắng làm việc, để bạn cảm thấy có hy vọng về tương lại
 
天啊,好感动
/ Tiān a, hǎo gǎndòng/
Trời ơi, cảm động quá
8、 联系不到你他会很生气很生气
/ Liánxì bù dào nǐ tā huì hěn shēngqì hěn shēngqì /
Không liên lạc được với bạn, anh ấy sẽ rất tức giận
 
你怎么了?为什么不接我的电话!你知不知道我快急死了!
/ Nǐ zěnmeliǎo? Wèishéme bù jiē wǒ de diànhuà! Nǐ zhī bù zhīdào wǒ kuài jísǐle!/
Cậu sao vậy, sao không nghe điện thoại, cậu biết mình lo lắng sắp chết không
 
我只是手机静音
/ Wǒ zhǐshì shǒujī jìngyīn/
Mình… Chỉ là điện thoại để chế độ không âm thanh thôi