Wednesday, June 8, 2016

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công nghệ thông tin (Phần 2)

tieng hoa can ban - Như phần trước chúng ta đã tìm hiểu 40   từ vựng tiếng Trung Quốc chuyên ngành công nghệ thông tin , hôm nay chúng ta lại tiếp tục tìm hiểu sâu hơn, nhiều từ mới hơn nữa về chuyên ngành này nhé. Trước hết chúng ta cùng ôn lại 40 từ vựng đã học ở phần 1 nhé.

                                                   

 

STT

TIẾNG TRUNG

PHIÊN ÂM

TIẾNG VIỆT/ ANH

1

剪切

Jiǎn qiè

cut

2

键盘

jiànpán

Bàn phím(keyboard)

3

接口

jiēkǒu

Cổng, khe cắm

4

开源码

kāi yuánmǎ

Mã nguồn mở

5

拷贝(抄录)

kǎobèi (chāolù)

Copy

6

控制面板

kòngzhì miànbǎn

Control panel

7

快捷

kuàijié

Short cut

8

宽带

kuāndài

Băng thông rộng

9

垃圾文件

lèsè wénjiàn

File rác

10

蓝牙

lányá

Bluetooth

11

离线

líxiàn

Offline, ngoại tuyến

12

连接

liánjiē

Liên kết (link)

13

连接

liánjiē

Connect

14

聊天

liáotiān

Chat

15

聊天室

liáotiān shì

Chatroom

16

内存

nèicún

RAM

17

配置

pèizhì

Cấu hình

18

平台

píngtái

Platform

19

屏幕

píngmù

Màn hình (monitor)

20

屏幕保护

píngmù bǎohù

Screen save

21

破解

pòjiě

Bẻ khóa (crack)

22

驱动器

qūdòngqì

ổ đĩa

23

软件

ruǎnjiàn

Phần mềm

24

三维

sānwéi

3D

25

删除

shānchú

Xóa(delete)

26

闪盘,优盘

shǎn pán, yōupán

Ổ USB

27

上传

shàngchuán

Upload

28

上载

shàngzài

Upload

29

设置

shèzhì

setup

30

摄象头(网路摄影机

shè xiàng tóu (wǎng lù shèyǐngjī)

Webcam

31

升级

shēngjí

Nâng cấp

32

声卡

shēngkǎ

Cạc âm thanh (sound card)

33

十亿字节

shí yì zì jié

Gigabyte (xem GB)

34

适配器

shìpèiqì

Thiết bị ghép (adapter)

35

手提电脑

shǒutí diànnǎo

Máy tính xách tay (laptop)

36

输入法

shūrù fǎ

Bộ gõ (IME)

37

鼠标

shǔbiāo

Con chuột (mouse)

38

数据

shùjù

Dữ liệu (data)

39

双核处理器

shuānghé chǔlǐ qì

Chip 2 nhân

40

双击

shuāngjī

Kích đôi (double click)

41

搜索

sōusuǒ

Tìm kiếm (search)

42

搜索引擎

sōusuǒ yǐnqíng

Công cụ tìm kiếm

43

碎片整理

suìpiàn zhěnglǐ

Deflagment

44

图标

túbiāo

Biểu tượng (item)

45

图像

túxiàng

Hình ảnh

46

退出

tuìchū

Thoát, đăng xuất

47

外存

wài cún

Bộ nhớ ngoài

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 



Hôm nay chúng ta đã bổ xung thêm hầu hết   từ vựng tiếng Trung   mới về công nghệ thông tin, hi vọng những mọi người sẽ yêu thích một vài bài học của   học tiếng hoa mất bao lâu . Chúc những bạn học tốt   tiếng Trung Quốc .

 

Từ vựng tiếng Trung Quốc chuyên ngành công nghệ thông tin (Phần 1)

Học viên hay hỏi   học tiếng hoa giao tiếp ở đâu   , câu trả lời đều có tại Trung tâm tiếng Trung chinese -  Chúng ta đang sống trong một thời đại mới, thời đại phát triển rực rỡ của CNTT.Công nghệ thông tin ngày càng đóng vai trò quan yếu trong đời sống xã hội. Chính vì vậy hôm nay chúng mình cùng   Tiếng hoa cho người mới bắt đầu qua từ vựng   tiếng Trung chuyên ngành công nghệ thông tin   nhé.

Từ vựng tiếng Hoa chuyên ngành công nghệ thông tin (Phần 1)
 

STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Anh/ Việt
1 安装 Ānzhuāng Cài đặt (setup, install)
2 比特 bǐtè Bit
3 笔记本 bǐjìběn notebook
4 壁纸 bìzhǐ Hình nền (wall paper)
5 表格 biǎogé Bảng
6 博客 bókè Blog
7 补丁 bǔdīng Bản vá
8 操作系统 cāozuò xìtǒng Hệ điều hành
9 程序 chéngxù Chương trình
10 程序员 chéngxù yuán Lập trình viên
11 冲突 chōngtú Xung đột
12 处理器 chǔlǐ qì Bộ vi xử lí (CPU)
13 磁道 cídào Track
14 磁盘 cípán Đĩa từ
15 存盘 cúnpán Lưu (save)
16 单击 dān jī Kích đơn (single click)
17 导出 dǎochū Export
18 导入 dǎorù Import
19 登录 dēnglù Đăng nhập
20 地址 dìzhǐ Địa chỉ (adress)
21 地址簿 dìzhǐ bù adress book
22 电脑 diànnǎo Máy vi tính
23 电视盒 diànshì hé TV box
24 电子邮箱 diànzǐ yóuxiāng Hòm thư điện tử
25 调制解调器 tiáozhìjiětiáoqì Modem
26 对话框 duìhuà kuāng Hộp thoại (dialog box)
27 服务器 fúwùqì Server
28 复制 fùzhì Copy
29 格式化 géshì huà Format
30 更新 gēngxīn Cập nhật (update)
31 工具 gōngjù Công cụ (tool)
32 光盘 guāngpán Đĩa CD
33 光学鼠标 guāngxué shǔbiāo Chuột quang
34 广告软件 guǎnggào ruǎnjiàn Malware
35 互联网 hùliánwǎng Internet
36 回收站 huíshōu zhàn Thùng rác
37 激活 jīhuó Kích hoạt
38 寄生虫 jìshēng chóng Spam
39 间谍软件 jiàndié ruǎnjiàn Phần mềm gián điệp
40 兼容 jiānróng Tích hợp, tương thích
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


Chúc các các bạn không một vài   " học giỏi tiếng Hoa "   mà còn giỏi cả về lĩnh vực công nghệ thông tin nữa nhé, có thế nước ta mới vững mạnh được phải không ? Anh chị cùng chờ phần 2 của vốn từ ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin nữa nhé ! Thân !
 

Từ vựng tiếng Trung Hoa về một vài quốc gia

Từ vựng tiếng Hoa về những quốc gia

một vài từ vựng tên riêng tiếng Hoa của các quốc gia, thành phố nổi tiếng đây, chắc hẳn sẽ thỏa lòng một vài bạn vừa thích tự học tiếng Trung vừa đam mê du lịch

Tiếng hoa vỡ lòng : TỪ VỰNG tiếng Trung một vài QUỐC GIA

Học viên hay hỏi học tiếng hoa ở tphcm , câu trả lời đều có tại Trung tâm tiếng Hoa chinese

 

 

  • 美国 – Měiguó – Hoa Kỳ
  • 英国 – Yīngguó – Anh
  • 德国 – Déguó – Đức
  • 法国 – Fàguó – Pháp
  • 澳大利亚 – Àodàlìyǎ – Úc
  • 俄罗斯 – Èluósī – Nga
  • 西班牙 – Xībānyá – Tây Ban Nha
  • 瑞士 – Ruìshì – Thụy Sĩ
  • 阿根廷 – Āgēntíng – Argentina
  • 中国 – Zhōngguó – Trung Quốc
  • 日本 – Rìběn – Nhật
  • 韩国 – Hánguó – Hàn Quốc
  • 马来西亚 – Mǎláixīyà – Malaysia
  • 印尼 – Yìnní – Indonesia
  • 埃及 – Āijí – Ai Cập
  • 越南 – Yuènán – Việt Nam
  • 缅甸 – Miǎndiàn – Myanmar
  • 泰国 – Tàiguó – Thái Lan
  • 菲律宾 – Fēilǜbīn – Philippines
  • 老挝 – Lǎowō – Lào
  • 柬埔寨 – Jiǎnpǔzhài – Campuchia
  • 东帝汶 – Dōngdìwèn – Đông Timor
  • 文采 – Wéncǎi – Brunei
  • 新加坡 – Xīnjiāpō – Singapore

 

 


TỪ VỰNG TIẾNG HOA CÁC THÀNH PHỐ

 

 

 

 

 

 

  • 纽约 – Niǔyuē – New York
  • 伦敦 – Lúndūn – London
  • 柏林 – Bólín – Berlin
  • 巴黎 – Bālí – Paris
  • 华盛顿 – Huáshèngdùn – Washington
  • 北京 – Běijīng – Bắc Kinh
  • 上海 – Shànghǎi – Thượng Hải
  • 东京 – Dōngjīng – Tokyo
  • 首尔 – Shǒu’ěr – Seoul
  • 河内 – Hénèi – Hà Nội
  • 胡志明 – Húzhìmíng – Hồ Chí Minh
  • 雅加达 – Yǎjiādá – Jakarta
  • 奈比多 – Nàibǐduō – Naypyidaw
  • 曼谷 – Màngǔ – Bangkok
  • 吉隆坡 – Jílóngpō – Kuala lumpur
  • 马尼拉 – Mǎnílā – Manila
  • 永珍 – Yǒngzhēn – Viêng Chăn
  • 金边 – Jīnbiān – Phnom Penh
  • 帝力 – Dìlì – Dili
  • 斯里巴加湾市 – Sī lǐ bā jiā wān shì – Bandar Seri Begawan

 

Tuesday, June 7, 2016

Lượng từ và bí quyết sử dụng trong tiếng Trung

Lượng từ và cách thức sử dụng trong tiếng Hoa

Hôm nay trung tâm tiếng Hoa tại thành phố HCM giới thiệu bài học học tiếng hoa cơ bản mp3  với những nội dung sau

Trong tiếng Việt,  Lượng từ là các từ chỉ   lượng nhiều hay ít   của sự vật.  Ví dụ: một vài , cả mấy, một vài , …Nhưng trong tiếng Trung Quốc thì cấu trúc Lượng từ như sau:

Số lượng + Lượng từ + Danh từ

Ví dụ: 一 个 人/Yīgè rén/: một người
两瓶啤酒 /Liǎng píng píjiǔ/: hai chai bia

Bài học hôm nay, tu hoc tieng hoa sẽ liệt kê một số lượng từ trong tiếng Hoa mà các bạn sẽ thường dùng để giao tiếp.

把 /bă/ – ghế, dao, ô, bàn chải và các đồ vật có tay cầm
包 /bāo/ – bao thuốc lá, bao đựng các đồ vật
杯 /bēi/ – trà, cà phê, cốc
本 /bĕn/ – sách, tạp chí
部 /bù/ – phim
串 /chuàn/ – các vật thành từng chùm hoặc từng cụm/đàn/bầy như nho, chuối
床 /chuáng/ – chăn
顶 /dĭng/ – mũ
堵 /dǔ/ – tường
对 /duì/– các vật thường đi thành từng đôi nhưng kô nhất thiết phải từng đôi
份 /fèn/ – báo, phần, các bản copy
封 /fēng/ – thư (văn bản viết)
副 /fù/ – kính râm
个 /gè/ – lượng từ chung, người
根 /gēn/ – chuối, các đồ vật dài, mảnh khác
罐 /guàn/ – lon/hộp (ví dụ soda hoặc thức ăn), bình, hộp thiếc
户 /hù/ – nhà, hộ gia đình
家 /jiā/ – công ty, tòa nhà, hộ gia đình
架 /jià/ – cầu, máy bay
间 /jiān/ – phòng
件 /jiàn/ – quần áo, hành lý
届 /jiè/ – sự kiện, dùng cho các sự kiện như Olympic, World Cup và các sự kiện diễn ra thường xuyên
斤 /jīn/ – pound (tương đương với 0.5 kg)
句 /jù/ – cụm từ, lời nhận xét
卷 /juăn/ – cuộn, vòng, giấy toalet, phim máy ảnh
棵 /kē/ – cây
课 /kè/ – bài khoá, bài học
口 /kŏu/ – thành viên gia đình, hộ gia đình
块 /kuài/ – xà phòng, mảnh đất, huy chương Olympic, các vật khác đi thành từng miếng/khúc/khoanh to, cục/tảng, lượng từ tiền tệ
辆 /liàng/ – xe hơi, xe đạp, phương tiện có bánh xe
轮 /lún/ – vòng (các cuộc thảo luận, thể thao)
匹 /pĭ/ – -ngựa, súc vải
瓶 /píng/ – chai/lọ
起 /qĭ/ – các vụ án (các vụ án hình sự); mẻ/đợt; nhóm/đoàn (ví dụ khách thăm quan)
群 /qún/ – đám đông, nhóm (người), đàn (chim, cừu); tổ (ong), bầy/đàn (động vật)
首 /shŏu/ – bài thơ
双 /shuāng/ – đũa, các vật nhất thiết phải đi thành từng đôi
艘 /sōu/ – tàu, thuyền
台 /tái/ – máy tính, tivi, radio, các máy móc khác
套 /tào/ – bộ (đồ gỗ, tem)
条 /tiáo/ – đường phố, sông, cá, rắn, các vật thể dài, uốn khúc khác
头 /tóu/ – súc vật nuôi trong nhà, đầu súc vật, con la, các động vật to lớn hơn khác
位 /wèi/ – vị (cách dùng lịch sự chỉ người)
张 /zhāng/ – bản đồ, giường, bàn, các vật thể phẳng, hình chữ nhật khác
只 /zhī/ – động vật, 1 trong 1 đôi của bộ phận cơ thể người (tay, chân, tai), hoa tai, nhẫn
枝 /zhī/ – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác
支 /zhī/ – bút chì, thuốc lá, bút, các vật thể dài, mỏng khác
坐 /zuò/ – núi, cầu, tòa nhà

Cái nhìn cuộc sống – tiếng Trung Quốc

Cái nhìn cuộc sống – tiếng Trung Hoa

Hôm nay, khi đang đọc báo, vô tình mình tìm được một bài rất hay về một vài câu nói bằng tiếng Trung Hoa theo chủ đề “đời sống ” .  Chính vì thế, mình muốn chia sẻ lại ở đây cho các các bạn   học tiếng hoa online free tại nhà đọc thêm . Mong rằng ở bài viết này mọi người sẽ thích.

有一种爱 /Yǒu yīzhǒng ài/ Có 1 tình yêu

一生一世,都不会求回报, /yīshēng yīshì, dōu bù huì qiú huíbào/ Suốt trọn cuộc đời, không mong báo đáp

那就是母亲的爱 /nà jiùshì mǔqīn de ài/ Đó chính là tình mẹ

在你还没出生时,/Zài nǐ hái méi chūshēng shí/ Khi ta vẫn chưa sinh ra đời,

她就一直深爱着,保护着你 ,/tā jiù yīzhí shēn àizhe, bǎohùzhe nǐ/  Người đã luôn yêu thương , luôn bảo vệ ta

世间没有能与其相比 /shìjiān méiyǒu néng yǔqí xiāng bǐ/ Thế gian không gì sánh được

母亲的爱最美!/mǔqīn de ài zuìměi/

2.

别人怎么看你不重要,/Biérén zěnme kàn nǐ bù zhòngyào/ Người khác nhìn bạn như thế nào không quan trọng
你怎么看你自己比什么都重要。/nǐ zěnme kàn nǐ zìjǐ bǐ shénme dōu zhòngyào/ Bạn tự thấy mình thế nào quan trọng hơn tất cả.

3.

好朋友就是,即使不会拉你一把,也绝不会让你掉下去的人
/Hǎopéngyǒu jiùshì, jíshǐ búhuì lā nǐ yībǎ, yějué búhuì ràng nǐ diào xiàqù derén/
Bạn tốt là người ngay cả khi không thể kéo bạn lên cũng không bao giờ để bạn phải rơi xuống.

4.

找一个成功的男人嫁是女人的本能。/Zhǎo yīgè chénggōng de nánrén jià Shì nǚrén de běnnéng/

让自己所爱的男人成功,才是女人的本领。/Ràng zìjǐ suǒ ài de nánrén chénggōng Cái shì nǚrén de běnlǐng/

Tìm một người con trai thành công để lấy ,thì đó là bản năng của phụ nữ.
Nhưng làm cho người con trai mà mình yêu thành công ,mới là bản lĩnh của phụ nữ.

 

5.

不要抱怨父母给我们的多少,/Bùyào bàoyuàn fùmǔ gěi wǒmen de duōshǎo/
我们该问我们能给父母多少,/Wǒmen gāi wèn wǒmen néng gěi fùmǔ duōshǎo/
父母能在我们无能为力时养我们,/Fùmǔ néng zài wǒmen wúnéngwéilì shí yǎng wǒmen/
我们能否在他们无能为力时养他们呢?/Wǒmen néng fǒu zài tāmen wúnéngwéilì shí yǎng tāmen ne?/

Không nên oán trách Cha Mẹ cho chúng ta được bao nhiêu,
Chúng ta nên hỏi chúng ta cho Cha Mẹ được bao nhiêu,
Cha Mẹ có thể nuôi chúng ta khi chúng ta còn đang bất lực,
Vậy chúng ta có thể nuôi họ khi họ bất lực không?

6.

不喜欢的就不要假装 /bù xǐhuān de jiù bùyào jiǎzhuāng/
不适合的就不要勉强 /bù shìhé de jiù bùyào miǎnqiáng/

生活已经那么不容易了 /shēnghuó yǐjīng nàme bù róngyìle/
何必再辛苦自己 /hébì zài xīnkǔ zìjǐ/

Cái không thích thì chớ nên gỉa vờ,
Thứ không vừa ý thì đừng có miễn cưỡng,

Cuộc sống vỗn đã không dễ dàng như thế,
Hà tất phải làm khổ chính mình.

7.

如果有一天你想哭,就给我打电话吧!/Rúguǒ yǒu yītiān nǐ xiǎng kū, jiù gěi wǒ dǎ diànhuà ba/
我无法许诺让你笑,但是我可以跟你一起哭,/Wǒ wúfǎ xǔnuò ràng nǐ xiào, dànshì wǒ kěyǐ gēn nǐ yīqǐ kū/
因为我们是朋友,所以我愿意分享你的悲伤与欢笑,/yīnwèi wǒmen shì péngyǒu, suǒyǐ wǒ yuànyì fēnxiǎng nǐ de bēishāng yǔ huānxiào/
不要觉得这是打扰,这是友谊!/bùyào juédé zhè shì dǎrǎo, zhè shì yǒuyì/

Nếu có 1 ngày cậu muốn khóc , hãy gọi điện cho tớ nhé!
Tớ không hứa tớ sẽ làm cho câu cười… nhưng tớ có thể khóc cùng cậu
Bởi chúng ta là bạn bè mà, và tớ nguyện chia sẻ  những niềm vui và nỗi buồn của cậu.
Đừng cảm thấy đó là phiền phức nhé, mà đó chính là tình ban…

 

8.

朋友由一个缘字开始 /péngyǒu yóu yīgè yuán zì/ Bạn bè bắt đầu từ một chữ DUYÊN
凭着一个信字延续 /kāishǐ Píngzhe yīgè xìn zì yánxù/ Dựa vào một chữ TÍN mà tiếp tục
靠一个心字长久 /kào yī ge xīn zì chángjiǔ/ Nhờ vào một chữ TÂM mà lâu dài