các các bạn đã biết nấu, xào, nướng tiếng Hoa nói thế nào chưa? Bài từ vựng tiếng hoa thông dụng này chúng ta cùng nhau học từ vựng tiếng Hoa về các phương pháp nấu nướng nhé. Đề phòng biết đâu có dịp dùng tới nhỉ!
1、煎
/ Jiān /
Rán, chiên (ít dầu)
2、炒
/ chǎo/
Xào, rang
3、炸
/ zhà /
Chiên, rán (nhiều dầu)
4、煮
/ zhǔ/
Nấu
5、烤
/ kǎo/
Nướng
6、烧
/ shāo /
Xào nấu
7、炖
/ dùn /
Chưng
8、蒸
/ zhēng /
Hấp
9、熬
/ áo /
Luộc, sắc
10、焖
/ mèn /
Om
11、拌
/ bàn /
Trộn
12、腌(肉)
/ yān (ròu) /
Muối (thịt)
Tìm ở Google:
- một vài món ăn việt nam bằng tiếng Trung Hoa (2)
- cac mon an bang tieng trung (1)
- các món ăn sáng bằng tiếng Trung Hoa (1)
- cac mon an viet bang tieng trung (1)
- chủ đề nấu ăn tiếng Hoa (1)
- món kho bằng tiêng trung (1)
- từ vựng tiến trung (1)
- từ vựng tiến trung trong công việc (1)
No comments:
Post a Comment