Thursday, June 16, 2016

Từ vựng tiếng Trung Quốc : phương pháp nấu nướng

các các bạn đã biết nấu, xào, nướng   tiếng Hoa   nói thế nào chưa? Bài   từ vựng tiếng hoa thông dụng này chúng ta cùng nhau học từ vựng tiếng Hoa   về các phương pháp nấu nướng nhé. Đề phòng biết đâu có dịp dùng tới nhỉ!

1、煎

/ Jiān /

Rán, chiên (ít dầu)

 

2、炒

/ chǎo/

Xào, rang

 

3、炸

/ zhà /

Chiên, rán (nhiều dầu)

 

4、煮

/ zhǔ/

Nấu

 

5、烤

/ kǎo/

Nướng

 

6、烧

/ shāo /

Xào nấu

 

7、炖

/ dùn  /

Chưng

 

 

8、蒸

/ zhēng /

Hấp

 

9、熬

/ áo /

Luộc, sắc

 

10、焖

/ mèn /

Om

 

11、拌

/ bàn  /

Trộn

 

12、腌(肉)

/ yān (ròu) /

Muối (thịt)

Tìm ở Google:

  • một vài món ăn việt nam bằng tiếng Trung Hoa   (2)
  • cac mon an bang tieng trung   (1)
  • các món ăn sáng bằng tiếng Trung Hoa   (1)
  • cac mon an viet bang tieng trung   (1)
  • chủ đề nấu ăn tiếng Hoa   (1)
  • món kho bằng tiêng trung   (1)
  • từ vựng tiến trung   (1)
  • từ vựng tiến trung trong công việc   (1)

No comments:

Post a Comment