Friday, June 17, 2016

Khẩu ngữ phổ biến tiếng Trung Hoa ( p1 )

Học thuộc nhiều câu khẩu ngữ phổ biến trong lúc hoc tieng hoa co ban sẽ có ích cho khả năng nói của mọi người đạt đến trình độ điêu luyện , rõ ràng điêu luyện như thế nào thì bây giờ việc trước hết là mọi người cần phải học những cụm câu khẩu ngữ này. Sẵn sàng chưa những mọi người , khẩu ngữ tiếng Trung phần 1 bắt đầu nhé!



1. 包在我身上 : bāo zài wǒ shēn shàng = 我办事你放心 ( wǒ bàn shì nǐ fàng xīn )= 搞定 ( gǎo dìng )=交给我吧 ( jiāo gěi wǒ ba )= 不算什么 ( bú suàn shénme )

Không vấn đề gì , yên tâm giao cho tôi đi , nhất định….

vd : A : 晚上你买菜 ,做饭 ,接孩子啊!

/wǎn shàng nǐ mǎi cài , zuò fàn , jiē hái zi ā !/

buổi tối anh đi chợ , nấu ăn và đón con nhé!

B:包在我身上。

/bāo zài wǒ shēn shàng . /

em yên tâm để anh lo những việc đó.

2. 别拦着我 ( bié lán zhe wǒ ) = 别管我 ( bié guǎn wǒ )

 kệ taao , đừng có cản tao

vd : A : 小王啊,你想开点,别干傻事。

/xiǎo Wáng ā , nǐ xiǎng kāi diǎn , bié gàn shǎ shì ./

tiểu Vương mày nghĩ thoáng ra chút , đừng có làm chuyện rồ dại.

B:  别拦着我, 我死给他们看。

/bié lán zhe wǒ , wǒ sǐ gěi tāmen kàn ./

mày đừng có cản tao , tao chết cho chúng nó xem.

Khóa  hoc tieng hoa giao tiep   online dành cho những bạn không có thời gian tới   học tiếng Trung Hoa trực tiếp tại trung tâm tiếng Trung Hoa chinese
 
 

3. 不甘心 ( bù gān xīn )= 不甘休 (bù gān xiū )  = 不服气 ( bù  fú qì ) = 死不瞑目 ( sǐ bù míng mù : chết không nhắm mắt )

 Không cam tâm , không phục

vd : A : 你就比他慢半步 ,没得第一。

/nǐ jiù bǐ tā màn bàn bù , méi děi dì yī ./

thôi thì mày chậm hơn nó nửa bước đi , không cần phải đứng thứ nhất.

B: 唉 , 我实在不甘心。

/āi , wǒ shí z̀i bù gān xīn . /

hey , tao thực không cam tâm.
4. 这回看你的了 ( zhè huí lkàn nǐ le ) = 全仗你了 ( quán zhàng nǐ le )

Lần này phải xem mày thể hiện rồi , trông cậy vào mày hết đấy.

vd : A: 老李呀 ,去了三拔人 ,都没做成这笔生意,这回看你的了。

/lǎo lǐ yā , qù le sān bá rén , dōu méi zuò chéng zhè bǐ shēng yì , zhè huí kàn nǐ de le ./

Ông Lý đi 3 lần rồi mà vẫn không hoàn thành chuyện làm ăn này , lần này trông cậy vào câu rồi.

B: 感谢领导信任,我一定圆满完成任务。

/gǎn xiè lǐng dǎo xìn rèn , wǒ yí dìng yuán mǎn wán chéng rèn wù ./

cảm ơn sự tín nhiệm của lãnh đạo ,tôi nhất định sẽ hoàn thành tốt đẹp nhiệm vụ.

5. 丑话说在前头 ( chǒu huà shuō zài qián tóu ) = 话要说清楚 ( huà yào shuō qīng chu )

phải nói trước

vd : A:丑话说在前头,向我借钱,得还两倍。

/chǒu huà shuō zài qián tóu , xiàng wǒ jiè qián , děi huán liǎng bèi/

Tao phải nói trước , mày mượn tiền tao sẽ phải trả gấp đôi đấy.

B:啊! 可是。。。那我少借点吧. ā !

/kě shì …. nà wǒ shǎo jiè diǎn ba ./

hả ! nhưng mà … vậy thì tao chỉ mượn ít thôi.
6. 吊人胃口 ( diao rén wèi kǒu ) = 下次再说 ( xià cì zài shuō : để sau hẵng nói )

trêu ngươi , để sau hẵng nói…

vd : A:这个电视剧一天放一集,一到关键地方就打住!

/zhè ge diàn shì jù yì tiān fàng yì jí , yí dào guān jiàn dì fāng jiù dǎ zhù ./

cái bộ phim này 1 ngày chỉ cho ra 1 tập , hễ cứ đến chỗ hay thì hết phim.

B:这叫吊人胃口。

/zhè jiào diào  rén wèi kǒu . /

đây gọi là trêu ngươi nhau đây mà.

Khẩu ngữ phổ biến tiếng Trung ( p3 )

Học tiếng Trung ngoài việc học từ vựng tiếng Trung, hoc tieng hoa co ban qua những câu khẩu ngữ phổ biến cũng là một cách tốt để nâng cao khả năng giao tiếp. Vậy nên mình sẽ tổng hợp một chuỗi bài hoc tieng hoa giao tiep qua những câu khẩu ngữ phổ biến. Hy vọng nó sẽ giúp ích cho các bạn.

13. 顾不上啦 :gù bú shàng lā = 呆一头儿 : dāi yì tóur :không quan tâm

vd : A:老李呀,这么多病人,你怎么只照顾这一个呢?

lǎo lǐ ā , zhè me duō bìng rén ,nǐ zěnme zhǐ gù zhè yí gē ne ?

này lão lý , có biết bao nhiêu bệnh nhân thế kia mà sao mày chỉ quan tâm mỗi người này.

B:她是我女朋友!别人的病再重我也顾不上了。

tā shì wǒ nü péng yòu ! bié rén de bìng zài zhòng wǒ yě gù bú shàng le .

cô ấy là người yêu của tôi , người khác có bệnh nặng đến đâu tôi cũng không quan tâm.
14. 下不去手 :xià bú qù shǒu = 不忍心 (bù rěn xīn ) = 狠不下心来 ( hèn bú xià xīn lái ) : không nỡ ra tay

vd : A : 老大, 老二做了那么多坏事,炸死他是应该的。

lǎo dà , lǎo èr zuò le nàme duō huài shì , zhà sǐ tā shì yīng gāi de .

Lão đại , lão nhị làm bao nhiêu chuyện xấu , bóp chết nó cũng đáng.

B:应该是应该,还是有点下不去手啊。

yīng gāi shì yīng gāi , hái shì yǒu diǎn xià bú qù shǒu ā .

đáng thì đáng nhưng vẫn có chút không nỡ ra tay.

15. 一不留神 ( yī bubù liú shén )= 走神了 ( zǒu shén le ):không để ý

vd :A:哎,你在找什么?āi , nǐ zài zhǎo shénme ? này , mày đang tìm gì đấy?

B:嗨,我刚买了只猫,我那做饭呢,一不留神,它就没了!

hēi , wǒ gāng mǎi le zhī māo , wǒ nà zuò fàn ne , yī bù liú shén , tā jiù méi le !

hey , tao vừa mua 1 con mèo , nãy nấu cơm không để ý đã không thấy nó đâu rồi.
16. 话不能这么说 :huà bù néng zhè me shuō : không thể nói như vậy được

vd : A : 美国多好啊 ,又有钱,又厉害。

měi guó duō hǎo ā , yòu yǒu qián , yòu lì hài .

nước Mĩ tốt thật , vừa có tiền vừa lợi hại.

B: 老李呀, 话不能这么说,你不知道美国的钱是从哪儿来的。

lǎo lǐ yā , huà bù néng zhème shuō , nì bù zhī dào měi guó de qián shì cóng nǎr lái de .

này lão Lý, không thể nói như vậy được , mày không biết tiền của nước Mỹ từ đâu mà ra đâu.

17. 没见过你这种人 :méi jiàn guò nǐ zhè zhǒng rén : chưa từng gặp loại người nào như mày.

vd : A:喂,你怎么踩了人家的脚,连句“ 对不起”都不说呀?没见过你这种人!

wèi , nǐ zěn me cǎi le rén jiā de jiǎo , lián jù ” duì bù qǐ ” dōu bù shuō yā ? méi jiàn guò nǐ zhè zhǒng rén !

này , sao anh giẫm vào chân của tôi , đến 1 câu xin lỗi  cũng không có vậy ? chưa từng gặp loại người nào như anh.

B:咦, 车这么挤,又不是故意的,踩了就踩了呗, 我也没见过你这种人。

yí , lián zhème jǐ , yòu bú shì gù yì de , cǎi le jiù cǎi le bei , wǒ yě méi jiàn guò nǐ zhè zhǒng rén .

ơ , xe chật như thế , cũng không phải tôi cố ý , giẫm thì cũng đã giẫm rồi , tôi cũng chưa từng gặp loại người nào như anh.
18. 你算干什么的呀?nǐ suàn gàn shénme de yā ? = 你凭什么管我 ( nǐ píng shénme guǎn wǒ ): mày dựa vào cái gì mà quản tao

vd : A : 喂,你为什么随地吐痰。wèi , nǐ wèi shénme suí dì tù tán .

này , sao anh lại khạc nhở bừa bãi thế?

B: 你算干什么的呀?nǐ suàn gàn shénme de yā ?

anh dựa vào cái gì mà quản tôi.18. 你算干什么的呀?nǐ suàn gàn shénme de yā ? = 你凭什么管我 ( nǐ píng shénme guǎn wǒ ): mày dựa vào cái gì mà quản tao

vd : A : 喂,你为什么随地吐痰。wèi , nǐ wèi shénme suí dì tù tán .

này , sao anh lại khạc nhở bừa bãi thế?

B: 你算干什么的呀?nǐ suàn gàn shénme de yā ?

anh dựa vào cái gì mà quản tôi.

Học tiếng Trung Quốc từ vựng về xe hơi (Phần 2)

Ô tô đã trở thành công cụ giao thông tuyệt đối quen thuộc với mọi người . Có khả năng một vài vốn từ vựng về ô tô trong tiếng Việt những mọi người biết rất rõ nhưng không phải ai cũng biết một vài từ ấy trong   tiếng Hoa . Hôm nay , chúng ta cùng nhau  hoc tieng hoa co ban  với các vốn từ vựng về xe hơi nhé. Nó sẽ giúp các bạn mở rộng vốn hiểu biết về ngành này đấy nhé!



Các từ liên quan

汽车 /qìchē/ : Xe hơi
汽车库 /qìchēkù/ : Garage
汽车展厅 /qìchē zhǎntīng/ : Showroom ô tô
目录 /mùlù/ : Catalogue
名牌 /míngpái/ : Nhãn hàng
款式 /kuǎnshì/ : Kiểu dáng
设计 /shèjì/ : Thiết kế
颜色 /yánsè/ : Màu sắc

Bộ phận của xe hơi

车钥匙 /chē yàoshi/ : Chìa khóa xe
轮胎/lúntāi/ : Bánh xe
车盖 /chēgài/ : Mui xe
车门 /chēmén/ : Cửa xe
挡风玻璃 /dǎngfēngbōlí/ : Kính chắn gió
刮水器 /guāshuǐqì/ : Cần gạt nước

Khóa  hoc tieng hoa giao tiep   online dành cho những bạn không có thời gian tới   học tiếng Hoa trực tiếp tại trung tâm tiếng Trung chinese
 

前灯 /qiándēng/ : Đèn pha
尾灯 /wěidēng/ : Đèn hậu
转向指示灯 /zhuǎnxiàngzhǐshìdēng/ : Đèn xi-nhan
方向盘 /fāngxiàngpán/ : Vô lăng
安全带 /Ānquándài/ : Dây an toàn
刹车 /shāchē/ : Phanh
气囊 /qìnáng/ : Túi khí
后备箱 /hòubèixiāng/ : Cốp xe
后视镜 /hòushìjìng/ : Kính chiếu hậu
号牌 /hàopái/ : Biển số xe

hoc tieng hoa co ban hàng ngày

vốn từ vựng tiếng Trung Hoa chủ đề vốn từ vựng Mua Thuốc trong tiếng Trung Quốc

Ngày hôm nay  hoc tieng hoa co ban xin được gửi đến các bạn   từ vựng tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng Mua Thuốc trong tiếng Trung Hoa nhé! Chúc Anh chị cuối tuần vui vẻ!
 

生 活 万 花 筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU
求 医 问 药 Khám bệnh
买 药 Mua thuốc
1. 可以帮我配药吗?Kěyǐ bāng wǒ pèiyào ma?
Có thể kê toa thuốc giúp tôi không?
2. 请按照这种处方单开药。Qǐng ànzhào zhè zhǒng chǔfāng dān kāi yào.
Xin lấy thuốc theo toa này.
3. 这个药我一天要吃几次?Zhège yào wǒ yītiān yào chī jǐ cì?
Thuốc này uống 1 ngày mấy lần?
A:这个药我一天要吃几次?Zhège yào wǒ yītiān yào chī jǐ cì? Thuốc này uống 1 ngày mấy lần?
B:每次饭后一粒。 Měi cì fàn hòu yī lì. Uống 1 viên sau mỗi bữa ăn.
4. 那个是止痛药?Nàgè shì zhǐtòng yào?
Đó là thuốc giảm đau phải không?
5. 这个要是治什么的?Zhège yàoshi zhì shénme de?
Thuốc này trị bệnh gì?
6. 我想要感冒药。Wǒ xiǎng yào gǎnmào yào.
Tôi cần thuốc trị cảm.
7. 你有治头疼的药吗?Nǐ yǒu zhì tóuténg di yào ma?
Bạn có thuốc chữa đau đầu không?
8. 你有效果好的咳嗽药吗?Nǐ yǒu xiàoguǒ hǎo de késòu yào ma?
Bạn có thuốc nào trị ho tốt không?
A:你有效果好的咳嗽药吗?Nǐ yǒu xiàoguǒ hǎo de késòu yào ma? Bạn có thuốc nào trị ho tốt không?
B:这是最常用的药。Zhè shì zuì chángyòng di yào. Thuốc này là phổ biến nhất đó.
9. 有治疗消化不良的药吗?Yǒu zhìliáo xiāohuà bùliáng di yào ma?
Có thuốc trị khó tiêu không?
10. 我要一些药膏和绷带。Wǒ yào yīxiē yàogāo hé bēngdài.
Tôi cần một ít thuốc cao và băng dán.
Khóa     hoc tieng hoa giao tiep   và hoc tieng hoa co ban online   dành cho các bạn không có thời gian tới   hoc tieng trung   trực tiếp tại trung tâm,

Ngày hôm nay hoc tieng hoa co ban xin được giới thiệu với các bạn Chủ đề “Nhà máy điện”

Hôm nay   hoc tieng hoa co ban xin được giới thiệu với mọi người  Chủ đề “Nhà máy điện”

防震安全帽Fángzhèn ānquán mào: mũ bảo hộ chống va đập
污染程度Wūrǎn chéngdù: mức độ ô nhiễm
核动力Hédònglì: năng lượng hạt nhân
原子能Yuánzǐnéng: năng lượng nguyên tử
电源Diànyuán: nguồn điện
发电厂Fādiànchǎng: nhà máy điện
太阳能发电站Tàiyángnéngfādiànzhàn: nhà máy điện dùng năng lượng mặt trời
核电站Hédiànzhàn: nhà máy điện hạt nhân
发电站Fādiànzhàn: trạm phát điện
火力发电厂Huǒlìfādiànchǎng: nhà máy nhiệt điện
水力发电厂Shuǐlìfādiànchǎng: nhà máy thủy điện
核燃料Héránliào: nhiên liệu hạt nhân
余热Yúrè: nhiệt dư
热量Rèliàng: nhiệt lượng
热能Rènéng: nhiệt năng
三角连接Sānjiǎoliánjiē: nối tam giác
供暖锅炉Gōngnuǎnguōlú: nồi đun nóng
蒸汽锅炉Zhēngqìguōlú: nồi hơi
辐射式锅炉Fúshèshìguōlú: nồi hơi bức xạ
高压锅炉Gāoyāguōlú: nồi hơi cao áp
工业锅炉Gōngyèguōlú: nồi hơi công nghiệp
燃油锅炉Rányóuguōlú: nồi hơi đốt dầu
历史锅炉Lìshǐguōlú: nồi hơi đứng
蒸汽锅炉Zhēngqìguōlú: nồi súp de
冷却水Lěngquèshuǐ: nước làm lạnh
煤气道Méiqìdào: ống ga
烟囱Yāncōng: ống khói

hoc tieng hoa co ban  online   tại Hà Nội chúc những các bạn luôn giữ được niềm yêu thích học tiếng Trung Quốc

hoc tieng hoa co ban: Từ vựng NGÀNH HÀNG KHÔNG bằng tiếng Trung Quốc

Hôm nay   hoc tieng hoa co ban xin được gửi đến các mọi người   từ vựng tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng NGÀNH HÀNG KHÔNG trong tiếng Trung Hoa nhé! Chúc Anh chị cuối tuần vui vẻ!



1. Đầu máy bay机手 Jī shǒu
2. Cái chụp ăng ten của ra đa雷达天线罩Léidá tiānxiàn zhào
3. Buồng lái驾驶舱Jià shǐ cāng
4. Đồng hồ tốc độ空速机 Kōng sù jī
5. Máy đo thăng bằng人工水平仪 Réngōng shuǐpíngyí
6. Máy đo độ cao高度仪Gāodù yí
7. Máy xác định hướng侧向仪Cè xiàng yí
8. Máy lái tự động自动驾驶仪 Zìdòng jiàshǐ yí
9. Bàn đạp của bánh lái方向舵踏板 fāngxiàngduò tàbǎn
10. Bánh lái驾驶论 Jiàshǐ lùn
11. Cần lái驾驶杆jiàshǐ gǎn
12. Khoang động cơ引擎舱yǐnqíng cāng
13. Đèn bay航行灯 Hángxíng dēng
14. Cánh phụ副翼Fù yì
15. Cánh phụ (có tác dụng thay đổi hướng, thay độ cao)襟翼 Jīn yì
16. Cánh chủ主翼 Zhǔyì
17. Tấm ngăn luồng khí阻流板 Zǔ liú bǎn
18. Bánh lái để cất cánh và hạ cánh升降舵shēngjiàngduò
hoc tieng trung qua video
19. Bánh lái方向舵 Fāngxiàngduò
20. Bộ bánh máy bay主起落架 Zhǔ qǐ luòjià
21. Động cơ máy bay引擎 Yǐnqíng
22. Cái chụp che động cơ máy bay引擎罩 Yǐnqíng zhào
23. Lốp trước前论 Qián lùn
24. Cánh quạt螺旋桨 luóxuánjiǎng
25. Cánh quạt, rô to旋转翼 Xuánzhuǎn yì
26. Thanh chống cánh máy bay机翼翼撑 Jī yìyì chēng
27. Máy bay hai cánh (cánh kép)双翼飞机 Shuāngyì fēijī
28. Máy bay cánh đơn单翼飞机 Dān yì fēijī
29. Tàu lượn滑翔机 Huáxiángjī
30. Khinh khí cầu热气球 Rè qìqiú
31. Máy bay lên thẳng直升飞机 Zhí shēng fēijī
32. Tàu vũ trụ, phi thuyền飞船 Fēichuán
33. Máy bay phản lực 喷气机 Pēnqì jī
34. Máy bay chiến đấu战斗机 Zhàndòujī
35. Máy bay oanh tạc (ném bom)轰炸机hōngzhàjī
36. Thủy phi cơ水上飞机 Shuǐshàng fēijī
37. Máy bay airbus空中巴士 Kōngzhōng bāshì
38. Máy bay vận tải siêu âm tốc超音速运输机 Chāo yīnsù yùnshūjī
39. Máy bay boeing波音式飞机bōyīn shì fēijī
40. Máy bay concorde协和式飞机 Xiéhé shì fēijī
41. Máy bay lưỡng dụng trên nước trên bầu trời水陆两用飞机 Shuǐlù liǎng yòng fēijī
42. Máy bay chở khách客机 Kèjī
43. Máy bay vận tải运输机 Yùnshūjī
44. Máy bay chở hàng运货班机 Yùn huò bānjī
45. Máy bay một động cơ单发动机飞机 Dān fādòngjī fēijī
46. Máy bay hai động cơ双发动机飞机 Shuāng fādòngjī fēijī
47. Máy bay hạng nhẹ轻型飞机 Qīngxíng fēijī
48. Khoang hàng hóa货舱 Huòcāng
49. Cửa khoang舱门 Cāng mén
50. Khoang hành khách客舱 Kècāng
51. Cửa sổ trên máy bay舷窗口 Xián chuāngkǒu
52. Khoang hạng nhất一等舱 Yī děng cāng
53. Khoang hạng hai二等舱 Èr děng cāng
54. Ghế ngồi cơ động活动座椅 Huódòng zuò yǐ
55. Ghế ngồi có bệ phóng弹射座椅tánshè zuò yǐ
56. Dây an toàn 安全带 Ānquán dài
57. Nhà bếp厨房 Chúfáng
58. Phòng rửa mặt ở khoang sau后舱盥洗室 Hòu cāng guànxǐ shì
59. Cầu thang lên máy bay舷梯 Xiántī
60. Thân máy bay机身 Jī shēn
61. Cánh định vị安定翼 Āndìng yì
62. Dây lưng cứu hộ救生背带 jiùshēng bēidài
63. Áo cứu hộ救生背心 Jiùshēng bèixīn
64. Mặt nạ oxy氧气面罩 Yǎngqì miànzhào
65. Dù cứu hộ救生伞 Jiùshēng sǎn
66. Khoang treo bằng khinh khí cầu热气球吊艙 Rè qìqiú diào cāng
67. Khoang có bệ phóng弹射舱 Tánshè cāng
68. Trạm tập kết hàng không航空集散站 Hángkōng jísàn zhàn
69. Sân bay飞机场 Fēijī chǎng
70. Bản đồ tuyến bay hạ cánh cất cánh起落航线图qǐluò hángxiàn tú
71. Đèn bay航行灯 Hángxíng dēng
72. Đường băng跑道pǎodào
73. Hầm, kho để máy bay飞机库 Fēijī kù
74. Đường băng滑行道 Huáxíng dào
75. Đài chỉ huy指挥塔台 Zhǐhuī tǎtái
76. Máy nâng升降机 Shēngjiàngjī
77. Đường băng tạm thời临时飞机跑道 Línshí fēijī pǎodào
78. Đèn hiệu trên sân bay机场灯标 Jīchǎng dēng biāo
79. Mốc hiệu vô tuyến điện无线电航空信标 Wúxiàndiàn hángkōng xìn biāo
80. Dụng cụ chỉ thị hướng gió hình chữ t t型风向指示标 Xíng fēngxiàng zhǐshì biāo
81. Đèn soi vào sân bay进场灯 Jìn chǎng dēng
82. Nhân viên làm việc trên máy bay空勤人员 Kōngqín rényuán
83. Nhân viên làm việc trên sân bay地勤人员 Dìqín rényuán
84. Nhân viên quản lý không lưu航空管制员 Hángkōng guǎnzhì yuán
85. Bãi đậu của máy bay停机坪 Tíngjī píng
86. Tòa lầu trên sân bay机场大楼 Jīchǎng dàlóu
87. Phòng chờ máy bay候机室 Hòu jī shì
88. Phòng chờ để chuyển máy bay中转候机厅 Zhōngzhuǎn hòu jī tīng
89. Phòng nghỉ sau khi xuống máy bay 下机旅客休息室 Xià jī lǚkè xiūxí shì
90. Khu vực khách xuống máy bay下客区 Xià kè qū
91. Phòng nghỉ của khách đi máy bay上机旅客休息室 Shàng jī lǚkè xiūxí shì
92. Khách chuyển máy bay中转旅客 Zhōngzhuǎn lǚkè
93. Thang có tay vịn tự động自动扶梯 Zìdòng fútī
94. Nơi nhận hành lý行李领取处 Xínglǐ lǐngqǔ chù
95. Băng truyền hành lý行李传送带 Xínglǐ chuánsòngdài
96. Quầy kiểm tra vé验票台 Yàn piào tái
97. Công nhân bốc vác ở sân bay机场搬运工 Jīchǎng bānyùn gōng
98. Xe vận chuyển hành lý行李搬运车 Xínglǐ bānyùn chē
99. Cầu thang lên máy bay登机梯 Dēng jī tī
100. Cửa lên máy bay登机口 Dēng jī kǒu
101. Thẻ lên máy bay登机牌 Dēng jī pái
102. Giá vé máy bay飞机票价 Fēijī piào jià
103. Định mức hành lý mang theo miễn phí免费携带行李限额 Miǎnfèi xī dài xínglǐ xiàn'é
104. Công ty hàng không航空公司 Hángkōng gōngsī
105. Tuyến hàng không航线 Hángxiàn
106. Trọng lượng máy bay飞机的全重 Fēijī de quán zhòng
107. Xe bus trên không空中班车 Kōngzhōng bānchē
108. Máy bay hành khách bình thường普通客机 Pǔtōng kèjī
109. Máy bay chở khách cỡ lớn, sang trọng豪华大型客机 Háohuá dàxíng kèjī
110. Máy bay chở khách phản lực喷气式客机 Pēnqì shì kèjī
111. chuyến bay thứ…班次 Bāncì...
112. Thành viên tổ lái机组成员 Jīzǔ chéngyuán
113. Phi công 驾驶员 Jiàshǐ yuán
114. Cơ trưởng机长 Jī zhǎng
115. Lái phụ 副驾驶员 Fù jiàshǐ yuán
116. Kỹ sư máy机械师 Jīxiè shī
117. Nhân viên phục vụ服务员 Fúwùyuán
118. Tiếp viên hàng không空中小姐 Kōngzhōng xiǎojiě
119. Người quản lý trên máy bay事务长 Shìwù zhǎng
120. Khách đi máy bay乘客 Chéngkè
121. Khách cùng ngồi同座乘客 Tóng zuò chéngkè
122. Trạng thái bay飞行状况 Fēixíng zhuàngkuàng
123. Cất cánh起飞 Qǐfēi
124. Bay lên cao爬升 Páshēng
125. Bổ nhào俯冲 Fǔchōng
126. Lao xuống, hạ xuống俯冲下降 Fǔchōng xiàjiàng
127. Lăn bánh đi vào bãi đỗ下滑进场 Xiàhuá jìn chǎng
128. Bay lượn vòng đợi hạ cánh盘旋等待着陆 Pánxuán děngdài zhuólù
129. Tiếp đất罩底 Zhào dǐ
130. Hạ xuống mặt đất 着陆 Zhuólù
131. Hạ cánh khẩn cấp 紧急降落 Jǐnjí jiàngluò
132. Hạ cánh bắt buộc 强迫降落 Qiǎngpò jiàngluò
133. Tai nạn trên không 空难 Kōngnàn
134. Rơi坠落 Zhuìluò
135. Đụng độ trên không 空中相撞 Kōngzhōng xiāng zhuàng
136. Say máy bay 晕机 Yùnjī
137. Cướp máy bay 劫机 Jiéjī
138. Thủ tục đi máy bay 乘机手续 Chéngjī shǒuxù
139. Chuyến bay đúng giờ 航班正点 Hángbān zhèngdiǎn
140. Chuyến bay sai giờ 航班不正点 Shǐ fā jīchǎng
141. Sân bay (cất cánh) bay đi 始发机场
142. Sân bay đến到达机场 Dàodá jīchǎng
143. Tín hiệu dẫn đường引导标志 Yǐndǎo biāozhì
144. Kiểm tra an toàn安全检查 Ānquán jiǎnchá
145. Hành lý xách tay提取行李 Tíqǔ xínglǐ
146. Số hiệu chuyến bay航班号 Hángbān hào
147. Nơi bán vé售票处 Shòupiào chù

Nào cùng hoc tieng hoa co ban tại trung tâm tiếng hoa chinese. Chúc mọi người một ngày vui vẻ.

Luyện nghe tiếng Trung Hoa đơn giản và hiệu quả

Luyện nghe tiếng Hoa và luyện nói tiếng Hoa là một trong những khả năng cực kì khó khăn khi học tiếng Trung Hoa Giống như những ngôn ngữ khác. NÓI là kỹ năng quan yếu nhất trong ngôn ngữ. , hoc tieng hoa co ban mà không giao tiếp được thì sẽ không hình thành ngôn ngữ. tuy nhiên , nếu không NGHE được thì sẽ không nên nói tốt được, nói thê này cho các bạn dễ mường tượng, đối với những em bị bị điếc bẩm sinh thì ngôn ngữ sẽ không phát triển, ví dụ vậy thôi đừng nghĩ mình nói các bạn, , , , . Do đó, để nói tiếng Trung Hoa tốt thì phải có một phương pháp luyện nghe tiếng Trung Hoa hiệu quả.

Luyện nghe hoc tieng hoa co ban có 2 hình thức: Nghe thụ động nó có 1 cái tên hay hơn “ tắm ngôn ngữ " ” và nghe chủ động

2 thuật ngữ này tương đối cơ bản rồi ẻ

Trong quá trình học thì mình nghĩ các bạn nến kết hợp cả 2 với nhau,

1.Tắm ngôn ngữ:

Ưu điểm:

Nghe bất cứ lúc nào, bất cứ đâu

Không cần phải tập trung cao độ, vừa có thể làm việc khác

Nhược điểm : Nghe nhưng hầu như không hiểu mấy
Nắm bắt thông tin không nhiều

Mục đích : Cho tai làm quen với ngôn ngữ mới

2.Nghe chủ động

Ưu điểm: Chủ động nghe, nắm bắt được thông tin

Nhược điểm: Cần phải tập trung cao độ

Môi trường xung quanh thuận lợi cho việc nghe(không thể vừa nghe vừa làm việc khác)

Mục đích: Nghe để hiểu

Làm thế nào để nghe tiếng Trung hiệu quả?

Để nghe tiếng Nhật hiệu quả, trước tiên bạn cần làm là vứt cái đĩa nghe CD đi

Tại sao vậy?

Nếu bạn luyện nghe để thi thì bạn cày nó là OK, nhưng xét về lâu về dài nghe CD làm bạn “tù” như một cái máy, đến khi giao tiếp bạn cũng chả nói được hoặc nói như một cái máy, không tự nhiên


Tại sao vậy?

Với số lượng lớn các kênh của các đài khu vực, bên cạnh đó, ứng dụng cho phép them các kênh mà mình yêu thích, đây có lẽ là ứng dụng Radio duy nhất và cũng là đầu tiên cho phép người nghe làm điều này

Nghe cái này, bạn sẽ thấy nó cực kì thú vị, bởi vì nó là các chương trình được thay đổi nội dung hàng ngày hàng giờ, và hơn hết nó thực tế

Tại sao vậy?

No tích hợp trên SmartPhone, cái thằng này thì tính cơ động của nó cực kì cao: Chưa thấy có đứa nào không kè kè cái SmartPhone bên người - - - > Nghe bất cứ đâu, bất cứ khi nào, trong mọi hoàn cảnh

Có bác thắc mắc với em rằng cái này chỉ luyện nghe thụ động được thôi, chứ nghe chủ động làm sao?

Thoải mái đuê, đôi lúc nó còn tiện hơn bạn nghe trên máy tính (ngồi máy tính thì luyện nghe ít mà luyện chém gió thì nhiều- nó là một thiết bị gây mất tập trung, do sự hấp dẫn của thế giới ảo) , bởi lẽ, tính năng hẹn giờ thu âm và phát lại với 1 trong 3 chế độ: Nhanh, chậm và bình thường, phát lặp đi lặp lại 1 đoạn bất kì

Thời gian đầu làm việc này sẽ rất khó, vì nghe bạn không hiểu gì hoặc không hiểu được nhiều, đầu óc cảm giác bị ngu đi (cảm giác bạn đứng giữa 1 đám người xì xà xì xồ, chả hiểu gì thì chẳng ngu đi) . Nhưng ngày nào bạn cũng luyện, dù là khi đi vệ sinh hay là trước khi đi ngủ, dù đang quét nhà hay đang rửa bát thái rau… .nói chung là bất cứ khi nào bất cứ nơi đâu, thì sau 2 tháng bạn xem phim kiếm hiệp cũng phải hiểu 40%

Chúc các bạn thành công với hoc tieng hoa co ban