Thursday, June 9, 2016

Từ vựng tiếng Trung Hoa công việc một ngày

Các bạn đã biết hết từ vựng tiếng Trung liên quan đến công việc một ngày chưa nhỉ? Bài  hoc tieng hoa co ban   hôm nay chúng ta cùng nhau học tiếng hoa qua chủ đề này nhé!

 

上班
/ Shàngbān/
Đi làm

打卡上班
/ Dǎkǎ shàngbān/
Quẹt thẻ (khi đi làm phải quẹt thẻ để điểm danh )

开电脑
/ Kāi diànnǎo/
Bật máy tính, mở máy tính

同事
/ Tóngshì/
Đồng nghiệp

老板
/ Lǎobǎn/
Ông chủ, sếp

写邮件
/ Xiě yóujiàn/
Soạn thư (email)

查邮件
/ Chá yóujiàn/
Kiểm tra thư (email)

发邮件
/ Fā yóujiàn /
Gửi thư (email)

打电话
/ Dǎ diànhuà/
Gọi điện thoại

接电话
/ Jiē diànhuà/
Nhận điện thoại

给……回电话
/ Gěi…… huí diànhuà/
Gọi điện thoại lại cho ……

发传真
/ Fā chuánzhēn/
Gửi fax

复印
/ Fùyìn/
photocopy

复印件
/ Fùyìn jiàn/
Bản photo

整理文件
/ Zhěnglǐ wénjiàn/
Sắp xếp tài liệu

装订
/ Zhuāngdìng/
Ghim sách, ghim tài liệu

打字
/ Dǎzì/
Gõ chữ

做图表
/ Zuò túbiǎo/
Làm biểu đồ

吃午餐
/ Chī wǔcān/
Ăn cơm trưa

领工资
/ Lǐng gōngzī/
Lĩnh lương

工资条
/ Gōngzī tiáo/
Phơ lương, bảng lương

会议室
/ Huìyì shì/
Phòng họp, phòng hội nghị

开会
/ Kāihuì/
Họp, tổ chức hội nghị

发言
/ Fāyán/
Phát biểu ý kiến

见客户
/ Jiàn kèhù/
Gặp gỡ khách hàng

谈判
/ Tánpàn/
Đàm phán

签约
/ Qiānyuē/
Ký hợp đồng

加班
/ Jiābān/
Tăng ca, thêm ca

下班
/ Xiàbān/
Tan ca, hết giờ làm

 

Học tiếng Trung Quốc với chủ đề - Anh chàng trong mơ – 梦中男人

Mình xin được phép chia sẻ bài viết của ad bên   Tiếng Hoa chinese   với một vài các bạn . Hy vọng thông qua bài viết này các mọi người mới dù  chính quy hay học ở một vài   trung tâm tiếng Hoa   Có khả năng ít nhiều có được sự giải trí và nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình

Nào cùng học  tieng hoa co ban   với chủ đề  Chàng trai trong mơ – 梦中男人

1、 跟着他出门,完全不用带脑子,你可以放心的当一个弱智。
/ Gēnzhe tā chūmén, wánquán bùyòng dài nǎozi, nǐ kěyǐ fàngxīn dí dàng yīgè ruòzhì./
Đi ra ngoài cùng anh ấy, không cần mang theo não, bạn có thể yên tâm làm một kẻ trí tuệ thấp
2、 他很少自拍,手机里全都是你的丑照
/ Tā hěn shǎo zìpāi, shǒujī lǐ quándōu shì nǐ de chǒu zhào/
Anh ấy rất ít khi “tự sướng”, điện thoại toàn là bức ảnh xấu của bạn
 
笑死我了,你看你哈哈哈
/ Xiào sǐ wǒle, nǐ kàn nǐ hāhā hā/
Vỡ bụng mất thôi, cậu xem cậu này haha
 
你什么时候拍的
/ Nǐ shénme shíhòu pāi de /
Cậu chụp khi nào vậy
3、 他嘴上不说爱,却记得你喜欢的东西,没事就给你个惊喜
/ Tā zuǐ shàng bù shuō ài, què jìdé nǐ xǐhuān de dōngxī, méishì jiù gěi nǐ gè jīngxǐ/
Anh ấy mồm thì không nói yêu, nhưng luôn nhớ bạn thích thứ gì, thi thoảng đem đến cho bạn sự ngạc nhiên
 
给你喜欢的
/ Gěi nǐ xǐhuān de/
Cho cậu thứ cậu thích này
 
什么呀?
/ Shénme ya?/
Cái gì vậy
4、 他总是在最关键时刻出现,只为保护你
/ Tā zǒng shì zài zuì guānjiàn shíkè chūxiàn, zhǐ wèi bǎohù nǐ/
Anh ấy luôn xuất hiện trong giờ phút an trọng để bảo vệ bạn
 
小心,笨蛋
/ Xiǎoxīn, bèndàn/
Cẩn thận, đồ ngốc
 
5、 他感情专一,不沾花若草,完全不必担心被拐跑
/ Tā gǎnqíng zhuān yī, bù zhān huā ruòcǎo, wánquán bùbì dānxīn bèi guǎi pǎo/
Anh ấy luôn một dạ một lòng, không trêu hoa chọc liễu, không cần lo lắng bạn bị lừa dối
 
今晚有没有空,要不要一起吃饭?
/ Jīn wǎn yǒu méiyǒu kòng, yào bùyào yīqǐ chīfàn?/
Tối nay rảnh không anh, đi ăn cùng nhau nhé
 
我是有空!只是晚上要跟女朋友吃
/ Wǒ shì yǒu kòng! Zhǐshì wǎnshàng yào gēn nǚ péngyou chī/
Tôi rảnh, nhưng tôi còn phải ăn cơm cùng bạn gái
 
6、 你不舒服时他会在你身边照顾你,心疼你
/ Nǐ bú shūfú shí tā huì zài nǐ shēnbiān zhàogù nǐ, xīnténg nǐ/
Bạn cảm thấy không khỏe, anh ấy sẽ bên cạnh chăm sóc bạn
 
好点没有?起来喝点红糖水吧
/ Hǎo diǎn méiyǒu? Qǐlái hē diǎn hóngtáng shuǐ ba/
Đỡ hơn chưa? Uống tí nước đường này
7、 他努力上班,让你觉得未来有希望
/ Tā nǔlì shàngbān, ràng nǐ juédé wèilái yǒu xīwàng/
Anh ấy cố gắng làm việc, để bạn cảm thấy có hy vọng về tương lại
 
天啊,好感动
/ Tiān a, hǎo gǎndòng/
Trời ơi, cảm động quá
8、 联系不到你他会很生气很生气
/ Liánxì bù dào nǐ tā huì hěn shēngqì hěn shēngqì /
Không liên lạc được với bạn, anh ấy sẽ rất tức giận
 
你怎么了?为什么不接我的电话!你知不知道我快急死了!
/ Nǐ zěnmeliǎo? Wèishéme bù jiē wǒ de diànhuà! Nǐ zhī bù zhīdào wǒ kuài jísǐle!/
Cậu sao vậy, sao không nghe điện thoại, cậu biết mình lo lắng sắp chết không
 
我只是手机静音
/ Wǒ zhǐshì shǒujī jìngyīn/
Mình… Chỉ là điện thoại để chế độ không âm thanh thôi